Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

ỨNG DỤNG PHƯƠNG PHÁP ĐỒ THỊ TRONG GIẢI TOÁN HOÁ HỌC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (157.63 KB, 6 trang )

Chìa khóa vàng 2.
ứng dụng PHƯƠNG PHáP Đồ THị trong giảI toán hoá học
I. cơ sở lý thuyết

Dạng 1: Thổi từ từ khí CO2 đến d vào dung dịch chứa a mol Ca(OH)2 hoặc Ba(OH)2. Sau
phản ứng thu đợc b mol kết tủa.
Số mol kết tủa
a

b
x

a

Số mol CO2 đã phản ứng là:

y

Số mol CO2

2a

x = b (mol)

y = 2a - b (mol).

Dạng 2: Rót từ từ dung dịch kiềm đến d vào dung dịch chứa a mol muối Al3+ hoặc Zn2+.
Sau phản ứng thu đợc b mol kết tủa.
* Số mol OH- đã phản ứng là:

x = 3b (mol)



y = 4a - b (mol).
Số mol Al(OH)3
a
b
Số mol OHx

3a

y

4a

Số mol Zn(OH)2
a
b
Số mol OH-

x
2a
y
4a
* Số mol OH- đã phản ứng là: x = 2b (mol)
y = 4a - 2b (mol).
Dạng 3: Rót từ từ dung dịch axit đến d vào dung dịch chứa a mol muối AlO2- hoặc ZnO22-.
Sau phản ứng thu đợc b mol kết tủa.
Số mol Al(OH)3
a
b
Số mol H+

x

a

y

4a


* Số mol OH- đã phản ứng là:

x = b (mol)
y = 4a - 3b (mol).

Số mol Zn(OH)2
a
b
Số mol H+
x
* Số mol H đã phản ứng là:
+

2a
x = 2b (mol)
y = 4a - 2b (mol).

y

4a


3. bài toán áp dụng
Bài toán 1:
Sục 6,72 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch có chứa 0,25 mol Ca(OH) 2 . Khối lợng gam kết tủa thu
đợc là:
A. 10 gam
B. 15 gam.
C. 20 gam.
D. 25 gam.
Bài giải:
Cách 2: áp dụng phơng pháp đồ thị:

n CaCO3

0,25
0,2

n CO2

0,5đúng là C.
m CaCO3 = 0, 2.100 = 200,25
gam0,3, đáp án

.
Bài toán 2: ( Trích câu 6 trang 132. bài 28: Luyện tập: Tính chất của kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ và
hợp chất của chúng. SGK ban cơ bản).
Sục a mol CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 thu dợc 3 gam kết tủa, lọc tách kết tủa dung dịch còn lại
mang đun nóng thu đợc 2 gam kết tủa nữa. Giá trị a mol là:
A: 0,05 mol
B: 0,06 mol
C: 0,07 mol

D: 0,08 mol
Bài giải:
áp dụng phơng pháp đồ thị:
Giả sử n Ca (OH)2 = x mol

n CaCO3

xmol
0,03

n CO2 = 0,03mol , khi đun nóng
0,03 x mol
n CO2 = 2n CaCO3 = 0,04mol, n CO2

n CO2

2x
m
đáp án đúng là C.
ol
= 0,04 + 0,03 = 0,07mol

Bài toán 3: Cho V lít CO2 (đktc) hấp thụ hết vào 200ml dung dịch Ca(OH) 2 2M, kết thúc phản ứng thu
đợc 20 gam kết tủa. Giá trị V lít là:
A: 4,48 lít
B: 13,44 lít
C: 2,24 lít hoặc 6,72 lít
D: 4,48 lít hoặc 13,44 lít



Bài giải:

n CaCO3
0,4
0,2

n CO2
Từ0,2
đồ thị ta thấy
khí CO2 có0,8
2 trờng hợp:
0,4 số mol 0,6

n CO2 = 0, 2 mol

n CO2 = 0,6 mol

=>

VCO2 = 0, 2.22, 4 = 4, 48 lit

VCO2 = 0,6.22, 4 = 13, 44 lit

D là đáp án đúng

iII. bài toán tự giải
Bài 1: Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít CO 2 (đktc) vào V lít dung dịch Ba(OH) 2 nồng độ 0,4 M thu đợc 15,76
gam kết tủa trắng. Giá trị của V lít là:
A: 250 ml
B: 200 ml

