Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

10 đề kt 45 phút lý 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (169.73 KB, 9 trang )

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MƠN: VẬT LÍ 10 CB.
THỜI GIAN: 45 PHÚT.
HỌ TÊN: ………………………………… LỚP: ……………
HỌC SINH TRẢ LỜI VÀO BẢNG SAU:
1
2
3
4
11
12
13
14
21
22
23
24

5
15
25

6
16
26

7
17
27

Mã đề: 128


8
18
28

9
19
29

10
20
30

Câu 1: Cơng là đại lượng :
A. Véc tơ, có thể âm, dương hoặc bằng khơng.
B. Véc tơ, có thể âm hoặc dương.
C. Vơ hướng, có thể âm, dương hoặc bằng khơng. D. Vơ hướng, có thể âm hoặc dương.
Câu 2: Ở nhiệt độ 270C thể tích của một lượng khí là 10 lít. Thể tích lượng khí đó ở 327 0C khi áp suất khí khơng đổi
nhận giá trị nào sau đây:
A. 5lít
B. 20lít
C. 15lít
D. 10lít
Câu 3: Các đồ thị dưới đây ứng với những q.trình nào của một lượng KLT xác định

(1)
(2)
(3)
A. 1 đẳng nhiệt, 2 đẳng tích, 3 đẳng áp.
B. 1 đẳng áp, 3 đẳng tích 4 đẳng nhiệt.
C. 1 đẳng áp, 2 đẳng nhiệt, 3 đẳng tích.

D. 1 đẳng tích, 2 đẳng nhiệt, 3 đẳng áp.
Câu 4: Một vật khối lượng 3 tấn chuyển động với tốc độ 0,3 m/s. Động lượng của vật bằng ...
A. 900 N.s.
B. 1,8 N.s.
C. 1800 N.s.
D. 0,9 N.s.
Câu 5: Trong hệ tọa độ (OP, OV) thông tin nào sau đây phù hợp với đường đẳng tích.
A. Đường đẳng tích là một đường thẳng đi qua góc tọa độ.
B. Đường đẳng tích là đường thẳng vng góc với trục OV
C. Đường đẳng tích là đường thẳng song song với trục OV
D. Đường đẳng tích có dạng hyperbol
Câu 6: Một cái bơm chứa 100cm3 khơng khí ở nhiệt độ 270C và áp suất 10Pa. Khi khơng khí bị nén xuống còn 20cm3 và
nhiệt độ tăng lên tới 3270 C thì áp suất của khơng khí trong bơm là:
A. p2 = 70 Pa .
B. p2 = 80 Pa .
C. p2 = 90 Pa .
D. p2 = 100 Pa
Câu 7: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng:
A.

pT
= hằng số.
V

B.

P
= hằng số
T


C. pV~T.

D.

pV
= hằng số.
T

Câu 8: Một vật nhỏ được ném lên từ điểm M phía trên mặt đất; vật lên tới điểm N thì dừng và rơi xuống. Bỏ qua sức
cản của khơng khí. Trong q trình MN?
A. cơ năng cực đại tại N B. cơ năng khơng đổi.
C. thế năng giảm
D. động năng tăng
Câu 9: Cơ năng là một đại lượng:
A. ln ln khác khơng.
B. ln ln dương.
C. ln ln dương hoặc bằng khơng.
D. có thể dương, âm hoặc bằng khơng
Câu 10: Một vật có khối lượng 2kg có thế năng 4J so với mặt đất. Lấy g = 10m/s 2. Khi đó vật ở độ cao bao nhiêu so với
mặt đất?
A. 5cm
B. 0,2cm
C. 200cm
D. 0,2m
Câu 11: Phương trình nào sau đây biểu diễn q trình đẳng nhiệt của một lượng khí lí tưởng?

P1 P2
=
T1 T2


P1 P2
=
V1 V2

B. P1T1=P2T2
C. p1V1=p2V2
A.
D.
Câu 12: Một vật 500g được ném với tốc độ 4m/s từ một điểm cách mặt đất 2m. Lấy g = 10m/s 2. Chọn mốc tính thế
năng tại mặt đất. Cơ năng của vật lúc ném bằng ...
A. 10J
B. 26J
C. 4J
D. 14J
Câu 13: Một lò xo có độ cứng 250N/m. Tính thế năng đàn hồi của lò xo khi nó bị nén 2 cm?


A. -0,05J
B. +0,05J
C. -0,2J
D. +0,2J
Câu 14: Trong các đại lượng sau đây, đại lượng nào không phải là thông số trạng thái của một lượng khí?
A. Nhiệt độ tuyệt đối.
B. Áp suất.
C. Thể tích.
D. Khối lượng.
Câu 15: Chọn câu Đúng. m không đổi, v giảm đi một nửa thì động năng của vật sẽ:
A. tăng 2 lần.
B. giảm 4 lần.
C. tăng 4 lần.

