Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

10 đề kiểm tra 1 tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.14 KB, 3 trang )

ĐỀ SỐ 4
Câu 1. Vectơ pháp tuyến dương của diện tích S là véctơ
A. có độ lớn bằng 1 đơn vị và tạo với diện tích đã cho một góc không đổi.
B. có độ lớn bằng 1 đơn vị và có phương vuông góc với diện tích đã cho.
C. có độ lớn bằng 1 đơn vị và có phương song song với diện tích đã cho.
D. có độ lớn bằng hằng số và tạo với điện tích đã cho một góc không đổi.
Câu 2. Dòng điện cảm ứng trong mạch kín có chiều
A. sao cho từ trường cảm ứng có chiều chống lại sự biến thiên từ thông ban đầu qua mạch.
B. sao cho từ trường cảm ứng luôn ngược chiều với từ trường ngoài.
C. hoàn toàn ngẫu nhiên. D. sao cho từ trường cảm ứng luôn cùng chiều với từ trường ngoài.
Câu 3. Chiếu một tia sáng từ benzen có chiết suất 1,5 với góc tới 80 0 ra không khí. Góc khúc xạ là
A. 410.
B. 530.
C. 800.
D. không xác định được.
Câu 4. Cho một tia sáng đi từ nước (n =

4
) ra không khí. Sự phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới:
3

A. i > 430.
B. i > 490.
C. i > 420.
D. i < 490.
Câu 5. Từ thông Ф qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,2 s từ thông giảm từ 1,2 Wb xuống còn 0,4
Wb. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng:
A. 2 V.
B. 4 V.
C. 6 V.
D. 1 V.


Câu 6. Từ thông qua một diện tích S không phụ thuộc yếu tố nào sau đây ?
A. nhiệt độ môi trường.
B. góc tạo bởi pháp tuyến và véc tơ cảm ứng từ.
C. độ lớn cảm ứng từ.
D. diện tích đang xét.
Câu 7. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có độ tụ D = + 5 đp và cách thấu kính một
khoảng 30 cm. Ảnh A'B' của AB qua thấu kính là:
A. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 cm.
B. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 cm.
C. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 cm.
D. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 cm.
Câu 8. Hai khung dây tròn có mặt phẳng song song với nhau đặt trong từ trường đều. Khung dây 1 có đường kính 20 cm
và từ thông qua nó là 30 mWb.Cuộn dây 2 có đường kính 40 cm, từ thông qua nó là
A. 120 mWb.
B. 15 mWb.
C. 60 mWb.
D. 7,5 mWb.
Câu 9. Tia sáng đi từ thuỷ tinh (n1 = 1,5) đến mặt phân cách với nước (n2 =

4
). Điều kiện của góc tới i để không có tia
3

khúc xạ trong nước là: A. i < 48035'. B. i < 41048'. C. i < 62044'.
D. i ≥ 62044'.
Câu 10. Suất điện động tự cảm của mạch điện tỉ lệ với
A. từ thông cực tiểu qua mạch.
B. điện trở của mạch.
C. từ thông cực đại qua mạch.
D. tốc độ biến thiên cường độ dòng điện qua mạch.

Câu 11. Một khung dây phẳng kín gồm 200 vòng có diện tích S = 100 cm2 đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B =
r
0,2 T. Biết vectơ cảm ứng từ B vuông góc với mặt phẳng khung dây. Từ thông Φ gởi qua diện tích S có giá trị là:
A. Ф = 0,4 Wb.
B. Ф = 40 Wb.
C. Ф = 4 Wb.
D. Ф = 0,2 Wb.
Câu 12. Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Mắt lão nhìn rõ các vật ở xa vô cùng khi đeo kính lão.
B. Mắt lão nhìn rõ các vật ở xa vô cùng khi đeo kính phân kì và mắt không điều tiết.
C. Mắt lão nhìn rõ các vật ở xa vô cùng khi không điều tiết.
D. Mắt lão nhìn rõ các vật ở xa vô cùng khi đeo kính hội tụ và mắt không điều tiết.
Câu 13. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Ta luôn có tia khúc xạ khi tia sáng đi từ môi trường có chiết suất nhỏ sang môi trường có chiết suất lớn hơn.
B. Ta luôn có tia khúc xạ khi tia sáng đi từ môi trường có chiết suất lớn sang môi trường có chiết suất nhỏ hơn.
C. Khi chùm tia sáng phản xạ toàn phần thì không có chùm tia khúc xạ.
D. Khi có sự phản xạ toàn phần, cường độ sáng của chùm phản xạ gần như bằng cường độ sáng của chùm sáng tới.
Câu 14. Chiếu một chùm tia sáng song song trong không khí tới mặt nước ( n =

