Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

20 câu ôn bài tập công suất dòng điện xoay chiều

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.81 KB, 3 trang )

20 CÂU ÔN BÀI TẬP CÔNG SUẤT DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU

Câu 1: Đặt điện áp u = U 0 cosωt vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần , tụ điện, biến trở R
thứ tự mắc nối tiếp với nhau. Ứng với hai giá trị R 1 và R2 = 4R1 của biến trở thì công suất tiêu thụ
trong đoạn mạch đều bằng 390 W. Khi giá trị của biến trở là R = 3R 1 thì công suất tiêu thụ của mạch

A. 292,5 W
B. 450 W
C. 130 W
D. 487,5 W
Câu 2: Cho mạch điện gồm RLC mắc nối tiếp, L thay đổi được, tụ điện có điện dung C =

10−3


F. Đặt

vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định có tần số 50 Hz. Khi L = L 0 thì điện áp hai
đầu tụ vuông pha với điện áp hai đầu mạch và công suất tiêu thụ của mạch lúc này bằng P 0. Khi
L = L1 =

9
7
H thì công suất tiêu thụ mạch là P 1. Khi L = L 2 =
H thì công suất tiêu thụ mạch là P 2.
10π


Chọn phát biểu đúng.
A. P0 > P1 > P2.
B. P0 > P2 > P1.


C. P0 < P1 < P2.
D. P0 < P2 < P1.
Câu 3: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm: Một điện trở thuần R, một cuộn cảm thuần có độ tự

1
H và tụ điện có điện dung C thay đổi được mắc nối tiếp với nhau. Điện áp đặt vào hai
π
π
đầu mạch có biểu thức u = 220 2 cos(100πt + ) (V) . Khi cho C thay đổi thì thấy khi C = C 1 và khi C
3

cảm L =

= C2 mạch tiêu thụ cùng một công suất và dung kháng của tụ khi C = C 1 gấp 9 lần khi C = C2. C1 và
C2 nhận giá trị nào sau đây?
10−4
10−4
F;C2 =
F.

27 π
10−4
10−3
F;C 2 =
F.
C. C1 =

18π

A. C1 =


10−3
10−3
F;C2 =
F.
π

10−3
10−4
F;C2 =
F.
D. C1 =
18π


B. C1 =

Câu 4: Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất P (W)
tiêu thụ P của đoạn mạch điện RLC không phân nhánh theo điện
dung C của tụ điện. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là
605 g
u = 220 2 sin120πt (V) luôn ổn định. C0 có giá trị bằng
387, 2 g
10 −2
F.
12π
10−2
F.
C.
72π


A.

10−3
F.
36π
10−3
F.
D.


B.

O

g
g

C0

C

Câu 5: Mạch điện chỉ có R với điện trở R = 100Ω một nguồn điện tổng hợp có biểu thức u =100 +
100cos(100πt + π/2) V. Tính công suất tỏa nhiệt trên điện trở:
A. 50W
B. 200W
C. 25W
D. 150W.
Câu 6: Mạch điện xoay chiều RLC ghép nối tiếp, đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế u =
U0cosπt (V). Điều chỉnh C = C1 thì hệ số của mạch là cosφ 1 =


1
và khi đó công suất của mạch là P
2

= 50W. Điều chỉnh C = C2 thì hệ số công suất của mạch là . Công suất của mạch khi đó là:
A. 200W
B. 150 W
C. 100W
D. 300W
Câu 7: Mạch điện xoay chiều RLC ghép nối tiếp, đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế u =
U0cosπt (V). Điều chỉnh C = C1 thì hệ số của mạch là cosφ 1 =
= 50W. Điều chỉnh C = C2 thì hệ số công suất của mạch là

1
và khi đó công suất của mạch là P
2

1
. Công suất của mạch khi đó là:
2


A. 25W
B. 150 W
C. 100W
D. 50W
Câu 8: Dòng điện xoay chiều có biểu thức: i = 2cos100πt (A) qua mạch chỉ có điện trở R = 50 Ω .
Nhiệt lượng tỏa ra trên R trong 1 phút là
A. 100 J

B. 6000 J.
C. 3600 J.
D. 1200 J
Câu 9: Đặt vào hai đầu đoạn mạch R , L , C mắc nối tiếp một điện áp u = 200 2 sin ωt (V). Biết R =
100 Ω và ω thay đổi. Khi điện áp giữa hai bản tụ điện lệch pha

π
so với điện áp hai đầu mạch thì
3

công suất tiêu thụ của mạch bằng
A. 100 W.
B. 200 3 W .
C. 300 W.
D. 200 W .
Câu 10: Cho mạch điện AB gồm một biến trở R; một cuộn cảm có điện trở thuần bằng 60 Ω và một
tụ điện mắc nối tiếp. Đặt vào A, B một điện áp u = U 0cosωt luôn ổn định thì cảm kháng của cuộn
cảm và dung kháng của tụ điện lần lượt là 172 Ω và 92 Ω. Cho R thay đổi thì thấy công suất tiêu thụ
trên biến trở có giá trị lớn nhất bằng 144 W. Giá trị của U0 là
A. 48 10 V.
B. 96 10 V.
C. 96 5 V.
D. 48 5 V.
Câu 11: Cho mạch điện AB gồm một gồm một bóng đèn dây tóc có ghi (120 V-75 W) và một cuộn
cảm có độ tự cảm