D. cả 3 đáp án trên đều sai.
Câu 16: Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử ở thể khí?
A. chuyển động không ngừng.
B. chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao.
C. Giữa các phân tử có khoảng cách.
D. Có lúc đứng yên, có lúc chuyển động.
Câu 17: Kết luận nào sau đây không đúng?
A. Vật chuyển động thẳng nhanh dần đều thì động năng không đổi.
B. Vật chuyển động tròn đều thì động năng không đổi.
C. Vật chuyển động cong đều thì động năng không đổi.
D. Vật chuyển động thẳng đều thì động năng không đổi.
Câu 18: Thế năng trọng trường của một vật là dạng năng lượng vật có được do ...
A. vật tương tác với Trái đất.
B. vật đạng chuyển động mà có.
C. vật bị biến dạng.
D. vật bị biến dạng đàn hồi.
Câu 19: Đối với một lượng khí xác định quá trình nào sau đây là đẳng áp ?
A. Nhiệt độ không đổi , thể tích giảm
B. Nhiệt độ không đổi , thể tích tăng
C. Nhiệt độ tăng , thể tích tăng tỉ lệ thuận với nhiệt độ . D. Nhiệt độ giảm , thể tích tăng tỉ lệ nghịch với nhiệt độ.
Câu 20: Hai vật m1 = 5kg và m2 =3 kg chuyển động cùng chiều lần lượt với tốc độ 4 m/s và 5 m/s. Động lượng của hệ
bằng bao nhiêu?
A. 35 kg.m/s
B. 20 kg.m/s
C. 5 kg.m/s
D. 10 kg.m/s
Câu 21: Công suất được tính bằng đơn vị nào sau đây?
A. Kilogam nhân mét trên giây (kg.m/s) B. Niu-tơn nhân giây (N.s)
C. Oát (W)
D. Jun (J)

Câu 22: Hiện tượng nào sau đây liên quan đến định luật Sac lơ?
A. Xe đạp để ngoài nắng có thể bị nổ lốp.
B. Khi bóp mạnh, quả bóng bay có thể bị vỡ
C. Quả bóng bàn bị bẹp khi nhúng vào nước nóng có thể phồng ra
D. Mở nắp lọ dầu, ta ngửi thấy mùi thơm của dầu
Câu 23: Một vật có khối lượng m = 400 g và động năng 20 J. Khi đó vận tốc của vật là:
A. 10 m/s
B. 0,32 m/s.
C. 6 km/h
D. 36 m/s
3
Câu 24: Một xilanh chứa 100 cm khí ở áp suất 4 Pa. Pit tông nén đẳng nhiệt khí trong xilanh xuống còn 50 cm 3. Áp
suất của khí trong xilanh lúc này là :
A. 2Pa.
B. 3 Pa.
C. 8 Pa.
D. 5 Pa.
Câu 25: Khi một lò xo bị nén, thế năng đàn hồi của lò xo được tính bằng công thức nào sau đây?

1
Wt = − k .∆l
2
A.

Wt =

1
k (∆l ) 2
2


W = k .∆l

Wt =

1
k .∆l
2

B.
C. t
D.
Câu 26: Quá trình biến đổi trạng thái trong đó thể tích được giữ không đổi gọi là quá trình:
A. Đẳng tích.
B. Đẳng nhiệt.
C. Đoạn nhiệt.
D. Đẳng áp.
Câu 27: Chọn kết luận không đúng về công.
A. Lực ngược chiều với chiều dịch chuyển sinh công âm.
B. Lực cùng chiều với chiều dịch chuyển sinh công dương.
C. Mọi lực tác dụng vào vật dịch chuyển đều sinh công hoặc dương hoặc âm.
D. Thành phần của lực vuông góc với chiều dịch chuyển luôn không sinh công.
Câu 28: Hai trong bốn đồ thị nào dưới đây mô tả cùng một quá trình biến đổi trạng thái của chất khí?

(1)
(2)
(3)
(4)
A. đồ thị (1) và (2).
B. đồ thị (1) và (4).
C. đồ thị (1) và (3).

D. đồ thị (3) và (4).
Câu 29: Vec tơ động lượng của một vật ...
A. luôn cùng hướng với vectơ vận tốc của vật.
B. luôn ngược hướng với vectơ vận tốc của vật.
C. luôn có phương thẳng đứng.
D. luôn có phương nằm ngang.
Câu 30: Một lượng khí ở 00 C có áp suất là 2 Pa nếu thể tích khí không đổi thì áp suất khí ở 2730 C là :
A. p2 = 3 Pa.
B. p2 = 2 Pa.
C. p2 = 4 Pa.
D. p2 = 1 Pa.


--------- HẾT ----------

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MƠN: VẬT LÍ 11 CB.
THỜI GIAN: 45 PHÚT.
HỌ TÊN: ………………………………… LỚP: ……………
HỌC SINH TRẢ LỜI VÀO BẢNG SAU:
1
2
3
4
11
12
13
14
21
22

23
24

5
15
25

6
16
26

7
17
27

Mã đề: 219
8
18
28

9
19
29

10
20
30

Câu 1: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng:
A. pV~T.


