Tải bản đầy đủ (.doc) (32 trang)

Tập viết HK2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.36 KB, 32 trang )

Tuần 19.Ngày soạn: Ngày dạy:
N
NHÀ RỒNG
I. MỤC TIÊU:
Củng cố cách viết hoa N (Nh) thông qua BT ứng dụng.
1/ Viết tên riêng Nhà rồng bằng chữ cỡ nhỏ.
2/ Viết câu ứng dụng nhớ sông Lô, nhớ phố Ràng.
Nhớ từ Cao Lạng, nhớ sang Nhò Hà.
bằng chữ cỡ nhỏ.
II. CHUẨN BỊ:
GV:Mẫu chữ viết hoa N (Nh)
Tên riêng Nhà rồng & câu thơ Tố Hữu trên dòng kẻ ô li
HS:Vở TV, bảng con, phấn.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:
1. Khởi động: hát
2. Bài cũ: KT vở tập viết các em.
3/ Bài mới:
a. Giới thiệu: GV nêu yeu cầu của tiết học.
b. Các hoạt động:
Thời lượng Hoạt động dạy Hoạt động học
* Hoạt động 1: Luyện chữ viết hoa.
-H8 tìm các chữ viết hoa có trong bài:
N (Nh) R, L, T, H.
-GV viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách
viết Nh, R.
-HS tập viết chữ Nh & chữ R trên bảng
con.
- Luyện viết từ ứng dụng (tên riêng).
-H8 đọc từ ứng dụng(Nhà Rồng).
-Nhà Rồng là một bến cảng ở thành
phố Hồ Chí Minh. Năm 1911 Bác Hồ


ra đi tìm đường cứu nước.
c/ Luyện viết câu ứng dụng.
-Giáo viên giúp HS hiểu Sông Lô, Phố
Ràng, Cao Lạng, Nhò Hà.
*Hoạt động 2: Hướng dẫn HS viết vào
vở TV.
- HS theo dõi.
-Viết bảng con.
-Nhà Rồng
Nhớ Sông Lô, nhớ Phố Ràng.
Nhớ từ Cao Lạng, nhớ sang Nhò
Hà.
-HS tập viết bảng con Ràng,
Nhò Hà.
_____________________________________________________________________________________________
Tập viết. HK2 - 1 -
-GV nêu yêu cầu.
-Viết chữ Nh.
-Viết chữ R, L
-Viết tên riêng ở Nhà Rồng
-Viết câu thơ
-HS viết đúng độ cao khoảng cách.
+ Chấm chữa bài:
-GV chấm nhanh 5,7 bài.
-Nhận xét rút kinh nghiệm.
1 dòng.
1 dòng.
2 dòng.
2 lần.
3/ Củng cố:

- GV nhận xét tiết học.
- Dặn những học sinh viết chậm chưa đẹp về nhà tập viết thêm.
4/ Hoạt động nối tiếp:
- Dặn dò HS về nhà tập viết bài tiếp theo.
- Rút kinh nghiệm:…………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
_____________________________________________________________________________________________
Tập viết. HK2 - 2 -
Tuần 20. Ngày soạn: Ngày dạy:
N (Ng)
NGUYỄN VĂN TRỖI
I. MỤC TIÊU:
Củng cố cách viết chữ hoa N(Ng) thông qua bài tập ứng dụng.
1/ Viết tên riêng: Nguyễn Văn Trỗi bằng chữ cỡ nhỏ.
2/ Viết câu tục ngữ:
“Nhiễu điều phủ lấy giá gương
Người trong một nước phải thương nhau cùng”
II. CHUẨN BỊ:
GV:Mẫu chữ viết hoa N (Ng).
HS:Vở TV, bảng con, phấn…
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:
1. Khởi động: hát
2. Bài cũ:
GV kiểm tra HS viết bài ở nhà.
Một HS nhắc lại từ & câu ứng dụng
(Nhà Rồng, Nhớ Sông Lô, nhớ Phố Ràng
Nhớ từ Cao Lạng, nhớ sang Nhò Hà)
2,3 HS viết bảng lớp
Cả lớp viết bảng con: Nhà Rồng, Nhớ.

