Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

10 chương 5 cơ học chất lưu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.84 KB, 2 trang )

CHƯƠNG V: CƠ HỌC CHẤT LƯU
Câu 1: Dùng máy nén thuỷ lực gồm hai pittông có tiết diện S 1,S2 và đường kính pittông lần lượt là d1,d2.Hệ
thức nào đúng:
F1 S1 d12
F1 S2 d 2 2
F1 S2 d 2
F1 S1 d1
=
=
=
= 2
=
=
=
=
2
F
S
d
F
S
d1
F
S
d
F
S
d
2
2
2


1
1
1 B.
2
2
2 C.
A. 2
D. 2
Câu 2: Khi chất lỏng chảy ổn định trong ống nằm ngang thì đại lượng nào không đổi.
A. Áp suất tĩnh.
B. Lưu lượng
C. Áp suất động.
D. Vận tốc
Câu 3: Áp suất chất lỏng tại 1 điểm A trong chất lỏng không phụ thuộc vào :
A. Khối lượng riêng của chất lỏng
B. Khoảng cách từ A đến mặt thoáng
C. diện tích mặt thoáng
D. gia tốc trọng trường
Câu 4: Một máy ép thuỷ lực gồm một pittông nhỏ có bán kính là 5 cm và pittông lớn có bán kính là 20
cm.tính lực lên pittông lớn nếu pittông nhỏ chịu một lực 100N
A. 25N
B. 400N
C. 6,25N
D. 1600N
Câu 5: Khi chất lỏng chảy từ đoạn ống hẹp sang đoạn ống rộng nằm ngang thì:
A. Lưu lượng chất lỏng tăng B. Áp suất tĩnh tăng. C. Vận tốc dòng chảy tăng
D. Áp suất động tăng
Câu 6: Chọn câu đúng :
A.Áp lực là 1 đại lượng vô hướng
B.Áp suất tại mọi điểm đều bằng nhau

C.Áp lực không phụ thuộc vào hướng của mặt bị nén
D.Áp suất không phụ thuộc vào hướng của mặt
bị nén
Câu 7:Hiệu áp suất tại 2 điểm A và B được xác định bằng biểu thức nào sau đây:
A. p A − pB = ρ g ( hA − hB )
B. p A − pB = ρ g (hB − hA ) C. p A + pB = ρ g (hA − hB )
D.
p A − pB = pa + ρ g (hA − hB )
Câu 8 :Nước chảy trong ống nằm ngang với vận tốc 0,2 m/s và áp suất tĩnh 2.10 5Pa ở đoạn ống có đường
kính 5 cm. Biết nước có = 103 kg/m3. Áp suất tĩnh ở chỗ đường kính 2 cm là:
ρ
A) 199239 Pa ;
B) 199349 Pa ;
C) 189245 Pa ;
D) Đáp án khác.
Câu 9 :Đơn vị nào sau đây không phải đơn vị của áp suất ?
A..Pa
B.N.m2
C.atm
D.Torr
Câu 10: Vận tốc chảy ổn định trong đoạn ống dòng có tiết diện S1 là v1 vận tốc trong đoạn ống dòng có tiết
/
v1
/
v2

diện S2 là v2 .Nếu tăng S1 lên hai lần và giảm S2 đi hai lần thì tỉ số vận tốc giữa
sẽ
A. không đổi
B. tăng lên hai lần

C. tăng lên 4 lần
D. giảm đi 4 lần
Câu 11. Vận tốc chảy trong ống dòng có tiết diện S1 là v1 = 2m/s thì vận tốc trong đoạn ống dòng có tiết diện
/

/
S
S2 là v2 .Nếu giảm diện tích S2 đi hai lần thì vận tốc trong đoạn ống dòng có diện tích 2 là v 2 = 0,5
m/s.Vận tốc trong đoạn ống dòng có diện tích S2 lúc ban đầu là
A. 0,5 m/s
B. 1m/s
C. 1,5 m/s
D.2,5 m/s
Câu 12. Lưu lượng nước trong ống dòng nằm ngang là 0,01m3/s .Vận tốc của chất lỏng tại nới ống dòng có
đường kính 4cm là
A.4/π (m/s)
B. 10/π (m/s)
C. 25/π (m/s)
D.40/π (m/s)
Câu 13 . Tác dụng một lực f = 500N lên píttông nhỏ của một máy ép dùng nước .Diện tích của píttông nhỏ
là 3cm2 ,của píttông lớn là 150cm2 .Lực tác dụng lên píttông lớn là
A. F = 2,5.103 N
B.F = 2,5.104 N
C. F = 2,5.105 N
D. F = 2,5.106 N
Câu 14.Chọn phát biểu đúng về đặc điểm của áp suất chất lỏng trong một ống dòng nằm ngang
A. Nơi nào có áp suất động lớn thì áp suất tĩnh nhỏ và ngược lại
B. Áp suất tĩnh tỉ lệ nghịch với áp suất
động
C. Áp suất động tỉ lệ với vận tốc chất lỏng D. Áp kế thuỷ ngân chỉ đo được áp suất tĩnh

không đo được áp suất động
Câu 15.Chọn câu sai trong các câu sau :
A.Tại mỗi điểm của chất lỏng ,áp suất tác dụng từ trên xuống lớn hơn từ dưới lên
B.Tại mỗi điểm của chất lỏng ,áp suất theo mọi phương là như nhau
C. Áp suất tĩnh ở những điểm của chất lỏng có độ sâu khác nhau là khác nhau
D.Áp suất có giá trị bằng lực trên một đơn vị diện tích
Câu 16. Lực mà chất lỏng nén lên vật có


