1.Công thức nào sau đây là công thức của định luật Gayluytxac
P
V
PV
= const
= const
= const
A. T
B. PV = const
C. T
D. T
2.Chọn câu sai
Phương trình trạng thái của hai lượng khí xác định thì
a. Giống nhau
B. Khác nhau do áp suất và thể tích khác nhau
C. Khác nhau do nhiệt độ khác nhau
D. Bao gồm cả hai đáp án b & c
3.Đối với một khối lượng khí xác định quá trình nào sau đây là đẳng áp
A. Nhiệt độ không đổi, thể tích tăng
B. Nhiệt độ không đổi, thể tích giảm
C. Nhiệt độ tăng, thể tích tăng tỉ lệ thuận với nhiệt độ
D. Nhiệt độ giảm, thể tích tăng tỉ lệ nghịch với nhiệt độ
4.: Nén 10 lít khí ở nhiệt độ 270C để cho thể tích của nó chỉ còn 4l, vì nén nhanh khí bị nóng lên đến 60 0C.
áp suất chất khí tăng lên mấy lần?
a. 2,53 lần
B. 2,78 lần
C.4,55 lần
D. 1,75 lần
0
5.Một mol khí ở áp suât 2atm và nhiệt độ 30 C thì chiếm một thể tích là bao nhiêu?
a. 15,7 lít
B. 11,2 lít
C. 12,43 lít
D. 10,25 lít
6. Chọn câu trả lời đúng : Định luật Gay –Luyxac cho biết hệ thức liên hệ giữa :
A. Thể tich và áp suất khí khi nhiệt độ không đổi
B. Áp suất và nhiệt độ khi thể tích không đổi
C.Thể tích và nhiệt độ khi áp suất không đổi
D. Thể tích ,áp suất và nhiệt độ của khí lí tưởng
7. Ghép nội dung ở phần 1,2,3….với nội dung tương ứng ở phần a,b,c……
m
RT
1)Định luật Gay Luyxác
a>PV = µ
2)phương trình trạng thái khí lí tưởng
3)Hệ số nở đẳng áp
4)Hằng số khí lí tưởng
b> 8,31 J/mol K
c>PV = hằng số
d>P = P0(1 +γt)
PV
5)Phương trình trạng thái cho một mol khí lí tưởng
e> T = hằng số
6)Phương trình Clapêron – Menđêlêep
g>V =V0(1 +βt)
PV
7)Định luật Bôilơ – Mariốt
h> T = R
8) Định luật Sac lơ
i> β = 1/273
8. Ghép nội dung ở phần 1,2,3….với nội dung tương ứng ở phần a,b,c…
1) Điều kiện chuẩn
a)Có độ lớn là 6,022.1023
2) Mol
b)Có thể tích là 22,4.10-3 m3
3) Số Avôgadrô
c)có nhiệt độ là 00C và áp suất 1,013.105 Pa (hoặc
1atm)
4) Mol của khí ở điều kiện chuẩn
d)Lượng chất chứa NA nguyên tử hoặc phân tử chất đó
5) Đường đẳng nhiệt
6) Đường đẳng tích
V
e)
P
g)
P
h)
7) Đường đẳng áp
O
T
O
V
O
T
0
9. Chọn câu trả lời đúng : Khí ôxi ở áp suất 2,46 atm được hơ nóng đẳng áp đến nhiệt độ 127 C ,xem ôxi là
khí lí tưởng .Khối lượng riêng của khí sau khi hơ nóng là
A. 2,4g/lít
B. 0,24g/lít
C.24g/lít
D.Cả A ,B, C đều
sai
10. Chọn câu trả lời đúng : Một bình chứa khí nén ở nhiệt độ 270C và áp suất 40 atm .Nếu ta lấy ra một nửa
lượng khí và hạ nhiệt độ tới 120C .Khi đó áp suất khí trong bình là :
A. 9 atm
B. 12 atm
C.15 atm
D.19 atm
11. Chọn câu trả lời đúng : Một bình thể tích V = 12,46 lít chứa 7g khí X chưa biết ở nhiệt độ 300K thì khí
sẽ gây áp suất lên bình là 5.104 N/m2 .Khí X là khí gì
A. hidrô
B. ôxi
C.hêli
D.nitơ
12. Chọn câu trả lời đúng : bình chứa được 7g khí nitơ ở nhiệt độ 270C dưới áp suất 5,11.105 N/m2 .Người
ta thay khí nitơ bằng khí X khác .Lúc này nhiệt độ là 530C bình chỉ chứa được 4 g khí đó dưới áp suất
44,4.105 N/m2 .Hỏi khí X là khí gì ?
