Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Bài tập đạo hàm lớp 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.3 KB, 5 trang )

BÀI TẬP ĐẠO HÀM
f ( x ) = x2 − 2x + 1

Câu 1: Tính đạo hàm của hàm số

tại
f ( x ) = x2 − x

Câu 2: Tính đạo hàm của hàm số

tại

Câu 3: Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số

x0 = 1

x0 = 0

bằng định nghĩa?

f ( x ) = 2 x2 − 4 x + 1

f ( x) =

Câu 4: Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số

Câu 5: Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số
Câu 6: Tính đạo hàm của hàm số
Câu 7: Tính đạo hàm của hàm số
y=


Câu 8: Tính đạo hàm
Câu 9: Tính đạo hàm

x−1
2x + 1

y = f ( x) = x3

bằng định nghĩa?

4x − 7
3− x

x2 + x + 1
f ( x) =
x +1

Câu 10: Cho hàm số y= 3 +

trên khoảng

y = f ( x) = x3 + 5 x 2 − 2 x + 3

x0 = 3

trên khoảng

chứng minh rằng xy’ + y = 3

Câu 12: Tính đạo hàm của hàm số


tại

.

.

bằng định nghĩa.

.

Câu 11: Tính đạo hàm của hàm số

x0 = −2

.

( −∞, +∞ )

y = x − 5 + 4 − x2
5
x

tại

tại

x0 = 1

y = x 4 − x2

f ( t ) = 1 − t + 6t 2

( 0, +∞ )

bằng định nghĩa.


ĐÁP ÁN
Câu 1:
Hàm số

f ( x ) = x2 − 2x + 1

xác định trong một lân cận của

x0 = 1

. Ta có:

f (1) = 0

x 2 − 2 x + 1) − 0
(
f ( x) − f (1)
( x − 1) 2
lim
= lim
= lim
= lim( x − 1) = 0
x →1

x →1
x →1
x →1
x −1
x −1
x −1

Vậy

f ' (1) = 0

.

Câu 2:
Giả sử

∆x

là số gia của đối số tại

x0 = 0

. Ta có:

f (0) = 0
2
∆y = f ( 0 + ∆x ) − f ( 0 ) = ( ∆x ) − ( ∆x )  − 0=∆x.(∆x − 1)




∆y ∆x.( ∆x − 1)
=
= ∆x − 1
∆x
∆x
∆y
= lim ( ∆x − 1) = −1
∆x → 0 ∆x
∆x → 0
lim

f '(0) = −1

Vậy

.

Câu 3:
Hàm số

f ( x ) = 2x2 − 4x + 1

f (1) = −1

xác định trong một lân cận của

x0 = 1

. Ta có:


2 x 2 − 4 x + 1) − (−1)
(
f ( x) − f (1)
2( x − 1) 2
lim
= lim
= lim
= lim  2 ( x − 1)  = 0
x →1
x →1
x →1
x →1
x −1
x −1
x −1

Vậy

f '(1) = 0

.


Câu 4:
f ( x) =

4x − 7
3− x

Hàm số


xác định trong một lân cận của

x0 = −2

. Ta có:

f (−2) = −3
4x − 7
4 x − 7 + 3(3 − x )
− (−3)
f ( x) − f (−2)
3− x
lim
= lim 3 − x
= lim
x →−2
x →−2
x →−2
x+2
x+2
x+2
x+2
1
1
= lim
= lim
=
x →−2 ( x + 2)(3 − x )
x →−2 3 − x

5

f '(−2) =

Vậy

1
5

Câu 5:
Giả sử

∆x

f (3) =

là số gia của đối số tại

x0 = 3

13
4

( 3 + ∆x ) + ( 3 + ∆x ) + 1 − 13 = ( ∆x ) + 7 ∆x + 13 − 13 = 4 ( ∆x ) + 15∆x
f ( 3 + ∆x ) − f ( 3) =
4
4 + ∆x
4
4∆x + 16
( 3 + ∆x ) + 1

2

∆y =

. Ta có:

2

4 ( ∆x ) + 15∆x
2
4 ( ∆x ) + 15∆x
∆y
4

x
+
16
=
=
∆x
∆x
∆x.(4∆x + 16)
2

 4 ( ∆x ) 2 + 15∆x 
 ∆x. ( 4∆x + 15 ) 
∆y
4∆x + 15 15
lim
= lim 

= lim
=
 = lim 

∆x →0 ∆x
∆x →0 ∆x.(5∆x + 20)

 ∆x →0  ∆x.(4∆x + 16)  ∆x →0 4∆x + 16 16
f '(3) =

Vậy
Câu 6:

15
16

.

2


Với mọi

x

thuộc khoảng

( −∞, +∞ )

, ta có:


3
2
∆y = f ( x + ∆x ) − f ( x ) = ( x + ∆x ) − x 3 = ∆x. 3 x 2 + 3 x.∆x + ( ∆x ) 



2
 2

∆y ∆x. 3 x + 3 x.∆x + ( ∆x ) 
2
=
= 3 x 2 + 3 x.∆x + ( ∆x )
∆x
∆x

lim

∆x →0

∆y
2
= lim 3 x 2 + 3x.∆x + ( ∆x )  = 3x 2



x

0

∆x

Vậy hàm số

y = f ( x)

có đạo hàm trên khoảng

( −∞, +∞ )



f '( x) = 3 x 2

.

Câu 7:
Với mọi

x

thuộc khoảng

( 0, +∞ )

, ta có:

∆y = f ( x + ∆x ) − f ( x ) = ( x + ∆x ) + 5 ( x + ∆x ) − 2 ( x + ∆x ) + 3 − ( x 3 + 5 x 2 − 2 x + 3 )



3

2

= 3 x 2 .∆x + 3x. ( ∆x ) + ( ∆x ) + 10 x.∆x + 5 ( ∆x ) − 2∆x
2

3

2

2
= ∆x. 3 x 2 + 3 x.∆x + ( ∆x ) + 10 x + 5∆x − 2 



2
 2

∆y ∆x. 3 x + 3 x.∆x + ( ∆x ) + 10 x + 5∆x − 2 
2
=
= 3x 2 + 3x.∆x + ( ∆x ) + 10 x + 5∆x − 2
∆x
∆x

∆y
2
= lim 3x 2 + 3 x.∆x + ( ∆x ) + 10 x + 5∆x − 2  = 3x 2 + 10 x − 2


∆x → 0 ∆x
∆x → 0 
lim

Vậy hàm số

y = f ( x)

có đạo hàm trên khoảng

Câu 8:
y'=

2x + 1 − 2(x − 1)

( 2x + 1)

2

=

3

( 2x + 1)

2

( 0, +∞ )




f '( x ) = 3x 2 + 10 x − 2

.


Câu 9:
y ' = 1−

2x
2 4 − x2

=

4 − x2 - x
4 − x2

Câu 10:
y'= −

5
x2

xy '+ y = −

5x
5
+ 3+ = 3
2
x

x

Câu 11:
y ' = 4 − x2 −

x2
4 − x2

=

4 − 2 x2
4 − x2

Câu 12:
t ∈ (1; +∞)

Nếu

thì

f ( t ) = t − 1 + 6t 2 , f ' ( t ) = 1 + 12t

.

f ( t ) = 1 − t + 6t 2 , f ' ( t ) = −1 + 12t

t ∈ (−∞;1)

Nếu


f ( t ) = t − 1 + 6t 2

thì



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×