B.

P
= hằng số
T

C.

pV
= hằng số.
T

D.

Câu 2: Chọn câu Đúng. m khơng đổi, v giảm đi một nửa thì động năng của vật sẽ:
A. cả 3 đáp án trên đều sai.
B. tăng 4 lần.
C. tăng 2 lần.

pT
= hằng số.
V
D. giảm 4 lần.

Câu 3: Trong hệ tọa độ (OP, OV) thông tin nào sau đây phù hợp với đường đẳng tích.
A. Đường đẳng tích là một đường thẳng đi qua góc tọa độ.
B. Đường đẳng tích là đường thẳng vng góc với trục OV
C. Đường đẳng tích có dạng hyperbol
D. Đường đẳng tích là đường thẳng song song với trục OV

Câu 4: Một lò xo có độ cứng 250N/m. Tính thế năng đàn hồi của lò xo khi nó bị nén 2 cm?
A. -0,05J
B. +0,2J
C. +0,05J
D. -0,2J
Câu 5: Hiện tượng nào sau đây liên quan đến định luật Sac lơ?
A. Xe đạp để ngồi nắng có thể bị nổ lốp.
B. Quả bóng bàn bị bẹp khi nhúng vào nước nóng có thể phồng ra
C. Khi bóp mạnh, quả bóng bay có thể bị vỡ
D. Mở nắp lọ dầu, ta ngửi thấy mùi thơm của dầu
Câu 6: Chọn kết luận khơng đúng về cơng.
A. Lực cùng chiều với chiều dịch chuyển sinh cơng dương.
B. Mọi lực tác dụng vào vật dịch chuyển đều sinh cơng hoặc dương hoặc âm.
C. Lực ngược chiều với chiều dịch chuyển sinh cơng âm.
D. Thành phần của lực vng góc với chiều dịch chuyển ln khơng sinh cơng.
Câu 7: Một vật có khối lượng m = 400 g và động năng 20 J. Khi đó vận tốc của vật là:
A. 36 m/s
B. 0,32 m/s.
C. 6 km/h
D. 10 m/s
2
Câu 8: Một vật có khối lượng 2kg có thế năng 4J so với mặt đất. Lấy g = 10m/s . Khi đó vật ở độ cao bao nhiêu so với
mặt đất?
A. 0,2cm
B. 5cm
C. 200cm
D. 0,2m
Câu 9: Một vật khối lượng 3 tấn chuyển động với tốc độ 0,3 m/s. Động lượng của vật bằng ...
A. 0,9 N.s.
B. 1,8 N.s.

C. 1800 N.s.
D. 900 N.s.
Câu 10: Cơng là đại lượng :
A. Véc tơ, có thể âm, dương hoặc bằng khơng.
B. Vơ hướng, có thể âm, dương hoặc bằng khơng.
C. Véc tơ, có thể âm hoặc dương.
D. Vơ hướng, có thể âm hoặc dương.
Câu 11: Kết luận nào sau đây khơng đúng?
A. Vật chuyển động thẳng nhanh dần đều thì động năng khơng đổi.
B. Vật chuyển động tròn đều thì động năng khơng đổi.
C. Vật chuyển động cong đều thì động năng khơng đổi.
D. Vật chuyển động thẳng đều thì động năng khơng đổi.
Câu 12: Trong các đại lượng sau đây, đại lượng nào khơng phải là thơng số trạng thái của một lượng khí?
A. Nhiệt độ tuyệt đối.
B. Áp suất.
C. Thể tích.
D. Khối lượng.
Câu 13: Phương trình nào sau đây biểu diễn q trình đẳng nhiệt của một lượng khí lí tưởng?
A. p1V1=p2V2

B. P1T1=P2T2

P1 P2
=
T1 T2

P1 P2
=
V1 V2


C.
D.
Câu 14: Một vật 500g được ném với tốc độ 4m/s từ một điểm cách mặt đất 2m. Lấy g = 10m/s 2. Chọn mốc tính thế
năng tại mặt đất. Cơ năng của vật lúc ném bằng ...
A. 26J
B. 14J
C. 10J
D. 4J


Câu 15: Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử ở thể khí?
A. chuyển động không ngừng.
B. chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao.
C. Giữa các phân tử có khoảng cách.
D. Có lúc đứng yên, có lúc chuyển động.
0
Câu 16: Ở nhiệt độ 27 C thể tích của một lượng khí là 10 lít. Thể tích lượng khí đó ở 327 0C khi áp suất khí không đổi
nhận giá trị nào sau đây:
A. 15lít
B. 10lít
C. 5lít
D. 20lít
Câu 17: Thế năng trọng trường của một vật là dạng năng lượng vật có được do ...
A. vật tương tác với Trái đất.
B. vật đạng chuyển động mà có.
C. vật bị biến dạng.
D. vật bị biến dạng đàn hồi.
Câu 18: Hai vật m1 = 5kg và m2 =3 kg chuyển động cùng chiều lần lượt với tốc độ 4 m/s và 5 m/s. Động lượng của hệ
bằng bao nhiêu?
A. 10 kg.m/s