3/ Bài mới:
a. Giơí thiệu: GV nêu MĐ & YC tiết học.
b. Các hoạt động:
Thời lượng Hoạt động dạy Hoạt động học
* Hoạt động 1:HD HS viết bảng con.
a/ Luyện viết chữ hoa có trong bài. N
(Ng, Nh), V, T (Tr)
-GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách
viết từng chữ.
b/ Luyện viết từ ứng dụng (Tên riêng)
-GV nói về tiểu sử anh Nguyễn Văn
Trỗi.
c/ Luyện viết câu ứng dụng:
-GV giải thích câu ứng dụng:
-Nhiễu điều: là mảnh vải đỏ người xưa
phủ lên giá gương đặt lên bàn thờ. Đây
là hai vật không thể tách rời. Câu tục
ngữ khuyên người trong một nước phải
gắn bó thương yêu đoàn kết.
-HS tập viết chữ Ng & các chữ
V,T (Tr) trên bảng con.
-HS đọc từ ứng dụng Nguyễn
Văn Trỗi.
-HS đọc câu ứng dụng.
“Nhiễu điều …… nhau cùng”
_____________________________________________________________________________________________
Tập viết. HK2 - 3 -
-HS tập viết bảng con
* Hoạt động 2: HD HS viết vào vở TV.
-GV yêu cầu

-Viết chữ V & T
-Tên riêng Nguyễn Văn Trỗi
-Viết câu tục ngữ
+ Chấm, chữa bài.
-GV chấm nhanh khoảng 5,7 bài.
-Nhận xét rút KN
-Nguyễn, Nhiễu.
Viết chữ Ng: 1 dòng
1dòng
2 dòng
2 lần
-HS viết đúng nét, độ cao,
khoảng cách các chữ.
3/ Củng cố:
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn những học sinh viết chậm chưa đẹp về nhà tập viết thêm.
4/ Hoạt động nối tiếp:
- Dặn dò HS về nhà tập viết bài tiếp theo.
- Rút kinh nghiệm:…………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Tuần 21.Ngày soạn. Ngày dạy:
_____________________________________________________________________________________________
Tập viết. HK2 - 4 -
O, Ô, Ơ
LÃN ÔNG
I. MỤC TIÊU:
Củng cố cách viết các chữ viết hoa O, Ô, Ơ thông qua BT ứng dụng.
1/ Viết tên riêng Lãn Ông bằng chữ cỡ nhỏ.
2/ Viết câu ca dao Ổi Quãng Bá, cá Hồ Tây.

Hàng Đào tơ lụa làm say lòng người.
Chữ cỡ nhỏ.
II. CHUẨN BỊ:
Mẫu chữ viết hoa O, Ô, Ơ.
Chữ Lãn Ông & câu ca dao viết trên dòng kẻ ô li.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:
1. Khởi động: hát
2. Bài cũ:
GV kiểm tra HS viết bài ở nhà (vở TV).
Một HS nhắc lại từ & câu ứng dụng đã học ở bài trước.
Nguyễn Văn Trỗi.
Nhiễu điều …… nhau cùng.
2,3 HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con.
Nguyễn, Nhiễu.
3/ Bài mới:
a. Giơí thiệu: GV nêu MĐ & YC tiết học.
b. Các hoạt động:
Thời lượng Hoạt động dạy Hoạt động học
* Hoạt động 1: HD HS viết trên bảng
con.
a/ Luyện viết chữ hoa.
-HS tìm các chữ hoa trong bài.
-GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách
viết chữ.
-HS tập viết chữ.
b/ Luyện viết từ ứng dụng (tên riêng)
-HS đọc từ ứng dụng
-GV giaiû thích: Lãn Ông
Là Lê Hữu Trác (1720-1792) là một
lương y nổi tiếng, sống vào cuối đời

nhà Lê. Hiện nay là một phố cổ của
thủ đô Hà Nội mang tên Lãn Ông.
c/ Luyện viết câu ứng dụng:
-HS đọc câu ứng dụng.
L, Ô, Q, B, H, T, Đ
O, Ô, Ơ, Q, T
O, Ô, Ơ, L, T trên bảng con.
Lãn Ông.
HS đọc
HS tập viết trên bảng con.
Ổi Quãng Bá, cá Hồ Tây
Hàng Đào tơ lụa làm say lòng
_____________________________________________________________________________________________
Tập viết. HK2 - 5 -
-GV giải thích:
-GV giúp HS hiểu ND ca dao
-Ca ngợi sản vật quý nổi tiếng ở Hà
Nội & cá Hồ Tây rất ngon.
* Hoạt động 2: HD HS viết vào vở tập
viết.
-GV nêu yêu cầu:
-Viết chữ Ô: 1 dòng.
-Chữ L & Q: 1 dòng.
-Tên riêng Lãn Ông: 2 dòng.
-Viết câu ca dao 2 lần
người.
Quãng Bá, Hồ Tây, Hàng Đào
là những đại danh ở thủ đô Hà
Nội.
HS tập viết bảng con các chữ.