3, 2
H mắc nối tiếp. Đặt vào A, B một điện áp xoay chiều u có tần số 50 Hz thì
π


thấy đèn hoạt động đúng công suất định mức và khi đó công suất tiêu thụ của mạch AB bằng 93,75
W. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm xấp bằng
A. 220 V.
B. 200 V.
C. 250 V.
D. 202 V
Câu 12: Đoạn mạch AB gồm một tụ điện C mắc nối tiếp với một biến trở có giá trị từ 0 đến 600 Ω.
Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch uAB = U 2 cosωt. Điều chỉnh con chạy để biến trở có giá trị R =
400 Ω thì công suất tỏa nhiệt trên biến trở max và bằng 100 W. Khi công suất toả nhiệt trên biến trở
là 80 W thì biến trở có giá trị
A. 200 Ω
B. 300 Ω
C. 400 Ω
D. 500 Ω
Câu 13: Cho đoạn mạch điện không phân nhánh AB gồm một điện trở bằng 10 Ω, một cuộn cảm
thuần có độ tự cảm

1
H và một tụ điện có điện dung C. Điện áp tức thời giữa hai bản tụ điện là u
10π

= 100cos100πt (V). Công suất tiêu thụ của mạch AB bằng 250 W. Điện dung C có giá trị
10−3
F.
A.
π

10−3
F.
B.



10−3
F.
C.


10−3
F.
D.


Câu 14: Một đoạn mạch xoay chiều gồm một điện trở thuần R = 100 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự
10−4
cảm L và một tụ điện có điện dung C =
F mắc nối tiếp giữa hai điểm có hiệu điện thế u =
π

200cos100πt (V). Công suất của mạch khi đó 200 W
A.

1
H.


B.

4
H.
π


C.

2
H.
π

D.

1
H.
π

Câu 15: Cho mạch gồm cuộn dây (R0 = 20 Ω ; L) mắc nối tiếp với tụ C có điện dung thay đổi và điện trở
R. Điện áp hai đầu mạch u = 100 2 cos100πt (V). Khi thay đổi C đến giá trị C0 thì công suất mạch cực
đại và bằng 200 W, giá trị R là
A. 10 Ω
B. 20 Ω
C.
30 Ω
D. 40 Ω
Câu 16: Đặt một điện áp xoay chiều u = 100 2 cos(100πt +

π
) (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối
3

tiếp gồm biến trở, tụ điện và cuộn dây có điện trở hoạt động là r = 30 Ω. Biết cảm kháng và dung
kháng của mạch lần lượt là 100 Ω và 60 Ω . Thay đổi giá trị của biến trở thì công suất tiêu thụ của
cuộn dây đạt cực đại bằng

A. 40 W
B. 31,25 W
C. 120 W
D. 50 W


Câu 17: Cho đoạn mạch điện không phân nhánh gồm một cuộn cảm và một tụ điện có điện dung
1, 25 −3
.10 F . Giữa hai đầu đoạn mạch có một điện áp u = 120cos2πft (V) với tần số f thay đổi được.


Cho f thay đổi. Khi f = 50Hz thì hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn cảm lệch pha 45 0 so với cường độ
dòng điện. Khi f = 60Hz thì công suất tiêu thụ của mạch có giá trị lớn nhất là P Max. Giá trị của PMax
bằng
A. 240 W.
B. 120 W.
C. 144 W.
D. 288 W.
Câu 18: Mạch điện gồm một biến trở R mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm . Đặt vào hai đầu đoạn
mạch một hiệu điện thế xoay chiều ổn định u = U 0cos100πt (V) . Thay đổi R ta thấy với hai giá trị
R1 = 45 Ω và R 2 = 80 Ω thì mạch tiêu thụ công suất đều bằng 80W. Giá trị cực đại của công suất tiêu
thụ trên mạch khi thay đổi R là
A. 250 W.

B.

250
W.
3


C. 80 2 W.

D.100 W.

Câu 19: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC không
phân nhánh. Tần số của mạch có giá trị thay đổi được. Khi f = f 1 = 50 Hz thì hệ số công suất của
mạch đạt cực đại. Khi f = f 2 = 100 Hz thì hệ số công suất của mạch bằng 0,5. Khi f = f 3 = 150 Hz, hệ
số công suất của mạch xấp xỉ bằng
A. 0,3
B. 0,25
C. 0,4
D. 0,21
Câu 20: Mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Mắc vào 2 đầu mạch điện áp xoay chiều u =
U0cos(2πft)với f thay đổi được. Khi f = f1 = 36Hz và f = f2 = 64Hz thì công suất tiêu thụ của mạch là
như nhau P1 = P2. Khi f = f3 = 48Hz thì công suất tiêu thụ của mạch là P 3, khi f = f4 = 50Hz thì công
suất tiêu thụ của mạch là P4. So sánh các công suất ta có
A. P4 < P3.
B. P4 < P2.
C. P3 < P1.
D. P4 > P3.



×