A. phương thẳng đứng ,chiều từ trên xuống
B. phương thẳng đứng ,chiều từ dưới lên
C. phương vuông góc với mặt vật
D. có phương và chiều bất kì
Câu 17. Hai píttông của một máy ép dùng chất lỏng có diện tích S1 và S2 = 1,5S1 .Nếu tác dụng vào pittông
nhỏ một lực 20N thì lực tác dụng vào pittông lớn sẽ là :
A. 30N
B. 20N
C. 60N
D.45N
Câu 18.Tác dụng một lực F1 vào píttông có diện tích S1 của một máy ép dùng chất lỏng thì lực tác dụng vào
píttông có diện tích S2 là F.Nếu giảm diện tích S1 đi 2 lần thì lực tác dụng vào píttông có diện tích S2 là 250N
.Lực F tác dụng vào píttông có diện tích S2 lúc đầu là
A.250N
B. 100N
C.150N
D.125N
Câu 19.Dùng một lực để ấn píttông có diện tích S1 của một máy nén dùng chất lỏng đi xuống một đoạn d1
=10cm thì píttông có diện tích S2 = 2S1/3 dịch chuyển một đoạn d2 là
A. d2 = 10cm
B. d2 = 15cm

C. d2 = 20cm
D.d2 = 30cm
Câu 20.Dùng một lực F1 để tác dụng vào píttông có diện tích S1 của một máy nén dùng chất lỏng .Nếu tăng
F1lên hai lần và giảm diện tích S1 đi hai lần thì lực tác dụng vào píttông có diện tích S2 sẽ
A. tăng lên 4 lần
B. tăng lên hai lần
C. tăng lên tám lần
D.không thay đổi
Câu 21.Dùng một lực F tác dụng vào píttông có diện tích S1 =120cm2 của một máy nén dùng chất lỏng để
nâng được ôtô khối lượng 1600kg đặt ở píttông có diện tích S2 .Hỏi vẫn giữ nguyên độ lớn của F mà muốn
nâng một ôtôcó khối lượng 2400kg thì S/1 phải có giá trị bao nhiêu ?
A.80cm2
B. 200cm2
C. 280cm2
D.320cm2
Câu 22. Chất lỏng chảy trong ống dòng nằm ngang ,trong đoạn tiết diện S1 có vận tốc v1 = 1,5m/s .Vận tốc
của chất lỏng tại đoạn ống có S2 =1,5S1 là :
A. 1,5 m/s
B. 1 m/s
C. 2,25 m/s
D. 3m/s
Câu 23. Chọn câu trả lời đúng .Biết khối lượng riêng của nước biển là 103 kg/m3 và áp suất khí quyển là pa =
105 N/m2 .Lấy g = 10m/s2.Áp suất tuyệt đối p ở độ sâu h =2km dưới mực nước biển là
A.2,01.104 N/m2
B. 2,01.105 N/m2
C. 2,01.106 N/m2
D. 2,01.107 N/m2
3
3
Câu 24.Chọn câu đúng Biết khối lượng riêng của nước là 10 kg/m và áp suất khí quyển là pa=105 Pa Lấy

g= 10m/s2..Độ sâu mà áp suất tăng gấp năm lần so với mặt nước là
A.20m
B.30m
C.40m
D.50m
Câu 25. Trong một máy ép dùng chất lỏng ,mỗi lần píttông nhỏ đi xuống một đoạn h =0,2m thì píttông lớn
được nâng lên một đoạn H = 0,01m .Nếu tác dụng vào pittông nhỏ một lực f = 500N thì lực nén lên pittông
lớn lực F có độ lớn là :
A.10N
B.100N
C.1000N
D.10000N
Câu 26. Chọn câu trả lời đúng .Nguyên lí Pa-xcan được ứng dụng khi chế tạo:
A.Động cơ xe môtô
B.động cơ phản lực
C.máy nén thuỷ lực
D.máy bơm nước
Câu 27. Chọn đáp án đúng :Áp suất trong lòng chất lỏng có tính chất sau :
A.Chỉ phụ thuộc độ sâu h với mọi chất lỏng
B.Có giá trị như nhau tại một điểm dù theo các hướng khác nhau
C.Có giá trị không đổi ở một điểm trong lòng một chất lỏng dù ở mọi điểm trên mặt trái đất
D.Có giá trị như nhau ở mọi điểm trên cùng một mặt phẳng
Câu 28. Chọn đáp án đúng về áp suất trong lòng chất lỏng :
A.Ở cùng một độ sâu h ,áp suất trong lòng các chất lỏng tỉ lệ thuận với khối lượng riêng của chất lỏng
B.Khối lượng chất lỏng trong bình chứa càng lớn thì áp suất chất lỏng ở đáy bình càng lớn
C.Áp suất trong lòng chất lỏng phụ thuộc vào áp suất khí quyển
D.trong lòng một chất lỏng ,áp suất ở độ sâu 2h lớn gấp hai lần áp suất ở độ sâu h
Câu 29. Chọn câu trả lời đúng : Khi chảy ổn định ,lưu lượng chất lỏng trong một ống dòng là :
A.Luôn luôn thay đổi
B.Không đổi

C.Không xác định
D.Xác định
Câu 30. Chọn câu trả lời đúng Trong dòng chảy của chất lỏng
A.Nơi có vận tốc càng lớn thì ta biểu diễn các đường dòng càng sít nhau
B. Nơi có vận tốc càng bé thì ta biểu diễn các đường dòng càng sít nhau
C. Nơi có vận tốc càng lớn thì ta biểu diễn các đường dòng càng xa nhau
D. Nơi có vận tốc càng lớn thì ta biểu diễn các đường dòng càng khó



×