B. 5 kg.m/s
C. 35 kg.m/s
D. 20 kg.m/s
3
0
Câu 19: Một cái bơm chứa 100cm không khí ở nhiệt độ 27 C và áp suất 10Pa. Khi không khí bị nén xuống còn 20cm 3
và nhiệt độ tăng lên tới 3270 C thì áp suất của không khí trong bơm là:
A. p2 = 100 Pa
B. p2 = 70 Pa .
C. p2 = 90 Pa .
D. p2 = 80 Pa .
Câu 20: Công suất được tính bằng đơn vị nào sau đây?
A. Kilogam nhân mét trên giây (kg.m/s)
B. Niu-tơn nhân giây (N.s)
C. Oát (W)
Câu 21: Các đồ thị dưới đây ứng với những quá trình nào của một lượng KLT xác định

D. Jun (J)

(1)
(2)
(3)
A. 1 đẳng tích, 2 đẳng nhiệt, 3 đẳng áp.
B. 1 đẳng nhiệt, 2 đẳng tích, 3 đẳng áp.
C. 1 đẳng áp, 3 đẳng tích 4 đẳng nhiệt.
D. 1 đẳng áp, 2 đẳng nhiệt, 3 đẳng tích.
Câu 22: Đối với một lượng khí xác định quá trình nào sau đây là đẳng áp ?
A. Nhiệt độ không đổi , thể tích giảm
B. Nhiệt độ giảm , thể tích tăng tỉ lệ nghịch với nhiệt độ.
C. Nhiệt độ tăng , thể tích tăng tỉ lệ thuận với nhiệt độ . D. Nhiệt độ không đổi , thể tích tăng

Câu 23: Một xilanh chứa 100 cm 3 khí ở áp suất 4 Pa. Pit tông nén đẳng nhiệt khí trong xilanh xuống còn 50 cm 3. Áp
suất của khí trong xilanh lúc này là :
A. 2Pa.
B. 3 Pa.
C. 8 Pa.
D. 5 Pa.
Câu 24: Khi một lò xo bị nén, thế năng đàn hồi của lò xo được tính bằng công thức nào sau đây?

1
Wt = − k .∆l
2
A.

Wt =

1
k (∆l ) 2
2

W = k .∆l
C. t

Wt =

1
k .∆l
2

B.
D.

Câu 25: Quá trình biến đổi trạng thái trong đó thể tích được giữ không đổi gọi là quá trình:
A. Đẳng tích.
B. Đẳng nhiệt.
C. Đoạn nhiệt.
D. Đẳng áp.
Câu 26: Cơ năng là một đại lượng:
A. luôn luôn dương.
B. có thể dương, âm hoặc bằng không
C. luôn luôn dương hoặc bằng không.
D. luôn luôn khác không.
Câu 27: Hai trong bốn đồ thị nào dưới đây mô tả cùng một quá trình biến đổi trạng thái của chất khí?

(1)
(2)
(3)
(4)
A. đồ thị (1) và (2).
B. đồ thị (1) và (4).
C. đồ thị (1) và (3).
D. đồ thị (3) và (4).
Câu 28: Một lượng khí ở 00 C có áp suất là 2 Pa nếu thể tích khí không đổi thì áp suất khí ở 2730 C là :
A. p2 = 3 Pa.
B. p2 = 2 Pa.
C. p2 = 4 Pa.
D. p2 = 1 Pa.
Câu 29: Vec tơ động lượng của một vật ...
A. luôn cùng hướng với vectơ vận tốc của vật.
B. luôn ngược hướng với vectơ vận tốc của vật.
C. luôn có phương thẳng đứng.
D. luôn có phương nằm ngang.

Câu 30: Một vật nhỏ được ném lên từ điểm M phía trên mặt đất; vật lên tới điểm N thì dừng và rơi xuống. Bỏ qua sức
cản của không khí. Trong quá trình MN?
A. cơ năng cực đại tại N B. cơ năng không đổi.
C. thế năng giảm
D. động năng tăng


----------- HẾT ----------

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: VẬT LÍ 11 CB.
THỜI GIAN: 45 PHÚT.
HỌ TÊN: ………………………………… LỚP: ……………
HỌC SINH TRẢ LỜI VÀO BẢNG SAU:
1
2
3
4
11
12
13
14
21
22
23
24

