Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

10 đề KT 1 tiết vật lý 10 cơ bản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.04 KB, 3 trang )

Kiểm tra
Môn: Vật Lý 10 CB
Thời gian: 45 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp: 10. . .
1
11
21

2
12
22

3
13
23

4
14
24

5
15
25

6
16
26

7
17
27



8
18
28

9
19
29

10
20
30

Mã đề: 160
uu
r
uu
r
Câu 1. Hai lực F1 và F2 vuông góc với nhau. Các độ lớn là 3N và 4N. Hợp lực của chúng tạo với hai lực này
các góc bao nhiêu? (lấy tròn tới độ)
0
0
0
A. 370 và 530
C. 420 và
uu
rB. 30uurvà 60
uu
r 48 uur
ur D.

uu
r Khác
uur A, B, C
Câu 2. Có hai lực đồng quy F1 và F2 . Gọi α là góc hợp bởi F1 và F2 và F = F1 + F2 . Nếu F = F1 + F2 thì :
A. 0< a < 900
B. a = 900
C. a = 1800
D. a = 00
Câu 3. Gia tốc có đơn vị
A. mét trên giây bình phương.
B.mét trên giây.
C. mét.
D. mét bình phương trên giây.
Câu 4. Một chất điểm chuyển động dọc theo trục Ox, có phương trình chuyển động x = 4 - 5 t (t(s); x(m)).
Chất điểm chuyển động thẳng đều với
A. tốc độ 4 m/s theo chiều âm.
B. tốc độ 5 m/s theo chiều dương.
C. tốc độ 5 m/s theo chiều âm.
D. tốc độ 4 m/s theo chiều dương.
Câu 5. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Lực có tác dụng làm tăng tốc độ chuyển động của vật.
B. Lực có tác dụng gây ra gia tốc cho vật hoặc làm cho vật biến dạng.
C. Lực có tác dụng giữ cho vật đứng yên.
D. Lực có tác dụng làm giảm tốc độ chuyển động của vật.
Câu 6. Hai tàu thủy, mỗi chiếc có khối lượng 50000 tấn ở cách nhau 1 km. So sánh lực hấp dẫn giữa chúng với
trọng lượng của một quả cân có khối lượng 20 g. Lấy g = 10 m/s2.
A. Chưa thể biết.
B. Nhỏ hơn.
C. Lớn hơn.
D. Bằng nhau

Câu 7. Một chất điểm chuyển động dọc theo trục Ox, có phương trình chuyển động x = 3 + t2 (t(s); x(m)). Tại
thời điểm t = 2s, chất điểm ở vị trí có
A. tọa độ 5 m.
B. tọa độ 4 m.
C. tọa độ 1 m.
D. tọa độ 7 m.
Câu 8. Một lò xo có chiều dài tự nhiên là 20cm. Khi lò xo có chiều dài 24cm thì lực dàn hồi của nó bằng 5N.
Hỏi khi lực đàn hồi của lò xo bằng 10N thì chiều dài của nó bằng bao nhiêu ?
A. 28cm
B. 48cm
C. 22cm
D. 40cm
Câu 9. Công thức tính vận tốc trong chuyển động rơi tự do không vận tốc đầu là
1 2
1
A. v = 2 gt 2
B. v = gt
C. v = gt
D. v = gt
2
2
Câu 10. Chọn phát biểu sai
A. Vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh Trái Đất do lực hấp dẫn đóng vai trò lực hướng tâm.
B. Xe chuyển động đều trên đỉnh một cầu võng, hợp lực của trọng lực và phản lực vuông góc đóng vai trò
lực hướng tâm.
C. Vật nằm yên đối với mặt bàn nằm ngang đang quay đều quanh trục thẳng đứng thì lực ma sát nghỉ đóng
vai trò lực hướng tâm.
D. Xe chuyển động vào một đoạn đường cong (khúc cua) , lực đóng vai trò hướng tâm luôn là lực ma sát .
Câu 11. Một vật rơi tự do không vận tốc đầu từ một điểm có độ cao 20 m. Quãng đường vật rơi được trong
giây cuối cùng là

A. 10 m.
B. 20 m.
C. 5 m.
D. 15 m.
Câu 12. Có hai lực đồng qui có độ lớn bằng 9N và 12N. Trong số các giá trị sau đây, giá trị nào có thể là độ
lớn của hợp lực ?
A. 15N
B. 1N
C. 25N
D. 2N
Câu 13. Một chất điểm chuyển động thẳng biến đổi đều có phương trình chuyển động x = −7 + 5t − 2t 2 . Ở thời
điểm t = 1 s, chất điểm có vận tốc


A. v = 5 m/s.
B. v = 1 m/s.
C. v = -7 m/s.
D. v = -2 m/s.
Câu 14. Một vật được ném ngang từ độ cao h = 9 m. Vận tốc ban đầu có độ lớn là vo. Tầm xa của vật 18 m.
Tính vo. Lấy g = 10 m/s2.
A. 19 m/s
B. 3,16 m/s
C. 13,4 m/s
D. 10 m/s
Câu 15. Với các quy ước thông thường, gia tốc rơi tự do của một vật ở gần mặt đất được tính bởi công thức :
2
2
A. g = GMm / ( R + h )
B. g = GM / ( R + h )
C. g = GMm / R 2

