ĐỀ ÔN TẬP SỐ 12
Câu 1: Bức xạ có tần số nhỏ nhất trong số các bức xạ hồng ngoại, tử ngoại, Rơn-ghen, gamma là
A. gamma
B. hồng ngoại.
C. Rơn-ghen.
D. tử ngoại.
Câu 2-: Gọi εĐ, εL, εT lần lượt là năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ, phôtôn ánh sáng lam và phôtôn ánh sáng tím. Ta có
A. εĐ > εL > εT.
B. εT > εL > εĐ.
C. εT > εĐ > εL.
D. εL > εT > εĐ.
Câu 3: Chiết suất của một thủy tinh đối với một ánh sáng đơn sắc là 1,6852. Tốc độ của ánh sáng này trong thủy tinh đó
là
A. 1,78.108 m/s.
B. 1,59.108 m/s.
C. 1,67.108 m/s.
D. 1,87.108 m/s.
Câu 4: Khi nói về một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây sai?
A. Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
B. Vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
C. Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
D. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
Câu 5: Một con lắc lò xo dao động đều hòa với tần số 2f1 . Động năng của con lắc biến thiên tuần hoàn theo thời gian với
tần số f 2 bằng
A. 2f1 .
B.
f1
.
2
C. f1 .
D. 4 f1 .
Câu 6: Dao động của một chất điểm có khối lượng 100 g là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có phương
trình li độ lần lượt là x1 = 5 cos10 t và x 2 = 10 cos10 t (x1 và x2 tính bằng cm, t tính bằng s). Mốc thế năng ở vị trí cân
bằng. Cơ năng của chất điểm bằng
A. 225 J.
B. 0,1125 J.
C. 0,225 J.
D. 112,5 J.
29
40
Câu 7: So với hạt nhân 14 Si , hạt nhân 20 Ca có nhiều hơn
A. 11 nơtrôn và 6 prôtôn. B. 5 nơtrôn và 6 prôtôn. C. 6 nơtrôn và 5 prôtôn.
D. 5 nơtrôn và 12 prôtôn.
4
Câu 8: Cho khối lượng của prôtôn, nơtron và hạt nhân 2 He lần lượt là: 1,0073 u; 1,0087u và 4,0015u. Biết 1uc 2 = 931,5
4
MeV. Năng lượng liên kết của hạt nhân 2 He là
A. 18,3 eV.
B. 30,21 MeV.
C. 14,21 MeV.
D. 28,41 MeV.
Câu 9: Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng, vận tốc của vật bằng 0
lần đầu tiên ở thời điểm
A.
T
.
2
B.
T
.
8
C.
T
.
6
D.
T
.
4
Câu 10: Khi nói về một vật đang dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Vectơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.
B. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động về phía vị trí cân bằng.
C. Vectơ gia tốc của vật luôn hướng ra xa vị trí cân bằng.
D. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động ra xa vị trí cân bằng.
Câu 11: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Trong thời gian 31,4 s chất điểm thực hiện được 100 dao động
toàn phần. Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ 2 cm theo chiều âm với tốc độ là 40 3 cm/s. Lấy π =
3,14. Phương trình dao động của chất điểm là
π
)(cm).
3
π
C. x = 6 cos(20t + )(cm).
6
π
)(cm).
3
π
D. x = 6 cos(20t − )(cm).
6
Câu 12: Trên một sợi dây có sóng dừng với bước sóng là λ . Khoảng cách giữa hai nút sóng liền kề là
λ
λ
A. .
B. 2 λ .
C. .
D. λ .
2
4
A. x = 4 cos(20 t +
B. x = 4 cos(20t −
Câu 13 : Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha được đặt tại A và B
cách nhau 18 cm. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 3,5 cm. Trên đoạn AB, số điểm mà tại đó phần tử nước dao
