Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

DE CUONG ON TAP KIEM TRA CHUONG IV

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.41 KB, 10 trang )

ĐẠI SỐ.
A/LÝ THUYẾT CẦN NẮM VỮNG:

f ( x ) = ax + b ( a ≠ 0 )
I.

Nhị thức bậc nhất:
PHẢI CÙNG”

.

x



−∞
ax+b

II.
Nếu

Nếu
Nếu

∆<0

∆=0

∆>0

Trái dấu với a



Tam thức bậc hai:

Xét dấu theo qui tắc: “TRÁI TRÁI –

b
a
0

+∞
Cùng dấu với a

f ( x ) = ax 2 + bx + c ( a ≠ 0 ) ∆ = b 2 − 4ac
,

thì f(x) cùng dấu với a.

x=

−b
2a

thì f(x) cùng dấu với a trừ
thì dấu của f(x) theo qui tắc : “TRONG TRÁI – NGOÀI CÙNG”

x

ax 2 + bx + c

−∞


Cùng dấu a

x1

0

x2

Trái dấu a

0

LƯU Ý: Có thể thay biệt thức bằng biệt thức thu gọn
B/CÁC DẠNG BẤT PHƯƠNG TRÌNH THƯỜNG GẶP:
DẠNG 1: BPT CHỨA ẨN Ở MẪU.
CÁCH GIẢI
GỒM CÓ 5 BƯỚC
Bước 1: Chuyển vế
Bước 2: Qui đờng
Bước 3: Tìm nghiệm
Bước 4 Xét dấu
Bước 5: Ghi tập nghiệm.

+∞

Cùng dấu a


VD: Giải các BPT sau:


x 2 − 3x + 2
≥0
1− 2x

a)

b)

x−6 x+7

x+2 x−2

1
3
>
( *)
2 x − 1 4 − 3x

c)

−x + 6
> 2x −1
3x − 6

d)

BÀI TẬP MẪU:

a) Tìm nghiệm:


x = 1
x 2 − 3x + 2 = 0 ⇔ 
x = 2

1− 2x = 0 ⇔ x =

b) bpt ( *) ⇔

1
2



4 − 3x − 6 x + 3
−9 x + 7

>0
2
8 x − 6 x − 4 + 3x
−6 x 2 + 11x − 4

Bảng xét dấu:

−9 x + 7 = 0 ⇔ x =
1
2

x


−∞


1

x − 3x + 2
2

1 − 2x
VT

+
+ 0
+

2

+

+ 0 - 0 +
-

0 + 0 -

-

Tìm nghiệm:

7
9


1

x=

2
−6 x 2 + 11x − 4 = 0 ⇔ 
x = 4

3
Bảng xét dấu:

1
2

x

1 
S =  ;1 ∪ [ 2; +∞ )
2 
Vậy tập nghiệm

1( 4 − 3 x ) − 3 ( 2 x − 1)
1
3

>0⇔
>
2 x − 1 4 − 3x
( 2 x − 1) ( 4 − 3 x )


−∞

7
9

4
3


+

-9x + 7

−6 x + 11x − 4
2

VT

+
-

+ 0 0 +

+

+ 0 -

1 7 4


S =  ; ÷∪  ; +∞ ÷
2 9 3

Vậy tập nghiệm :

0

+


c)

x+6
x+6
> 2x +1 ⇔
− (2 x + 1) > 0
−3 x + 6
−3 x + 6



x + 6 − ( 2 x + 1) ( −3x + 6 )
>0
−3 x + 6




d)


x−6 x+7
x−6 x+7



≤0
x+2 x−2
x+2 x−2



( x − 6) ( x − 2) − ( x + 7 ) ( x + 2)
( x + 2) ( x − 2)

x + 6 + 6 x 2 − 12 x + 3x − 6
>0
−3 x + 6



6 x 2 − 8x
>0
−3 x + 6


x = 0
6x − 8x = 0 ⇔ 
x = 4
3



−17 x − 2 = 0 ⇔ x = −

x = 2
x2 − 4 = 0 ⇔ 
 x = −2

Bảng xét dấu:

Bảng xét dấu:

−∞

2

+

0 -

+

+

0

+

VT

+


0

-

0 +

4 
S = ( −∞;0 ) ∪  ; 2 ÷
3 

VT

-

b)

x+3
x −1

−2 x + 6 2 − x

+ 0
+

2

S =  −2; −  ∪ ( 2; +∞ )
17 



Vậy tập nghiệm :

*BÀI TẬP VẬN DỤNG: Giải các bất phương trình sau:

5
3
>
2x +1 3 − 2x

+

x2 − 4

+
+ 0

-2

−17 x − 2

+

−3 x + 6



−∞

0



6 x 2 − 8x

x

4
3

x

a)

2
17

Tìm nghiệm:

−3x + 6 = 0 ⇔ x = 2

Vậy tập nghiệm :

x 2 − 2 x − 6 x + 12 − x 2 − 2 x − 7 x − 14
x2 − 2 x + 2x − 4

−17 x − 2
≤0
x2 − 4

2


Tìm nghiệm:

≤0

-

2
17


x −1
≥ x−2
3 − 2x

c)

2 x − 2 3x + 1
>
x2 − 4 x + 2

d)

e)

x + 3 2 x −1
+
>2
2x −1 x + 3
−3


( x + 2)

2

<

4
x+2

f)

g)

x2 − 4 x + 3
< 1− x
3 − 2x

DẠNG 2:

1 − 3x < 5
VD: Giải các bất phương trình sau: a)

1 + 3x < 5

b ) −3 x + 4 < 4 − 2 x

a)

1 + 3 x > 5

⇔
1 + 3 x < −5
3 x − 4 > 0
⇔
3 x − 6 < 0

KL: Tập nghiệm:

 8
S =  0; ÷
 5

4

x >
⇔
3
4 
 x < 2 ⇔ x ∈  3 ; 2 ÷


KL: Tập nghiệm :

4 
S =  ;2÷
3 
*BÀI TẬP: Giải các BPT sau:

−3 x + 4 < 4 − 2 x
b)



1 − 4x < 5 + 2x
a)

2x −1 < 2x2 + x −1
b)

4 x2 − 3 < 2 x − 3
c)

d)

x +1 > − x + 2x + 3
2

3 x − − x 2 + 5 x + 3 > −3

x2 − 6x + 5 < x + 5
f)

e)
DẠNG 3:

−3x − 4 − 2 > 0(*)
VD: Giải các BPT sau: a)

1 − 4 x ≥ 2 x + 1(*)
b)


x − 4 > x + 2(*)
2

(*) ⇔ −3 x − 4 > 2

b)

a)

 −3 x − 4 > 2
⇔
 −3 x − 4 < −2

Vậy tập nghiệm:S=

 x < −2
 −3 x − 6 > 0 ⇔ 
x > − 2
⇔

3
x

2
<
0
3


 2


x ∈ ( −∞; −2 ) ∪  − ; +∞ ÷
 3

Vậy tập nghiệm :

 2

S = ( −∞; −2 ) ∪  − ; +∞ ÷
 3

BÀI TẬP VẬN DỤNG
Giải các bất phương trình sau:

a) x 2 − 4 > x + 2

b) 1 − 4 x ≥ 2 x + 1

d ) x 2 + 3x + 2 − 2 x + x 2 > 0

c)2 x + 3 − x − 6 > 0

c)


DẠNG 4:

x2 − 5x + 4 − x2 + x > 0

2 x − 1 ≥ 3 + 4 x (*)