D. g = GM / R 2
Câu 16. Một xe hơi chạy trên đường cao tốc với vận tốc có độ lớn là 15m/s. Lực hãm có độ lớn 3000N làm xe
dừng trong 10s. Khối lượng của xe là
A. 2500kg
B. 2000kg
C. 1500 kg
D. 3000kg
Câu 17. Biểu thức của định luật Húc là …
k
∆l
A. F = k ∆l
B. Fđh =
C. Fđh = ∆l
D. F = − k ∆l
đh
đh
k
Câu 18. Một tấm ván nặng 240 N được bắc qua một con mương. Trọng tâm của tấm ván cách điểm tựa A 2,4
m và cách điểm tựa B 1,2 m. Lực mà tấm ván tác dụng vào điểm tựa B bằng ...
A. 120 N.
B. 80 N.
C. 160 N.
D. 240 N.
Câu 19. Một vật ở trên mặt đất có trọng lượng 9 N. Khi ở một điểm cách tâm Trái Đất 3R (R là bán kính Trái
Đất) thì nó có trọng lượng bằng bao nhiêu ?
A. 27N.
B. 81N.
C. 3N. D. 1N.
Câu 20. Một tủ lạnh có khối lượng 90 kg trượt thẳng đều trên sàn nhà. Hệ số ma sát trượt giữa tủ lạnh và sàn
nhà là 0,50. Hỏi lực đẩy tủ lạnh theo phương ngang bằng bao nhiêu ? Lấy g = 10 m/s2.

A. F > 450 N.
B. F = 900 N.
C. F = 450 N.
D. F = 45 N.
Câu 21. Biểu thức tính lực hướng tâm nào sau đây là không đúng?
mv 2
A. F = 4π 2 mf 2 r
B. F = mω r 2
C. F = ma
D. Fht =
ht
ht
ht
ht
r
Câu 22. Phải treo một vật có khối lượng bằng bao nhiêu vào lò xo có độ cứng K = 100N/m để lò xo dãn ra
được 10cm ? Lấy g = 10m/s2
A. 1000kg
B. 100kg
C. 1kg
D. 10kg
Câu 23. Một chất điểm chuyển động tròn đều với chu kì 5 giây. Tần số của chuyển động bằng
A. 0,4 Hz.
B. 2,5 Hz.
C. 0,2 Hz.
D. 1,3 Hz.
Câu 24. Một người đi ô tô với tốc độ 36 km/h, thấy một cái hố trước mặt nên phanh gấp, xe chuyển động
thẳng chậm dần đều đến dừng lại sát miệng hố. Biết gia tốc của xe có độ lớn bằng 2,5 m/s2. Quãng đường xe đi
được từ lúc bắt đầu hãm phanh đến lúc dừng lại bằng
A. 20 m.

B. 10,8 m.
C. 27 m
D. 22,5 m.
Câu 25. Một lò xo khi treo vật m = 100g sẽ dãn ra 5cm. Khi treo vật m', lò xo dãn 3cm. Tìm m'.
A. 0,06 kg.
B. 6 g.
C. 0,5 kg
D. 75 g.
Câu 26. Đồ thị toạ độ- thời gian (x-t) của chuyển động thẳng đều là đường thẳng ...
A. trùng với trục Ox.
B. xiên góc.
C. song song với trục Ot. D. song song với trục Ox.
Câu 27. Khi Trái Đất hút vật A một lực 500 N, thì vật A …
A. hút lại Trái Đất một lực nhỏ hơn 500 N.
B. hút lại Trái Đất một lực bằng 500 N.
C. đẩy Trái Đất một lực nhỏ hơn 500 N.
D. không tác dụng lực nào lên Trái Đất.
Câu 28. Vật nào sau đây chuyển động theo quán tính ?
A. Vật chuyển động khi tất cả các lực tác dụng lên vật mất đi.
B. Vật rơi tự do từ trên cao xuống không ma sát.
C. Vật chuyển động trên một đường thẳng.
D. Vật chuyển động tròn đều .
Câu 29. Một ca nô đi xuôi dòng từ bến A đến bến B cách nhau 10 km trong thời gian 15 phút. Biết nước chảy
với tốc độ 5 km/h, tốc độ của ca nô đối với dòng nước bằng
A. 45 km/h.
B. 40 km/h.
C. 35 km/h.
D. 30 km/h.
Câu 30. Muốn tổng hợp hai lực có giá đồng qui, trước hết ta phải … , rồi áp dụng qui tắc hình bình hành để
tìm hợp lực.

Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống?
A. trượt hai vectơ lực đó trên giá của chúng cho điểm ngọn của hai lực đến điểm đồng qui .
B. tịnh tiến hai vectơ lực đó cho điểm ngọn của hai lực đến trọng tâm của vật.
C. trượt hai vectơ lực đó trên giá của chúng cho điểm đặt của hai lực đến điểm đồng qui.


D. tịnh tiến hai vectơ lực đó cho điểm đặt của hai lực đến trọng tâm của vật .



×