4
) với góc tới là 450. Góc hợp bởi tia
3

khúc xạ và tia phản xạ là: A. D = 70032'.
B. D = 25032'.
C. D = 12058'.
D. D = 450.
Câu 15. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường truyền ánh sáng
A. luôn lớn hơn 1.
B. luôn bằng 1.

C. luôn nhỏ hơn 1.
D. luôn lớn hơn 0.
Câu 16. Một vòng dây phẳng kín có diện tích S = 5 cm2 đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,1 T. Biết vectơ
r
cảm ứng từ B nghiêng với mặt phẳng vòng dây một góc 300. Từ thông Ф gởi qua diện tích S có giá trị là:
A. 2,5 3 .10-5 Wb.
B. 5.10-5 Wb.
C. 2,5.10-5 Wb.
Câu 17. Chọn câu đúng trong các câu sau khi nói về từ thông? Từ thông

D. 5 3 .10-5 Wb.


A. là một đại lượng vectơ. B. luôn có giá trị âm.
C. luôn có giá trị lớn hơn hoặc bằng không.
Câu 18. 1 vêbe bằng A. 1 T/m.
Câu 19. Biểu thức tính hệ số tự cảm của ống dây dài là:
A. L = −e

∆t
.
∆I

B. L = −e

∆i
.
∆t

D. là một đại lượng vô hướng.

B. 1 T.m2.
C. 1 T/ m2.

D. 1 T.m.

.I.
D. L = 4 . 10-7.n2.V.
π
Φ
0
Câu 20. Một người thợ lặn dưới nước rọi một chùm sáng lên trên mặt nước dưới góc tới 30 , góc khúc xạ bằng 600.
Chiết suât của nước bằng: A.

3

.

B.

1
.
3

C. L =

C. 1,47.

D. 1,53.

Câu 21. Chọn nội dung đúng

A. Khi vòng dây dẫn dẫn kín quay quanh trục qua tâm của nó và vuông góc với mặt phẳng chứa vòng dây thì xuất hiện
dòng điện cảm ứng.
B. Khi có từ thông qua mạch kín, thì trong mạch xuất hiện dòng điện cảm ứng.
C. Trong mạch kín xuất hiện dòng điện cảm ứng, khi từ thông qua mạch kín biến thiên.
D. Khi mạch kín chuyển động trong từ trường thì trong mạch xuất hiện dòng điện cảm ứng.
Câu 22. Chiết suất tỉ đối giữa môi trường khúc xạ với môi trường tới
A. bằng hiệu số giữa chiết suất tuyệt đối của môi trường khúc xạ và chiết suất tuyệt đối của môi trường tới.
B. luôn nhỏ hơn 1.
C. luôn lớn hơn 1.
D. bằng tỉ số giữa chiết suất tuyệt đối của môi trường khúc xạ và chiết suất tuyệt đối của môi trường tới.
Câu 23. Tìm phát biểu sai ? Cảm ứng từ tại một điểm trong lòng ống dây dài có dòng điện chạy qua
A. có độ lớn tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện.
B. có độ lớn phụ thuộc số vòng dây của ống dây.
C. bằng cảm ứng từ với mọi điểm khác trong ống dây. D. phụ thuộc vào vị trí điểm đó trong ống dây.
Câu 24. Một đoạn dây dẫn mang dòng điện 1,5 A chịu một lực từ 5 N. Sau đó cường độ dòng điện thay đổi thì lực từ tác
dụng lên đoạn dây là 20 N. Cường độ dòng điện đã
A. tăng thêm 6 A.
B. tăng thêm 4,5 A.
C. giảm bớt 4,5 A.
D. giảm bớt 6 A.
Câu 25. Tia sáng từ không khí vào chất lỏng với góc tới i = 450 thì góc khúc xạ r = 300. Góc giới hạn giữa hai môi
trường này là: A. 48,50.
B. 450.
C. 600.
D. 300.
Câu 26. Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,1 H, cờng độ dòng điện qua ống dây tăng đều đặn từ 0 đến 10 Atrong
khoảng thời gian là 0,1 s. Suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống trong khoảng thời gian đó là:
A. 0,4 V.
B. 0,3 V.
C. 0,1 V.