VD: Giải các BPT sau: a)

a) Bpt(*) ⇔ ( 2 x − 1 + 3 + 4 x ) ( 2 x − 1 − 3 − 4 x ) ≥ 0
⇔ ( 6 x + 2 ) ( −2 x − 4 ) ≥ 0 ⇔ −12 x 2 − 28 x − 8 ≥ 0
Vì:

b)

⇔ x − 5 x + 4 > x 2 + x − 10
⇔  ( x 2 − 5 x + 4) − ( x 2 + x − 10)   x 2 − 5 x + 4 + x 2 + x − 10  > 0
b)Bpt
⇔ ( −6 x + 14 ) ( 2 x 2 − 4 x − 6 ) > 0
2

−6 x + 14 = 0 ⇔ x =

Bảng xét dấu:

 x = −1
2 x2 − 4 x − 6 = 0 ⇔ 
x = 3

7
3

Cho:

x

−∞


−12 x − 28 x − 8
2

-


-2
0

+

1
3

0

+∞

Bảng xét dấu:
x

-

-



-1
+


-6x +14

Vậy tập nghiệm:

2 x2 − 4 x − 6

1

S =  −2; − 
3


VT

Vậy tập nghiệm :

để phá dấu giá trị tuyệt đối sau đó kèm theo điều kiện để giải
C/PHƯƠNG TRÌNH - BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI:
LÝ THUYẾT CẦN NẮM VỮNG:

ax + bx + c = 0

S =−

2

có tởng

b

a

P=

và tích

c
a

3
+

+

0

-

+

0

-

7 
S = ( −∞; −1) ∪  ;3 ÷
3 

LƯU Ý: Các bất phương trình chứa dấu trị tuyệt đối, Các em có thể dùng định nghĩa


Cho phương trình:

7
3

0

+

0

0

-


a)Phương trình có 2 nghiệm phân biệt

a ≠ 0
⇔
∆ > 0

b) Phương trình có nghiệm kép

a ≠ 0
⇔
∆ = 0

c) Phương trình có 2 nghiệm trái dấu


d) Phương trình có nghiệm

⇔ a.c < 0

a ≠ 0
⇔
∆ ≥ 0

e) Phương trình vơ nghiệm

a ≠ 0
⇔
∆ < 0

(Nếu a có tham số m thì Xét TH a = 0)

f) Phương trình có 2 nghiệmdương phân biệt

g) Phương trình có 2 nghiệm âm

VD1: Cho pt:

∆ > 0

⇔ P > 0
S > 0


∆ ≥ 0


⇔ P > 0
S < 0


x 2 − 2mx + 3m − 2 = 0

Tìm m để pt trên:

a) Có 2 nghiệm phân biệt.
b) Có 2 nghiệm dương phân biệt.
c) Có 2 nghiệm trái dấu.
GIẢI
a = 1; b = -2m; c = 3m - 2

b)Pt có 2 nghiệm dương phân biệt

c) Pt có 2 nghiệm trái dấu

∆ = b − 4ac

⇔ a.c < 0

= ( −2m ) − 4.1(3m− 2)

⇔ 3m − 2 < 0

2

2



= 4m 2 − 12m + 8
a) Pt có 2 nghiệm phân biệt

a ≠ 0
⇔ '
∆ > 0
1 ≠ 0
⇔ 2
 m − 3m + 2 > 0
⇔ m ∈ ( −∞;1) ∪ ( 2; +∞ )

Vậy

m ∈ ( −∞;1) ∪ ( 2; +∞ )

thì
phương trình có 2 nghiệm
phân biệt


∆ > 0

c

 >0
∆ > 0

a
⇔ P > 0

 b
S > 0
− a > 0

m 2 − 3m + 2 > 0

⇔ 3m + 2 > 0
 2m > 0


2

⇔ m ∈  −∞; ÷
3


Vậy

2

m ∈  −∞; ÷
3


thì
phương trình có 2 nghiệm
trái dấu.

 m ∈ ( −∞;1) ∪ ( 2; +∞ )