5
15
25


6
16
26

7
17
27

Mã đề: 365
8
18
28

9
19
29

10
20
30

Câu 1: Quá trình biến đổi trạng thái trong đó thể tích được giữ không đổi gọi là quá trình:
A. Đẳng tích.
B. Đẳng nhiệt.
C. Đoạn nhiệt.
D. Đẳng áp.
Câu 2: Các đồ thị dưới đây ứng với những q.trình nào của một lượng KLT xác định

(1)

(2)
(3)
A. 1 đẳng tích, 2 đẳng nhiệt, 3 đẳng áp.
B. 1 đẳng nhiệt, 2 đẳng tích, 3 đẳng áp.
C. 1 đẳng áp, 3 đẳng tích 4 đẳng nhiệt.
D. 1 đẳng áp, 2 đẳng nhiệt, 3 đẳng tích.
Câu 3: Công suất được tính bằng đơn vị nào sau đây?
A. Kilogam nhân mét trên giây (kg.m/s)
B. Niu-tơn nhân giây (N.s)
C. Oát (W)
Câu 4: Khi một lò xo bị nén, thế năng đàn hồi của lò xo được tính bằng công thức nào sau đây?

1
Wt = − k .∆l
2
A.

Wt =

1
k (∆l ) 2
2

W = k .∆l
C. t

Wt =

D. Jun (J)


1
k .∆l
2

B.
D.
Câu 5: Phương trình nào sau đây biểu diễn quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí lí tưởng?

P1 P2
=
V1 V2

B. P1T1=P2T2

C. p1V1=p2V2

P1 P2
=
T1 T2

A.
D.
Câu 6: Cơ năng là một đại lượng:
A. luôn luôn dương.
B. có thể dương, âm hoặc bằng không
C. luôn luôn dương hoặc bằng không.
D. luôn luôn khác không.
Câu 7: Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử ở thể khí?
A. chuyển động không ngừng.
B. Có lúc đứng yên, có lúc chuyển động.

C. chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao.
D. Giữa các phân tử có khoảng cách.
Câu 8: Hai vật m1 = 5kg và m2 =3 kg chuyển động cùng chiều lần lượt với tốc độ 4 m/s và 5 m/s. Động lượng của hệ
bằng bao nhiêu?
A. 10 kg.m/s
B. 5 kg.m/s
C. 20 kg.m/s
D. 35 kg.m/s
Câu 9: Công là đại lượng :
A. Véc tơ, có thể âm, dương hoặc bằng không.
B. Vô hướng, có thể âm, dương hoặc bằng không.
C. Véc tơ, có thể âm hoặc dương.
D. Vô hướng, có thể âm hoặc dương.
Câu 10: Hiện tượng nào sau đây liên quan đến định luật Sac lơ?
A. Mở nắp lọ dầu, ta ngửi thấy mùi thơm của dầu
B. Khi bóp mạnh, quả bóng bay có thể bị vỡ
C. Xe đạp để ngoài nắng có thể bị nổ lốp.
D. Quả bóng bàn bị bẹp khi nhúng vào nước nóng có thể phồng ra
Câu 11: Một lò xo có độ cứng 250N/m. Tính thế năng đàn hồi của lò xo khi nó bị nén 2 cm?
A. +0,2J
B. -0,05J
C. -0,2J
D. +0,05J
Câu 12: Một vật có khối lượng m = 400 g và động năng 20 J. Khi đó vận tốc của vật là:
A. 0,32 m/s.
B. 36 m/s
C. 6 km/h
D. 10 m/s
Câu 13: Một vật 500g được ném với tốc độ 4m/s từ một điểm cách mặt đất 2m. Lấy g = 10m/s 2. Chọn mốc tính thế
năng tại mặt đất. Cơ năng của vật lúc ném bằng ...

A. 26J
B. 14J
C. 10J
D. 4J


Câu 14: Một xilanh chứa 100 cm 3 khí ở áp suất 4 Pa. Pit tơng nén đẳng nhiệt khí trong xilanh xuống còn 50 cm 3. Áp
suất của khí trong xilanh lúc này là :
A. 2Pa.
B. 3 Pa.
C. 8 Pa.
D. 5 Pa.
Câu 15: Trong các đại lượng sau đây, đại lượng nào khơng phải là thơng số trạng thái của một lượng khí?
A. Thể tích.
B. Khối lượng.
C. Áp suất.
D. Nhiệt độ tuyệt đối.
Câu 16: Thế năng trọng trường của một vật là dạng năng lượng vật có được do ...
A. vật tương tác với Trái đất.
B. vật đạng chuyển động mà có.
C. vật bị biến dạng.
D. vật bị biến dạng đàn hồi.
Câu 17: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng:
A.