D. 0,2 V.
Câu 27. Dòng điện cảm ứng xuất hiện trong một ống dây kín là do sự thay đổi
A. từ thông qua ống dây.
B. chiều dài của ống dây. C. khối lượng của ống dây. D.Cả A , B và C.
Câu 28. Chọn câu đúng trong các câu sau ?
A. Nam châm tác dụng lực từ lên dòng điện, nhưng dòng điện không tác dụng lực từ lên nam châm.
B. Nam châm đặt gần dây dẫn sẽ chịu tác dụng của lực từ do từ trường của nó gây ra.
C. Hai điện tích cùng dấu đẩy nhau, và hai dòng điện song song cùng chiều đẩy nhau.
D. Xung quanh một nam châm thẳng, đứng yên hoặc chuyển động đều có từ trường.
Câu 29. Chiếu 1 tia sáng từ nước ra ngoài không khí dưới góc tới bằng 300. Chiết suất của nước là

4
. Góc khúc xạ là
3

A. 230.
B. 41050'.
C. 70030'.
D. Không có.
Câu 30. Một đoạn dây dẫn dài 1,5 m mang dòng điện 10 A, đặt vuông góc trong một từ trường đều có độ lớn cảm ứng
từ 1,2 T. Nó chịu một lực từ tác dụng là A. 1,8 N.
B. 0 N.
C. 18 N. D. 1800 N.
Câu 31. Cho một vật sáng có kích thước nhỏ đủ để có thể nhìn được. Hỏi vật phải đặt ở đâu để mắt có thể nhìn vật rõ
nhất? A. Vật đặt ở trong giới hạn nhìn rõ của mắt.
B. Vật đặt ở điểm cực viễn của mắt.
C. Vật đặt ở điểm cực cận của mắt.
D. Vật đặt ở vô cùng.
Câu 32. Chọn câu sai trong các câu sau ?
A. Nơi nào từ trường mạnh thì đường sức thưa, nơi nào từ trường yếu thì đường sức mau hơn.

B. Các đường sức từ của một từ trường đều là những đường thẳng song song, cùng chiều và cách đều nhau.
C. Các đường mạt sắt của từ phổ cho ta biết hình dạng của đường sức từ.
D. Qua mỗi điểm trong không gian có từ trường, ta chỉ vẽ được một đường sức từ.
Câu 33. Điều nào sau đây không đúng khi nói về hệ số tự cảm của ống dây?
A. có đơn vị là H (henry).
B. phụ thuộc tiết diện ống.
C. không phụ thuộc vào môi trường xung quanh. D. phụ thuộc vào số vòng dây của ống.
Câu 34. Một hình chữ nhật kích thước 3 cm x 4 cm đặt trong từ trường đều có B = 5.10 -4 T. Vectơ cảm ứng từ hợp với
mặt phẳng một góc 300. Từ thông qua hình chữ nhật đó là:
A. 3.10-3 Wb.
B. 3.10-7 Wb.
C. 5,2.10-7 Wb.
D. 6.10-7 Wb.
2
Câu 35. . Một ống dây tiết diện 10 cm , chiều dài 20 cm và có 1000 vòng dây. Hệ số tự cảm của ống dây (không lõi, đặt
trong không khí) là A. 2 mH B. 0,2 mH
C. 0,2π H
D. 0,2π mH


A. k =

f −d'
.
f

B. k = −

d'
.

d

C. k =

f
.
f −d

D. k =

d'
.
d



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×