C: 300 ml
D: 180 ml
Bài 2: Hấp thụ hoàn toàn 1,344 lít CO2 (đktc) vào 5 lít dung dịch Ba(OH)2 nồng độ a M thu đợc 7,88 gam
kết tủa trắng. Giá trị của a mol/lít là:
A: 0,01 mol/l
B: 0,02 mol/l
C: 0,03 mol/l
D: 0,04 mol/l.
Bài 3: Hấp thụ hoàn toàn V lít CO2 (đktc) vào 250 ml dung dịch Ba(OH) 2 0,4 M thu đợc 15,76 gam kết
tủa trắng. Giá trị nhỏ nhất của V lít là:
A: 2,688 lít
B: 1,792 lít
C: 1,344 lít
D: 2,24 lít
Bài 4 : Hấp thụ hoàn toàn 0,2 mol CO2 (đktc) vào 0,25 lít dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,2 M và
Ba(OH)2 0,4 M thu đợc m gam kết tủa trắng. Giá trị của m gam là:
A. 4,925 gam
B. 1,97 gam
C. 19,7 gam
D. 9,85 gam
Bài 5: Cho 2,24 lít CO2 (đktc) vào 350 ml dung dịch Ca(OH) 2 0,2 M, kết thúc phản ứng thu đợc a gam kết
tủa trắng. Giá trị của a gam là:
A. 2 gam
B. 4 gam
C. 6 gam
D. 8 gam
Bài 6: Sục 4,48 lít khí (đktc) gồm CO và CO 2 vào bình chứa 400ml dung dịch Ca(OH) 2 0,2 M thu đợc 6
gam kết tủa. Phần trăm thể tích khí CO trong hỗn hợp đầu có thể là:
A: 30% hoặc 40%
B: 70% hoặc 50% C: 40% hoặc 50%

D: 70% hoặc 30%.
Bài 7 : Cho 200ml dung dịch KOH vào 200ml dung dịch AlCl 3 1M thu đợc 7,8gam kết tủa keo. Nồng độ
mol/lít của dung dịch KOH là:
A: 1,5 mol/lít và 3,5 mol/lít B: 1,5 mol/lít và 2,5 mol/lít
C: 2,5 mol/lít và 3,5 mol/lít D: 2,5 mol/lít và 4,5 mol/lít
Bài 8 :Trn 150ml dd Na2CO3 1M v K2CO3 0,5M vi 250ml dd HCl 2M thỡ th tớch khớ CO 2 sinh ra
ktc l:
A. 2,52 lớt
B. 5,04 lớt
C. 3,36 lớt
D. 5,60 lớt
Bài 9: Thi V lớt (ktc) khớ CO 2 vo 300 ml dung dch Ca(OH) 2 0,02M thỡ thu c 0,2 gam kt ta. Giỏ
tr ca V l:
A. 44,8 ml hoc 89,6 ml
B. 224 ml
C. 44,8 ml hoc 224 ml
D. 44,8 ml
Bài 10: Dn V lớt (ktc) khớ CO2 qua 100 ml dung dch Ca(OH)2 1M thu c 6 gam kt ta. Lc b kt
ta, ly dung dch nc lc un núng li thu c kt ta na. V lớt bng :
A. 3.136 lớt
B.3.36 lớt hoc 1.12 lớt
C. 1.344 lớt hoc 3.136 lớt
B. 1.344 lớt
Bài 11: Sc 2,24 lớt CO2 (ktc) vo 100 ml dd Ca(OH) 2 0,5M v KOH 2M. Khi lng kt ta thu c
sau khi phn ng xy ra hon ton l :
A. 5,0 gam
B. 30,0 gam
C. 10,0 gam
D. 0,0 gam
Bài 12: Cho 8,05 gam kim loi Na vo 500 ml dung dch Al 2(SO4)3 0,1M, sau khi cỏc phn ng xy ra

hon ton ta thu c cht kt ta B cú khi lng l
A. 7,8 gam.
B. 5,4 gam.
C. 3,9 gam.
D. 7,7 gam.


Bài 13: Cho 10,5 gam hn hp 2 kim loi gm Al v mt kim loi kim M vo trong nc. Sau phn
ng thu c dung dch B v 5,6 lớt khớ ( ktc). Cho t t dung dch HCl vo dung dch B thu c
mt lng kt ta ln nht. Lc v cõn kt ta c 7,8 gam. Kim loi kim l:
A. Li
B. Na
C. K
D. Rb.
Bài 14: Trn 100 ml dung dch Al2(SO4)3 1M vi 700 ml dung dch NaOH 1M thu c dung dch X v
kt ta Y. nung Y n khi lng khụng i thỡ khi lng cht rn thu c
A. 10,2 gam
B. 20,4 gam
C. 2,25 gam D. 5,1 gam
Bài 15: Hũa tan hon ton 13,275 g hn hp BaO v Al vo nc c dung dch X .Sc CO 2 d vo X
thu c 7,410 g kt ta .(Ba = 137, Al = 27 , O=16 , H=1).Phn trm khi lng BaO trong hn hp l
A. 70,688 %.
B. 78,806%
C. 80,678%
D. 80,876 %.
Bài 16: Hấp thụ hoàn toàn 2.24 lít khí CO 2 (Đktc) vào dung dịch chứa 8 gam NaOH thu đợc dung dịch
X. Khối lợng muối tan có trong dung dịch X là:
A. 5.3 gam
B. 10.6 gam
C. 21.2 gam