động với biên độ cực đại là
A. 9.
B. 10
C. 12
D. 11
Câu 14: Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động
A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian B. cùng tần số, cùng phương
C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ
D. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian
Câu 15: Một nguồn điểm O phát sóng âm có công suất không đổi trong một môi trường truyền âm đẳng hướng và không
hấp thụ âm. Hai điểm A, B cách nguồn âm lần lượt là r 1 và r2. Biết cường độ âm tại A gấp 4 lần cường độ âm tại B. Tỉ số
r2
bằng
r1
A. 4.
B. 2.
C. 1/2.
D. 1/4.
Câu 16: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B dao động đều hòa cùng pha với nhau và theo
phương thẳng đứng. Biết tốc độ truyền sóng không đổi trong quá trình lan truyền, bước sóng do mỗi nguồn trên phát ra
bằng 12 cm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động với biên độ cực đai nằm trên đoạn thẳng AB là
A. 9 cm.
B. 12 cm.
C. 6 cm.
D. 3 cm.
Câu 17: Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động với tần số 120 Hz, tạo ra sóng ổn định trên mặt chất
lỏng. Xét 5 gợn lồi liên tiếp trên một phương truyền sóng, ở về một phía so với nguồn, gợn thứ nhất cách gợn thứ năm 0,5
m. Tốc độ truyền sóng là
A. 12 m/s
B. 15 m/s
C. 30 m/s
D. 25 m/s
Câu 18: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, chiếu ánh sáng trắng vào hai khe. Trên màn, quan sát thấy
A. chỉ một dải sáng có màu như cầu vồng.
B. hệ vân gồm những vạch màu tím xen kẽ với những vạch màu đỏ.
C. hệ vân gồm những vạch sáng trắng xen kẽ với những vạch tối.
D. vân trung tâm là vân sáng trắng, hai bên có những dải màu như cầu vồng, tím ở trong, đỏ ở ngoài.
Câu 19: Hiện tượng nào sau đây khẳng định ánh sáng có tính chất sóng?
A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.
B. Hiện tượng quang điện ngoài.
C. Hiện tượng quang điện trong.
D. Hiện tượng quang phát quang.
Câu 20: Khi nói về quang điện, phát biểu nào sau đây sai?
A. Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài vì nó nhận năng lượng ánh sáng từ bên ngoài.
B. Điện trở của quang điện trở giảm khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
C. Chất quang dẫn là chất dẫn điện kém khi không bị chiếu sáng và trở thành chất dẫn điện tốt khi bị chiếu ánh sáng thích
hợp.
D. Công thoát eelectron của kim loại thường lớn hơn năng lượng cần thiết để giải phóng eelectron liên kết trong chất bán
dẫn.
Câu 21: Các nguyên tử hidro đang ở trạng thái dừng ứng với electron chuyển động trên quỹ đạo có bán kính gấp 9 lần so
với bán kính Bo. Khi chuyển về các trạng thái dừng có năng lượng thấp hơn thì các nguyên tử sẽ phát ra các bức xạ có tần
số khác nhau. Có thể có nhiều nhất bao nhiêu tần số?
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
Câu 22: Khi nói về ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
B. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
C. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau.
D. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì khác nhau.
Câu 23: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, các khe hẹp được chiếu sáng bởi ánh sáng đơn sắc. Khoảng vân
trên màn là 1,2mm. Trong khoảng giữa hai điểm M và N trên màn ở cùng một phía so với vân sáng trung tâm, cách vân
trung tâm lần lượt 2 mm và 4,5 mm, quan sát được
A. 2 vân sáng và 2 vân tối.
B. 3 vân sáng và 2 vân tối.
C. 2 vân sáng và 3 vân tối.
D. 2 vân sáng và 1 vân tối.
Câu 24: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm
đến 760 nm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,8 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên
màn, tại vị trí cách vân trung tâm 3 mm có vân sáng của các bức xạ với bước sóng
A. 0,48 µm và 0,56 µm. B. 0,40 µm và 0,60 µm.
C. 0,40 µm và 0,64 µm. D. 0,45 µm và 0,60 µm.
Câu 25-: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện xoay chiều có tần số
góc ω chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là
2
A.
1
R2 +
÷.
ωC
2
B.
1
R2 −
÷.
ωC
C.
R 2 + ( ωC ) .
2
D.
