Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

Đề KT 45 phút hóa 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (69.63 KB, 12 trang )

Kiểm tra học 45 phút môn hóa 9
Năm học 2005 -2006
Đề số 1:
1.Ma trận đề :
Kiến thức kỹ năng Biết Hiểu Vận dụng Tổng
điểm
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1. T/C hoá học của
kim loại
0,5 0,5 0,5 1,5
2. Độ hoạt động
h00000oá học của
kim loại
0,5 0,5
3. T/C của Oxit ba

0,5 0,5 1
4.T/C Hoá học của
các chất
0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 3
5. Kỹ năng tính
toán
0,5 0,5 1 2 4
Tổng 10
Kiểm tra học 45 phút môn hóa 9
Năm học 2005 -2006
2.Đề bài: Đề số 1:
Phần I: Trắc nghiệm
Câu 1(2đ): Khoanh tròn chỉ một chữ cái A hoặc B, C,D đứng trớc câu trả lời
đúng. Có các kim loại sau: K, Al, Cu, Mg, Zn, Na.
1. Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nớc ở nhiệt độ thờng


A, K; Al B. Mg; Na C. Na; K D. Cu; K
2. Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với AgNO
3

A, K, Al, Mg, Cu B. K, Zn, Na
C. Cu, Zn, Na D. Cu, Zn, Mg, Al
3. Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với dd HCl là
A, K, Al, Cu B. K, Al, Zn, Mg
C. Cu, Zn, Na, K D. Cu, Mg, Al
4. Dãy gồm các kim loại đợc sắp xếp theo chiều giảm dàn về hoạt động hoá
học.
A, K, Na, Mg ,Al, Zn , Cu B. K, Na, Cu, Al , Zn
Câu 2: (1đ) Ghép nội dung ở cột A với nội dung ở cột B sao cho phù hợp
A B
a. Canxi Oxit là
b.Canxi Oxit đợc tạo ra từ phản ứng
phân huỷ
c. Canxi Oxit tác dụng với nớc
d. Canxi Oxit dùng để
1. Canxi cacbonat
2. Oxit bazơ
3. Sát trùng diệt nấm khử độc.
4. Tạo thành dd kiềm
Phần II: Tự luận (7 đ)
Câu 3: (1,5đ) Có 3 dd không màu đựng trong 3 lọ mất nhãn là dd HCl, dd
NaOH, dd NaCl. Hãy nêu cách nhận biết mỗi dd trên bằng phơng pháp hoá
học.
Câu4: (1,5đ) Viết PTHH xảy ra giữa các chất sau
a. CO + Fe
2

O
3
b. Na + Cl
2
c. CuO + H
2
Câu 5: (4đ) Ngâm bột Mg d trong 10 ml dd AgNO
3
1 M sau khi phản ứng kết
thúc lọc đợc chất rắn A và dd B
a. Cho A tác dụng hoàn toàn với dd HCl d. Tính khối lợng chất răn còn lại
sau phản ứng.
b. Tính thể tích dd NaOH 1 M vừa đủ để kết tủa dd B.
(Mg = 24, Na = 23, O = 16, H= 1)
Kiểm tra học 45 phút môn hóa 9
Năm học 2005 -2006
3. Hớng dẫn chấm - Đề số 1:
Câu 1: (2 đ) Chọn đúng mỗi trờng hợp 1 điểm
1. C 2. D 3. B 4.A
Câu 2: (1 đ) (ghép đúng mỗi trờng hợp 0,25 điểm)
a- 2 b- 1 c 4 d 3
Câu 3: (1,5 đ) Dùng quỳ tím nhận biết đợc (0,5 đ)
- Nêu đúng hiện tợng
+ dd HCl làm quỳ tím > đỏ (0,5đ)
+ dd NaOH làm quỳ tím > xanh (0,5 đ)
Câu 4: (1,5đ) Viết đúng mỗi phơng trình hoá học 0,5 điểm
Câu 5: a. (2,5 đ)
- Viết đúng 2 PTHH 1 điểm
- Lập luận đúng 0,5 điểm
Mg + 2AgNO

3
> Mg(NO
3
)
2
+ 2 Ag (1)
Sau phản ứng còn d Mg > A gồm Mg d và Ag
Mg + 2HCl> MgCl
2
+ H
2
(2)
Chất rắn còn lại là Ag.
- Tính đúng Khối lợng Ag là 1,08 g (1đ)
b. (1,5đ)
- B là Mg(NO
3
)
2
Viết đúng PTHH (0,5 điểm).
- Tính đúng 10 ml dd NaOH 1M (1đ)
Kiểm tra học 45 phút môn hóa 9
Năm học 2005 -2006
Đề số 2:
1.Ma trận đề :
Kiến thức kỹ năng Biết Hiểu Vận dụng Tổng
điểm
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1. T/C hoá học của
Oxit

0,5 1 0,5 1 1 1 5
2. T/C Hoá học của
các chất
1 1
3. Kỹ năng viết PT,
tính toán
0,5 1 0,5 1 1 4
Tổng 10
Kiểm tra học 45 phút môn hóa 9
Năm học 2005 -2006
2.Đề bài: Đề số 2:
Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1(1đ): Hãy chọn hệ số và công thức hoá học thích hợp có trong ngoặc
điền vào chỗ trống các PTHH sau.
a. ..+ H
2
O > Ca(OH)
2
b. MgO + 2HCl > MgCl
2
+
c. CaO + CO
2
>.. d. + H
2
O >H
2
SO
4
(SO

3
; CaCO
3
; H
2
O, CaO, SO
2
)
Câu2: (1đ) Cho các Oxit CuO; SO
3
; MgO, CO
2
. Những oxit tác dụng với dd
NaOH
A. CuO; SO
3
B. MgO; CO
2
C. MgO, CaO D, SO
3
; CO
2
Câu 3(1đ): Có thể nhận biết khí cacbonic
A. dd muối ăn B. Ca(OH)
2
C. dd HCl D, dd H
2
SO
4
Phần II: Tự luận (7 đ)

Câu 4: (2 đ) Hãy viết PTHH biểu diễn phản ứng hoá học của các cặp chất sau
A. Canxi oxit và axit nitric B) Săt (III) oxit và axit Clohđric
C. Nhôm oxit và axit sunfuric loãng D. Kẽm và axit Clohiđri
Câu 5 (5đ )Hoà tan hoàn toàn 22,4 g một oxit bazơ của kim loại hoá trị III cần
dùng 400 ml dd axit HCl 2M
a. Tìm công thức hoá học của oxit đem dùng
b. Tìm khối lợng muối tạo thành trong từng trờng hợp trên
c. Tính nồng độ C
M
của dd thu đợc sau phản ứng (thể tích không thay
đổi)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×