3/ Củng cố:
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn những học sinh viết chậm chưa đẹp về nhà tập viết thêm.
4/ Hoạt động nối tiếp:
- Dặn dò HS về nhà tập viết bài tiếp theo.
- Rút kinh nghiệm:…………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
_____________________________________________________________________________________________
Tập viết. HK2 - 6 -
Tuần 22.Ngày soạn: Ngày dạy:
P (Ph)
PHAN BỘI CHÂU
I. MỤC TIÊU:
Củng cố, cách viết hoa P(Ph) thông qua bài tập ứng dụng:
1/ Viết tên riêng: Phan Bội Châu chữ cỡ nhỏ.
2/ Viết câu ca dao:
Phá Tam Giang nối đường ra Bắc
Đèo Hải Vân hướng mặt vào Nam
Chữ cở nhỏ.
II. CHUẨN BỊ:
Mẫu chữ viết hoa P(Ph).
Các chữ Phan Bội Châu & câu ca dao viết trên dòng kẻ ô li.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:
1. Khởi động: hát
2. Bài cũ:
GV kiểm tra HS viết bài ở nhà.(trong vở TV)
Một số HS nhắc lại câu và từ ứng dụng đã học ở bài trước.
Lãn Ông, Quãng Bá, cá Hồ Tây.
Hàng Đào tơ lụa làm say lòng người.

2,3 HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con.
Lãn Ông, Ổi.
3/ Bài mới:
a. Giơí thiệu: MĐ & YC tiết học.
b. Các hoạt động:
Thời lượng Hoạt động dạy Hoạt động học
* Hoạt động 1: HD HS viết bảng con.
a/ luyện viết chữ hoa có trong bài.
-GV viết mẫu chữ Ph kết hợp nhắc lại
cách viết.
b/ Luyện viết từ ứng dụng Phan Bội
Châu.
-GV nói về Phan Bội Châu.
c/ Luyện viết câu ứng dụng.
-HS đọc câu ứng dụng.
-GV giúp HS hiểu đòa danh: Phá Tam
Giang, đèo Hải Vân.
* Hoạt động 2: HD HS viết vào vở TV.
-P, (Ph) B, T,(Ch)
T, G, (Gi), Đ, H, V, N.
-HS tập viết chữ Ph, chữ T, V
trên bảng con.
-HS chú ý nghe.
-Phá Tam Giang nối đường ra
Bắc.
-Đèo Hải Vân hướng mặt vào
Nam.
-HS tập viết bảng con chữ Phá,
Bắc.
_____________________________________________________________________________________________

Tập viết. HK2 - 7 -
-GV nêu yêu cầu.
-Viết chữ P
-Chữ Ph, B.
-Tên riêng Phan Bội Châu.
-Câu ca dao
-Phan Bội Châu.
+ Chấm chữa bài.
1 dòng
1 dòng
2 dòng
2 lần
2 dòng
3/ Củng cố:
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn những học sinh viết chậm chưa đẹp về nhà tập viết thêm.
4/ Hoạt động nối tiếp:
- Dặn dò HS về nhà tập viết bài tiếp theo.
- Rút kinh nghiệm:…………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Tuần 23.Ngày soạn: Ngày dạy:
_____________________________________________________________________________________________
Tập viết. HK2 - 8 -
Q
QUANG TRUNG
I. MỤC TIÊU:
Củng cố viết chữ hoa Q thông qua bài tâpạ ứng dụng
1/ Viết tên riêng Quang Trung bằng chữ cỡ nhỏ.
2/ Viết câu ứng dụng