P
= hằng số
T

B. pV~T.


C.

pV
= hằng số.
T

D.

pT
= hằng số.
V

Câu 18: Một vật khối lượng 3 tấn chuyển động với tốc độ 0,3 m/s. Động lượng của vật bằng ...
A. 0,9 N.s.
B. 1800 N.s.
C. 900 N.s.
D. 1,8 N.s.
Câu 19: Vec tơ động lượng của một vật ...
A. ln cùng hướng với vectơ vận tốc của vật.
B. ln ngược hướng với vectơ vận tốc của vật.
C. ln có phương thẳng đứng.
D. ln có phương nằm ngang.
Câu 20: Chọn câu Đúng. m khơng đổi, v giảm đi một nửa thì động năng của vật sẽ:
A. giảm 4 lần.
B. tăng 4 lần.
C. tăng 2 lần.
D. cả 3 đáp án trên đều sai.
Câu 21: Đối với một lượng khí xác định q trình nào sau đây là đẳng áp ?
A. Nhiệt độ khơng đổi , thể tích giảm

B. Nhiệt độ giảm , thể tích tăng tỉ lệ nghịch với nhiệt độ.
C. Nhiệt độ tăng , thể tích tăng tỉ lệ thuận với nhiệt độ . D. Nhiệt độ khơng đổi , thể tích tăng
Câu 22: Trong hệ tọa độ (OP, OV) thông tin nào sau đây phù hợp với đường đẳng tích.
A. Đường đẳng tích có dạng hyperbol
B. Đường đẳng tích là một đường thẳng đi qua góc tọa độ.
C. Đường đẳng tích là đường thẳng song song với trục OV
D. Đường đẳng tích là đường thẳng vng góc với trục OV
Câu 23: Hai trong bốn đồ thị nào dưới đây mơ tả cùng một q trình biến đổi trạng thái của chất khí?

(1)
(2)
(3)
(4)
A. đồ thị (1) và (2).
B. đồ thị (1) và (4).
C. đồ thị (1) và (3).
D. đồ thị (3) và (4).
Câu 24: Ở nhiệt độ 270C thể tích của một lượng khí là 10 lít. Thể tích lượng khí đó ở 327 0C khi áp suất khí khơng đổi
nhận giá trị nào sau đây:
A. 5lít
B. 15lít
C. 10lít
D. 20lít
Câu 25: Chọn kết luận khơng đúng về cơng.
A. Mọi lực tác dụng vào vật dịch chuyển đều sinh cơng hoặc dương hoặc âm.
B. Thành phần của lực vng góc với chiều dịch chuyển ln khơng sinh cơng.
C. Lực cùng chiều với chiều dịch chuyển sinh cơng dương.
D. Lực ngược chiều với chiều dịch chuyển sinh cơng âm.
Câu 26: Một vật nhỏ được ném lên từ điểm M phía trên mặt đất; vật lên tới điểm N thì dừng và rơi xuống. Bỏ qua sức
cản của khơng khí. Trong q trình MN?

A. cơ năng khơng đổi.
B. cơ năng cực đại tại N C. thế năng giảm
D. động năng tăng
0
Câu 27: Một lượng khí ở 0 C có áp suất là 2 Pa nếu thể tích khí khơng đổi thì áp suất khí ở 2730 C là :
A. p2 = 3 Pa.
B. p2 = 2 Pa.
C. p2 = 4 Pa.
D. p2 = 1 Pa.
2
Câu 28: Một vật có khối lượng 2kg có thế năng 4J so với mặt đất. Lấy g = 10m/s . Khi đó vật ở độ cao bao nhiêu so với
mặt đất?
A. 200cm
B. 5cm
C. 0,2cm
D. 0,2m
3
0
Câu 29: Một cái bơm chứa 100cm khơng khí ở nhiệt độ 27 C và áp suất 10Pa. Khi khơng khí bị nén xuống còn 20cm 3
và nhiệt độ tăng lên tới 3270 C thì áp suất của khơng khí trong bơm là:
A. p2 = 100 Pa
B. p2 = 70 Pa .
C. p2 = 90 Pa .
D. p2 = 80 Pa .
Câu 30: Kết luận nào sau đây khơng đúng?
A. Vật chuyển động cong đều thì động năng khơng đổi.
B. Vật chuyển động thẳng nhanh dần đều thì động năng khơng đổi.


C. Vật chuyển động tròn đều thì động năng khơng đổi.

D. Vật chuyển động thẳng đều thì động năng khơng đổi.
----------- HẾT ----------

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MƠN: VẬT LÍ 11 CB.
THỜI GIAN: 45 PHÚT.
HỌ TÊN: ………………………………… LỚP: ……………

Mã đề: 480

HỌC SINH TRẢ LỜI VÀO BẢNG SAU:
1
2
3
4

5

6

7

8

9

10

11


12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26


27

28

29

30

Câu 1: Một lò xo có độ cứng 250N/m. Tính thế năng đàn hồi của lò xo khi nó bị nén 2 cm?
A. +0,2J
B. +0,05J
C. -0,05J
D. -0,2J
Câu 2: Một vật có khối lượng m = 400 g và động năng 20 J. Khi đó vận tốc của vật là:
A. 0,32 m/s.
B. 36 m/s
C. 6 km/h
D. 10 m/s
Câu 3: Phương trình nào sau đây biểu diễn q trình đẳng nhiệt của một lượng khí lí tưởng?