 2

⇔  m ∈  − ; +∞ ÷
 3


 m ∈ ( 0; +∞ )

⇔ m ∈ ( 0;1) ∪ ( 2; +∞ )

Vậy

m ∈ ( 0;1) ∪ ( 2; +∞ )

thì
phương trình có 2 nghiệm
dương phân biệt

( m − 1) x 2 − 2 ( m + 1) x + 2m + 5 = 0
VD2: Cho pt:
a) Có nghiệm.
b) Có 2 nghiệm đều âm.
GIẢI

.Tìm m để pt:

a = m-1; b = -2(m+1) = – 2m – 2; c = 2m + 5
∆ = b 2 − 4ac = ( −2m − 2 ) − 4 ( m − 1) ( 2m + 5 )
2


= ( −2m) 2 − 2( −2m).2 + 22 − 8m 2 − 20m + 8m + 20
= 4m 2 + 8m + 4 − 8m 2 − 20m + 8m + 20
= −4m 2 − 4m + 24

b)Pt có 2 nghiệm âm


 −4m 2 − 4m + 2
∆ ≥ 0


c
⇔ P > 0 ⇔  > 0
S < 0
a

 b
 − a < 0


a)Pt có nghiệm

m − 1 ≠ 0
a ≠ 0
⇔
⇔
2
−4m − 4m + 24 ≥ 0
∆ ≥ 0



 −4m 2 − 4m + 24 ≥ 0
 m ∈ [ −3; 2]

 2m + 5

⇔
>0
5


⇔  m ∈  −∞; − ÷∪ ( 1; +∞ )
 m −1
2


 2m + 2
<
0
 m ∈ ( −1;1)
 m − 1


m ≠ 1
⇔
m ∈ [ −3; 2] ⇔ m ∈ [ −3;1) ∪ ( 1; 2 ]

*Nếu a = 0


⇔ m −1 = 0 ⇔ m = 1

−4 x + 7 = 0 ⇔ x =

⇔ m ∈∅

thì pt trở thành:

7
4

Vậy khơng có m nào để phương trình có 2 ngh
âm

vì phương trình có nghiệm nên nhận m = 1
Vậy:

m ∈ [ −3;1]

thì phương trình có nghiệm

BÀI TẬP
1. Tìm m để phương trình có 2 nghiệm trái dấu:

( m − 3) x 2 − 2mx + m + 2 = 0

( m − 2 ) x 2 − 2mx + m + 2 = 0

a.


b.

mx − 2 ( m − 1) x + m − 2 = 0

c.

2

( m − 1) x 2 − 2 ( m − 1) x + 3m − 3 = 0

( m + 1) x 2 − 2mx − m + 3 = 0

d.
e.
2. Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt:

( m − 2 ) x 2 + 2mx + m + 2 = 0

a.

( m + 4 ) x 2 − 2mx + m + 1 = 0

b.

mx − 2 ( m − 2 ) x + m − 3 = 0

c.

2


( m − 1) x 2 − 2 ( m − 2 ) x + 3m − 4 = 0

( m + 1) x 2 − 2 ( m − 3) x − m + 3 = 0

d.
e.
3. Tìm m để phương trình có kép. Tính nghiệm kép

( m − 2 ) x 2 + 2mx + m + 2 = 0

a.

b.

mx 2 − 2 ( m − 2 ) x + m − 3 = 0

( m − 1) x 2 − 2 ( m − 2 ) x + 3m − 4 = 0

( m + 4 ) x 2 − 2mx + m + 1 = 0
c.

( m + 1) x 2 − 2 ( m − 3) x − m + 3 = 0

d.
e.
4. Tìm m để phương trình có 2 nghiệm âm phân biệt:

( m − 3) x 2 − 2mx + m + 2 = 0

a.


mx − 2 ( m − 1) x + m − 2 = 0
2

( m − 2 ) x 2 − 2mx + m + 2 = 0

b.

c.


BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI:

Cho tam thức:

f (x) > 0

a)

có nghiệm đúng với mọi x

f ( x) = ax 2 + bx + c

a > 0
⇔
∆ < 0

f (x) ≥ 0

b)


có nghiệm đúng với

a > 0
⇔
∆ ≤ 0

mọi x
(Nếu a có tham số m thì Xét TH a = 0)
(Nếu a có tham số m thì Xét TH a = 0)
f (x) < 0

c)

có nghiệm đúng với mọi x

a < 0
⇔
∆ < 0

f (x) ≤ 0

d)

có nghiệm đúng với

a < 0
⇔
∆ ≤ 0


mọix
(Nếu a có tham số m thì Xét TH a = 0)
có tham số m thì Xét TH a = 0)

(Nếu a

VD: Tìm m để BPT sau :
a)

mx 2 − 2mx + 5 > 0

có nghiệm đúng với mọi x

b)

mx 2 + 4 x + m ≤ 0

f (x) = mx 2 − 2mx + 5
a)Đặt

vô nghiệm.

f (x) = mx 2 + 4 x + m
c) Đặt

.


f ( x) ≤ 0


∆ = b 2 − 4ac = ( −2m ) − 4.m.5 = 4m2 − 20m
2

a = 0 ⇔ m = 0 f (x) = 5 > 0

*NẾU
Do đó nhận m = 0

*NẾU

:

Khi đó

vơ nghiệm

ln đúng với m

∆ = b 2 − 4ac = 42 − 4m.m = 16 − 16m 2
luôn đúng với mọi x .
*NẾU

a > 0
f (x) > 0∀x ∈ R ⇔ 
a≠0⇔m≠0
∆ < 0

a = 0 ⇔ m = 0 f (x) = 4 x > 0 ⇔ x > 0
:


.

f ( x) > 0



:

 m ∈ ( 0; +∞ )
m > 0
⇔
⇔ 2
 m ∈ ( 0;5 ) ⇔ m ∈ ( 0;5 )
4m − 20m < 0

không đúng với mọi x Nên không nhận m

*NẾU

a > 0
f (x) > 0 ⇔ ∀x ∈ R ⇔ 
a≠0⇔m≠0
∆ < 0
:

m > 0
m > 0

⇔
Ñ


2
m ∈ ( −∞; −2] ∪ [ 2; +∞ )
16 − 16m < 0

m ∈ ( 0;5]
Vậy

⇔ f ( x) > 0

thì bất phương trình có nghiệm

⇔ m ∈ [ 2; +∞ )
m ∈ [ 2; +∞ )
Vậy

thì bất phương trình vơ nghiệm.

*BÀI TẬP:
1/Tìm m để các bất phương trình sau có nghiệm đúng với mọi x:

x 2 − mx + m + 3 ≥ 0

a)

b)

( m + 2) x 2 + ( m + 2) x − 4 < 0
d)


( m + 1) x

2

( m + 1) x 2 − 2 ( m − 1) x + 3m − 3 ≥ 0

mx 2 − mx − 5 < 0

− 2 ( m + 1) x + 4m ≤ 0

c)

( m − 3 ) x 2 + 2 ( m − 3) x − 4 ≥ 0
e)

f)

2/Tìm m để các bất phương trình sau vơ nghiệm:

( m − 1) x 2 − 2 ( m + 1) x + 3m − 6 > 0
a.

( m + 3) x

2

− 2 ( m + 3) x + m + 2 ≤ 0

( m − 4) x2 − ( m − 6) x + m − 5 ≤ 0
b.


( m + 2) x

2

− 2 ( m + 2 ) x − 3m > 0

c.

d.

( m − 1) x 2 + ( m + 1) x + 3m − 2 > 0
e.

( m − 2 ) x 2 − 2 ( 2m − 3) x + 5m − 6 > 0
f.




×