Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề cương ôn tập môn tiếng Anh lớp 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.14 KB, 2 trang )

PHÒNG GD & ĐT TÁNH LINH
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2014-2015
MÔN: TIẾNG ANH 6
A. NỘI DUNG ÔN TẬP
I. PHẦN 1: SPEAKING
1. Chủ đề:
- The Body
- Activities and seasons
- Staying healthy
- Making pans
- What do you eat?
- Counties
- Sports and pastimes
2. Hình thức:
- Ask questions
- Ask about the pictures
- Tell individual information/ pictures
- Discuss about topic or pictures
* Hình thức tổ chức như Học kỳ I
II. PHẦN 2:
1. VOCABULARY

Chủ yếu tập trung ở HK II theo các chủ điểm đã học đến hết tuần 32
2. GRAMMAR AND STRUCTURES

- Present simple tense
- Present progressive tense
- Future Plan: be going to
- Question words: What, Where, When, . . .
- Adverbs of frequency: always, usually . . .


- Adjectives: comparatives and superlatives.
- Indefinite quantifiers: a few, a little, a lot of/ lots of . . .
- Should / should not
- Would like . . .
- Suggestions: (Let’s + V; What about + V-ing …?; Why don’t we. . .?)
- Prepositions
3. READ

- Đọc đoạn văn hoặc bài hội thoại theo các chủ đề đã học trong Học Kỳ II
với các dạng bài tập: Answer the questions, True/ False, Filling, Multiple
choice …
4. WRITE

- Rearrange the words or phrases
- Write sentences with word cues.
- Rewrite the sentences.
B. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA


- Căn cứ công văn số 5333/BGDĐT-GDTrH của Bộ Giáo dục và Đào tạo
về “Triển khai đánh giá theo hướng phát triển năng lực môn tiếng Anh cấp
THCS năm học 2014-2015”
- Căn Cứ Công văn số 2322/SGDĐT-GDTrH của Sở GD & ĐT ngày 14
tháng 11 năm 2014 về việc thông báo kết quả sinh hoạt chuyên đề môn tiếng
Anh cấp THCS, Học kỳ I năm học 2014-2015.
* Hình thức đề kiểm tra gồm có 2 phần: Phần nói 2 điểm (nhà trường tổ
chức) và phần làm bài trực tiếp trên đề kiểm tra 8 điểm (đề của phòng).
* Các dạng bài tập:
- Pronunciation/ Stress
- Matching

- Multiple choice
- Check T/F
- Fill in the missing information
- Find out and correct errors in the sentences
- Give correct forms/ tenses of the verbs
- Sentence transformation
- Make questions for the underlined words or sentences
- Write answers to questions
- Write complete sentences.
- Rearrange the words or phrases



×