P1 P2
=
V1 V2

P1 P2
=
T1 T2

B. P1T1=P2T2
C. p1V1=p2V2

A.
D.
Câu 4: Các đồ thị dưới đây ứng với những q trình nào của một lượng KLT xác định

(1)
(2)
(3)
A. 1 đẳng áp, 3 đẳng tích 4 đẳng nhiệt.
B. 1 đẳng nhiệt, 2 đẳng tích, 3 đẳng áp.
C. 1 đẳng áp, 2 đẳng nhiệt, 3 đẳng tích.
D. 1 đẳng tích, 2 đẳng nhiệt, 3 đẳng áp.
Câu 5: Hai vật m1 = 5kg và m2 =3 kg chuyển động cùng chiều lần lượt với tốc độ 4 m/s và 5 m/s. Động lượng của hệ
bằng bao nhiêu?
A. 10 kg.m/s
B. 5 kg.m/s
C. 20 kg.m/s
D. 35 kg.m/s
3
0
Câu 6: Một cái bơm chứa 100cm khơng khí ở nhiệt độ 27 C và áp suất 10Pa. Khi khơng khí bị nén xuống còn 20cm3 và
nhiệt độ tăng lên tới 3270 C thì áp suất của khơng khí trong bơm là:
A. p2 = 80 Pa .
B. p2 = 70 Pa .
C. p2 = 90 Pa .
D. p2 = 100 Pa
Câu 7: Q trình biến đổi trạng thái trong đó thể tích được giữ khơng đổi gọi là q trình:
A. Đẳng áp.
B. Đẳng nhiệt.
C. Đẳng tích.
D. Đoạn nhiệt.

Câu 8: Một vật 500g được ném với tốc độ 4m/s từ một điểm cách mặt đất 2m. Lấy g = 10m/s 2. Chọn mốc tính thế năng
tại mặt đất. Cơ năng của vật lúc ném bằng ...
A. 26J
B. 14J
C. 10J
D. 4J
Câu 9: Thế năng trọng trường của một vật là dạng năng lượng vật có được do ...
A. vật bị biến dạng đàn hồi.
B. vật đạng chuyển động mà có.
C. vật bị biến dạng.
D. vật tương tác với Trái đất.
Câu 10: Chọn kết luận khơng đúng về cơng.
A. Lực cùng chiều với chiều dịch chuyển sinh cơng dương.
B. Mọi lực tác dụng vào vật dịch chuyển đều sinh cơng hoặc dương hoặc âm.
C. Thành phần của lực vng góc với chiều dịch chuyển ln khơng sinh cơng.
D. Lực ngược chiều với chiều dịch chuyển sinh cơng âm.
Câu 11: Trong hệ tọa độ (OP, OV) thông tin nào sau đây phù hợp với đường đẳng tích.
A. Đường đẳng tích là một đường thẳng đi qua góc tọa độ.
B. Đường đẳng tích là đường thẳng vng góc với trục OV
C. Đường đẳng tích có dạng hyperbol
D. Đường đẳng tích là đường thẳng song song với trục OV


Câu 12: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng:
A.

P
= hằng số
T


B. pV~T.

C.

pV
= hằng số.
T

D.

pT
= hằng số.
V

Câu 13: Công là đại lượng :
A. Vô hướng, có thể âm, dương hoặc bằng không. B. Véc tơ, có thể âm hoặc dương.
C. Véc tơ, có thể âm, dương hoặc bằng không.
D. Vô hướng, có thể âm hoặc dương.
Câu 14: Trong các đại lượng sau đây, đại lượng nào không phải là thông số trạng thái của một lượng khí?
A. Thể tích.
B. Nhiệt độ tuyệt đối.
C. Áp suất.
D. Khối lượng.
Câu 15: Kết luận nào sau đây không đúng?
A. Vật chuyển động cong đều thì động năng không đổi.
B. Vật chuyển động thẳng nhanh dần đều thì động năng không đổi.
C. Vật chuyển động tròn đều thì động năng không đổi.
D. Vật chuyển động thẳng đều thì động năng không đổi.
Câu 16: Khi một lò xo bị nén, thế năng đàn hồi của lò xo được tính bằng công thức nào sau đây?