D. 15.9 gam
Bài 17: Cho 3,42 gam Al2(SO4)3 vào 50ml dung dịch NaOH, thu đợc 1,56 gam kết tủa và dung dịch X.
Nồng độ mol/lít của dung dịch NaOH là:
A: 0,6 mol/lít
B: 1,2 mol/lít
C: 2,4 mol/lít
D: 3,6 mol/lít
Bài 18: Trộn dd chứa x mol AlCl3 với dd chứa y mol NaOH. Để thu đợc kết tủa cần có tỷ lệ
A. x:y=1:4
B. x:y<1:4
C. x:y=1:5
D. x:y>1:4
Bài 19: (ĐH - KA - 2008) Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO 2 (ở đktc) vào 500ml dung dịch hỗn hợp gồm
NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M, sinh ra m gam kết tủa, giá trị của m gam là:
A: 11,82 gam
B: 9,85 gam
C: 17,73 gam D: 19,70 gam
Bài 20: Cho 350 ml dd NaOH 1M vào 100 ml dd AlCl 3 1M. Khi phản ứng kết thúc thu đợc số gam kết
tủa.
A. 7.8 gam
B. 3.9 gam
C. 11.7 gam
D. 23.4 gam
Bài 21: Một dd chứa a mol NaAlO2 tác dụng với một dd chứa b mol HCl. điều kiện để thu đợc kết tủa
sau phản ứng là:
A. a = b
B. a = 2b
C. b<4a
D. b< 5a
CU 1: Cho 1 mol KOH vo dung dch cha a mol HNO3 v c mol Al(NO3)3. thu c d mol kt

ta.Kt qu thớ nghim c biu din trờn th sau .

nAl(OH)

3

0,2
0,1

nOH

-

a
thỡ giỏ tr ln nht ca a tha món l:
A. 0,75 mol.
B. 0,5 mol.
C. 0,7 mol.
D. 0,3 mol
CU 2. Cho 200 ml dung dch NaOH 2M vo V ml dung dch AlCl3 1,2M. Kt qu thớ nghim c biu
din trờn th sau

nAl(OH)

3

nOH
0.36

0.4


-

0.48

Tớnh khi lng kt ta thu c sau phn ng.
A. 7,8 gam
B. 9,36 gam
C. 6,24 gam
D. 4,68 gam
CU 3 Cho V1 ml dung dch AlCl3 1,5M tỏc dng vi V lớt dung dch NaOH 0,5M. Kt qu thớ nghim c
biu din trờn th .


nAl(OH)

3

0,2

nOH

-

0.9
Giá trị lớn nhất của V là
A. 1,2.
B. 1,8.
C. 2,4.
D. 2

Câu 4( A-2014): Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol HCl và b
mol AlCl3, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau

Tỉ lệ a : b là
A. 4 : 3B. 2 : 3C. 1 : 1 D.2 : 1
Câu 5 : Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch KOH vào dung dịch hỗn hợp chứa AlCl 3 và HCl,kết quả thí
nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau (số liệu tính theo đơn vị mol)

nAl(OH)

3

a
0,4

nOH
0,6

2,2

-

x

Tỷ lệ x : a là :
A.4,8
B.5,0
C.5,2
D.5,4
CÂU 6. Câu 1 : Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch KOH vào dung dịch AlCl 3,kết quả thí nghiệm

được biểu diễn trên đồ thị sau (số liệu tính theo đơn vị mol).

nAl(OH)

3

x
0,1

nOH

-


0.5
Giá trị của x là : A.0,12 B.0,14 C.0,15 D. 0,2
Câu 7: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl 3,kết quả thí nghiệm được biểu
diễn trên đồ thị sau (số liệu tính theo đơn vị mol).

nAl(OH)

3

a
0,2a

nOH

-


0,36
x
Giá trị của x là : A.0,412
B.0,456
C. 0,515
D.0,546
Câu 8 : Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl 3,kết quả thí nghiệm được
biểu diễn trên đồ thị sau (số liệu tính theo đơn vị mol).

nAl(OH)

3

a
0,06

nOH
X
Giá trị của x là : A.0,412

B.0,426

C. 0,415

D. 0,405

0,48

-




×