Quê em đồng lúa nương dâu.
Bên dòng sông nhỏ, nhòp cầu bắc ngang.
Chữ cỡ nhỏ.
II. CHUẨN BỊ:
GV: Mẫu chữ viết hoa Q.Tên riêng Quang Trung & câu thơ trên dòng kẻ ôli vở TV.
HS: Vở tập viết
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:
1. Khởi động: hát
2. Bài cũ: GV kiểm tra HS viết bài ở nhà.
Một HS nhắc lại từ và câu ứng dụng đã học ở bài trước (Phan Bội Châu, Phá Tam
Giang nối đường ra Bắc).2 HS viết bảng lớp.
3/ Bài mới:
a. GTB: MT & YC tiết học.
b. Các hoạt động:
Thời
lượng
Hoạt động dạy Hoạt động học
* Hoạt động 1: HD HS viết trên bảng con:
a/ Luyện viết chữ hoa.
-GV viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách viết
chữ Q, T.
b/ Luyện viết từ ứng dụng:
-Quang Trung
-GV giới thiệu về Quang Trung.
-Là tên hiệu của Nguyễn Huệ (1753-1792).
-Người anh hùng dân tộc có công lớn trong
cuộc đại phá quân Thanh.
c/ Luyện viết câu ứng dụng:
-HS đọc câu ứng dụng.
-GV giúp HS hiểu nội dung câu thơ.

* Hoạt động 2: HD HS viết vào vở TV.
-HS tìm chữ viết hoa có trong
bài:
Q, T, B.
-HS tập viết chữ Q & chữ T
trên bảng con.
-HS tập viết bảng con.
-Quê em đồng lúa, nương dâu.
Bên dòng sông nhỏ, nhòp cầu
bắc ngang.
-Tả cảnh đẹp bình dò của một
miền quê.
_____________________________________________________________________________________________
Tập viết. HK2 - 9 -
-Viết chữ Q.
T và S
-Tên riêng Quang Trung.
-Câu thơ
+ Chấm chữa bài.
-HS tập viết bảng con chữ.
Quê, Bên.
1 dòng
1 dòng
2 dòng
2 lần
3/ Củng cố:
- GV nhận xét tiết học.
- Khuyến khích HS sưu tầm 1,2 quảng cáo đẹp.Thú vò cho tiết học
- TĐ chương trình xiếc đặc sắc.
4/ Hoạt động nối tiếp:

- Dặn dò HS về nhà tập viết bài tiếp theo.
- Rút kinh nghiệm:…………………………………………………………………………………………………………………………………......
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….............

Tuần 24.Ngày soạn: Ngày dạy:
_____________________________________________________________________________________________
Tập viết. HK2 - 10 -
R
PHAN RANG
I. MỤC TIÊU:
Củng cố cách viết chữ hoa R thông qua bài tập ứng dụng.
1/ Viết tên riêng Phan Rang chữ cỡ nhỏ.
2/ Viết câu ứng dụng:
Rủ nhau đi cấy đi cày.
Bây giờ khó nhọc, có ngày phong lưu.
II./CHUẨN BỊ:
GV: Mẫu chữ viết hoa R.
HS: Vở tập viết
III./ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:
1. Khởi động: hát
2. Bài cũ: Một HS nhắc lại từ & câu ứng dụng đã học Quang Trung.
“Quê em đồng lúa nương dâu
Bên dòng sông nhỏ nhòp cầu Bắc ngang”
3/ Bài mới:
a. GTB: MĐ & YC tiết học.
b. Các hoạt động:
Thời
lượng
Hoạt động dạy Hoạt động học

* Hoạt động 1:HD HS viết bảng con.
a/ Luyện viết chữ hoa có trong bài.
-GV viết mẫu kết hợp cách viết.
b/ HS viết từ ứng dụng.
-GV giúp HS hiểu nội dung câu ca dao
-Khuyên người ta chăm chỉ cấy cày làm
lụng để có ngày được sung sướng, đầy đủ.
* Hoạt động 2: HD HS viết vào vở TV
-GV nêu yêu cầu.
-Viết chữ R
Ph, H.
-Chữ tên riêng Phan Rang
-Câu ca dao
+ Chấm, chữa bài.
Chấm 7, 8 bài nhận xét.
-P(Ph), R
-HS tập viết chữ R, P trên bảng
con.
-HS đọc câu ứng dụng.
-HS tập viết trên bảng các chữ:
Rủ, Bây.
1 dòng
1 dòng
2 dòng
2 lần
3/ Củng cố:
- GV nhận xét tiết học.
- GV biểu dương HS viết đúng, đẹp, khuyến khích HS HTL câu ca dao.
4/ Hoạt động nối tiếp:
_____________________________________________________________________________________________

Tập viết. HK2 - 11 -
- Dặn dò HS về nhà tập viết bài tiếp theo.
- Rút kinh nghiệm:…………………………………………………………………………………………………………………………………......
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….............
_____________________________________________________________________________________________
Tập viết. HK2 - 12 -

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×