Wt =

1
k (∆l ) 2
2

W = k .∆l

1
Wt = − k .∆l
2
C.

Wt =

1
k .∆l
2

A.
B. t
D.
Câu 17: Một vật khối lượng 3 tấn chuyển động với tốc độ 0,3 m/s. Động lượng của vật bằng ...
A. 0,9 N.s.
B. 1800 N.s.
C. 1,8 N.s.
D. 900 N.s.
0
Câu 18: Ở nhiệt độ 27 C thể tích của một lượng khí là 10 lít. Thể tích lượng khí đó ở 327 0C khi áp suất khí không đổi
nhận giá trị nào sau đây:

A. 20lít
B. 10lít
C. 15lít
D. 5lít
Câu 19: Hiện tượng nào sau đây liên quan đến định luật Sac lơ?
A. Khi bóp mạnh, quả bóng bay có thể bị vỡ
B. Mở nắp lọ dầu, ta ngửi thấy mùi thơm của dầu
C. Xe đạp để ngoài nắng có thể bị nổ lốp.
D. Quả bóng bàn bị bẹp khi nhúng vào nước nóng có thể phồng ra
Câu 20: Đối với một lượng khí xác định quá trình nào sau đây là đẳng áp ?
A. Nhiệt độ không đổi , thể tích giảm
B. Nhiệt độ giảm , thể tích tăng tỉ lệ nghịch với nhiệt độ.
C. Nhiệt độ tăng , thể tích tăng tỉ lệ thuận với nhiệt độ . D. Nhiệt độ không đổi , thể tích tăng
Câu 21: Vec tơ động lượng của một vật ...
A. luôn có phương nằm ngang.
B. luôn cùng hướng với vectơ vận tốc của vật.
C. luôn có phương thẳng đứng.
D. luôn ngược hướng với vectơ vận tốc của vật.
Câu 22: Công suất được tính bằng đơn vị nào sau đây?
A. Kilogam nhân mét trên giây (kg.m/s)
B. Jun (J)
C. Oát (W)
D. Niu-tơn nhân giây (N.s)
Câu 23: Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử ở thể khí?
A. chuyển động không ngừng.
B. Có lúc đứng yên, có lúc chuyển động.
C. Giữa các phân tử có khoảng cách.
D. chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao.
3
Câu 24: Một xilanh chứa 100 cm khí ở áp suất 4 Pa. Pit tông nén đẳng nhiệt khí trong xilanh xuống còn 50 cm 3. Áp

suất của khí trong xilanh lúc này là :
A. 2Pa.
B. 3 Pa.
C. 5 Pa.
D. 8 Pa.
Câu 25: Một vật nhỏ được ném lên từ điểm M phía trên mặt đất; vật lên tới điểm N thì dừng và rơi xuống. Bỏ qua sức
cản của không khí. Trong quá trình MN?
A. cơ năng không đổi.
B. cơ năng cực đại tại N C. thế năng giảm
D. động năng tăng
2
Câu 26: Một vật có khối lượng 2kg có thế năng 4J so với mặt đất. Lấy g = 10m/s . Khi đó vật ở độ cao bao nhiêu so với
mặt đất?
A. 0,2m
B. 5cm
C. 0,2cm
D. 200cm
Câu 27: Hai trong bốn đồ thị nào dưới đây mô tả cùng một quá trình biến đổi trạng thái của chất khí?

(1)
(2)
(3)
A. đồ thị (1) và (4).
B. đồ thị (3) và (4).
C. đồ thị (1) và (2).
D. đồ thị (1) và (3).
Câu 28: Cơ năng là một đại lượng:
A. có thể dương, âm hoặc bằng không
B. luôn luôn dương.
C. luôn luôn dương hoặc bằng không.

D. luôn luôn khác không.
Câu 29: Chọn câu Đúng. m không đổi, v giảm đi một nửa thì động năng của vật sẽ:

(4)


A. tăng 2 lần.
B. tăng 4 lần.
C. giảm 4 lần.
D. cả 3 đáp án trên đều sai.
0
Câu 30: Một lượng khí ở 0 C có áp suất là 2 Pa nếu thể tích khí không đổi thì áp suất khí ở 2730 C là :
A. p2 = 4 Pa.
B. p2 = 3 Pa.
C. p2 = 2 Pa.
D. p2 = 1 Pa.
----------- HẾT ----------

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LÝ 11CB - HKII
Đáp án mã đề: 128
1C
11C
21C

2B
12D
22A

3C
13B

23A

4A
14D
24C

5B
15B
25B

6D
16D
26A

7A
17A
27C

8B
18A
28B

9D
19C
29A

10D
20A
30C


4C
14B
24B

5A
15D
25A

6B
16D
26B

7D
17A
27B

8D
18C
28C

9D
19A
29A

10B
20C
30B

4B
14C

24D

5C
15B
25A

6B
16A
26A

7B
17C
27C

8D
18C
28D

9B
19A
29A

10C
20A
30B

4C
14D
24D


5D
15B
25A

6D
16A
26A

7C
17D
27A

8B
18A
28A

9D
19C
29C

10B
20C
30A

Đáp án mã đề: 219
1C
11A
21D

2D

12D
22C

3B
13A
23C

Đáp án mã đề: 365
1A
11D
21C

2D
12D
22D

3C
13B
23B

Đáp án mã đề: 480
1B
11B
21B

2D
12C
22C

3C

13A
23B



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×