A. khí Hidrô
B. Khí hêli
C.Khí ôxi
D.Khí CO2
13. Chọn câu trả lời đúng : Ở nhiệt độ 2730C thể tích của một lượng khí là 10 lít .Thể tích lượng khí đó ở
5460C khi áp súât khí không đổi nhận giá trị nào sau đây
A. V = 5 lít
B. V = 10 lít
C. V = 15lít
D. V = 20lít
0
14. Chọn câu trả lời đúng : Có 12g khí chiếm thể tích 4 lít ở 7 C .Sau khi nung nóng đẳng áp lượng khí
trên đến nhiệt độ t thì khối lượng khí là 1,2g/lít .Nhiệt độ của khí sau khí nung nóng là
A. 4270C
B. . 700C
C. . 42,70C
D. . 720C
15. Chọn câu trả lời đúng : Coi áp súât khí trong và ngoài phòng như nhau .Khối lượng riêng của không
khí trong phòng ở nhiệt độ 270C lớn hơn khối lượng riêng của không khí ngoài sân nắng ở nhiệt 420C bao
nhiêu lần
A. 1,5 lần
B. 1,05 lần
C.10,5 lần
D.15 lần
3
16. Chọn câu trả lời đúng : Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế 40cm khí Hidrô ở áp suất
750mmHg và nhiệt độ 270C .Hỏi thể tích của lượng khí trên ở áp súât 720mmHg và nhiệt độ 170C là bao
nhiêu ?
A. 40 cm3
B. 43 cm3
C. 40,3 cm3
D. 403 cm3
3
17. Chọn câu trả lời đúng : Trong xilanh của một động cơ đốt trong có 2dm hỗn hợp khí đốt dưới áp suất 1
atm và nhiệt độ 270C .Píttông nén xuống làm cho thể tích của hỗn hợp khí chỉ còn 0,2dm3 và áp suất tăng lên
15 atm .Nhiệt độ hỗn hợp khí khi đó là A. t2 = 2070C
B. t2 = 2700C
C. t2 = 270C
D. t2 = 20,70C
18. Chọn câu trả lời đúng : Trong xilanh của một động cơ đốt trong có 40dm3 hỗn hợp khí đốt dưới áp suất
1 atm và nhiệt độ 470C .Píttông nén xuống làm cho thể tích của hỗn hợp khí chỉ còn 5dm3 và áp suất tăng lên
15 atm .Nhiệt độ hỗn hợp khí khi đó là
A. 1410C
B. 3270C
C. 15,70C
D. 32,70C
19. Chọn câu trả lời đúng : Một lượng khí có áp suất 750mmHg , nhiệt độ 270C và thể tích 76cm3 .Thể tich
khí ở điều kiện chuẩn (00C,760mmHg ) là giá trị nào sau đây
A. V0 = 22,4cm3
B. V0 = 2,24cm3
C. V0 = 68,25cm3
D. V0 = 88,25cm3
20.Từ phương trình Clapâyrôn – Menđêlêep áp dụng cho một khối lượng khí xác định hãy cho biết tỉ số nào
P
P
T
T
sau đây không đổi
A. T
B. V
C. P
D. T .D
Với D là khối lượng riêng của khí, P là áp suất, T là nhiệt độ tuyệt đối, V là thể tích của khí
21: Đại lượng nào sau đây không phải là thông số trạng thái của một lượng khí xác định?
A. Thể tích
B. Khối lượng
C. Nhiệt độ
D. Áp suất
22: Phương trình Cla-pê-rôn-Men-đờ-lờ-ép có thể viết như sau PV/T = m/µ.R. Kí hiệu m/µ biểu thị cho đại
lượng vật lý nào của lượng khí đang xét?
A. Số phân tử khí.
B. Mật độ phân tử khí.
C. Số mol chất khí
D. Một đại lượng khác A, B, C.
23. Mối liên hệ giữa áp suất, nhiệt độ, thể tích của chất khí trong quá trình nào sau đây được xác định bằng
phương trình trạng thái của khí lý tưởng?
A. Nung nóng một lượng khí trong một bình đậy kín.
B. Nung nóng một lượng khí trong một bình không đậy kín.
C. Nung nóng một lượng khí trong một xy lanh có pít tông làm khí nóng lên, nở ra, đẩy pít tông di chuyển.
D. Dùng tay bóp nổ quả bóng bay.
24. Có m gam khí ôxi cú thể tích 3,69 lít, áp suất 12 atm ở nhiệt độ 432K. Hỏi m của khối khí có giá trị nào
dưới đây:
A. 10g
B. 20g
C. 30g
D. 40g
25. Biết áp suất khí quyển là 1atm và khối lượng mol của không khí 29g/mol. Một căn phòng dung tích
30cm3, có nhiệt độ tăng từ 170C đến 270C. Độ biến thiên khối lượng của không khí trong khí trong phòng là:
A. 12kg
B. 1,2kg
C. 2,4Kg
D. 1,2 g
26. Đỉnh Phăng-xi-păng trong dãy Hoàng Liên Sơn cao 3114m, biết mỗi khi lên cao lên thêm 10m áp suất
khí quyển giảm 1mmHg và nhiệt độ trên đỉnh núi là 20C. Khối lượng riêng của không khí ở điều kiện tiêu
chuẩn (ở chân núi) là 1,29kg/m3. Khối lượng riêng không khí ở trên đỉnh Phăng-xi-păng là:
A. 0,25kg/m3
B. 0,55kg/m3
C. 0,75kg/m3
D. 0,95kg/m3