R 2 − ( ωC ) .
2
Câu 26: Đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là
U0
π
cos(ωt + )
ωL
2
U
π
C. i = 0 cos(ωt − )
ωL
2
A. i =
U0
π
cos(ωt + )
2
ωL 2
U0
π
cos(ωt − )
D. i =
2
ωL 2
B. i =
Câu 27: Nếu trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện trễ pha so với hiệu điện thế
giữa hai đầu đoạn mạch, thì đoạn mạch này gồm
A. tụ điện và biến trở.
B. cuộn dây thuần cảm và tụ điện với cảm kháng nhỏ hơn dung kháng.
C. điện trở thuần và tụ điện.
D. điện trở thuần và cuộn cảm.
Câu 28: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C (thay đổi được). Khi C = C 1 thì
tần số dao động riêng của mạch là 7,5 MHz và khi C = C 2 thì tần số dao động riêng của mạch là 10 MHz. Khi C = C 1 + C2
thì tần số dao động riêng của mạch là
A. 12,5 MHz
B. 6,0 MHz
C. 2,5 MHz
D. 17,5 MHz
Câu 29: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 50 mH và tụ điện có điện dung C. Trong
mạch đang có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện i = 0,12 cos 2000t (i tính bằng A, t tính bằng s). Ở thời
điểm mà cường độ dòng điện trong mạch bằng một nửa cường độ hiệu dụng thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ có độ lớn
bằng
A. 3 14 V.
B. 5 14 V.
C. 12 3 V.
D. 6 2 V.
Câu 30: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM có điện trở thuần 50 Ω mắc
nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm
1
H, đoạn mạch MB chỉ có tụ điện với điện dung thay đổi được. Đặt điện áp u
π
= U0cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C 1 sao cho điện áp hai đầu
đoạn mạch AB lệch pha
A.
4.10−5
F
π
π
so với điện áp hai đầu đoạn mạch AM. Giá trị của C 1 bằng
2
8.10−5
2.10−5
10−5
B.
C.
D.
F
F
F
π
π
π
Câu 31: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một hiệu điện thế u = 220 2 cos ωt −
π
÷(V) thì
2
π
÷(A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch này là
4
C. 440 2 W.
D. 220W.
cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức là i = 2 2 cos ωt −
A. 440W.
B. 220 2 W.
Câu 32: Đặt điện áp ổn định u = U 0 cos ωt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 40 3Ω và tụ điện
có điện dung C. Biết điện áp ở hai đầu đoạn mạch trễ pha
π
so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Dung kháng
6
của tụ điện bằng
A. 20 3Ω
B. 40Ω
C. 40 3Ω
D. 20Ω
Câu 33: Bằng đương dây truyền tải 1 pha điện năng từ 1 nhà may phát điện dc truyền đen nơi tieu thụ la 1 khu chung cư
người ta thấy nếu taị nơi phát từ U lên 2U thì số hộ dân có đủ điện để thiêu thụ tăng từ 80 lên 95 hộ.Biết chỉ có hao phí
trên đường truyền là đáng kể các hộ dân tiêu thụ điện năng như nhau.nếu thay thế sợi dây trên = sợi siêu dẫn để tải điện
thì số hộ dân có đủ điện tiêu thụ là bao nhiêu.công suất nơi phát ko đổi
A.100
B.110
C.160
D.175
Câu 34: Đặt điện áp u = 220 6 cos ωt (V) vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần, cuộn cảm
thuần và tụ điện có điện dung C (thay đổi được). Thay đổi C để điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại
UCmax. Biết UCmax = 440 V, khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm là
A. 110 V.
B. 330 V.
C. 440 V.
D. 220 V.
Câu 35: Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo dừng N của electron trong nguyên tử hiđrô là
A. 47,7.10-11m.
B. 132,5.10-11m.
C. 21,2.10-11m.
D. 84,8.10-11m.
Câu 36: Nguyên tử hiđrô chuyển từ một trạng thái kích thích về trạng thái dừng có năng lượng thấp hơn phát ra bức xạ có
bước sóng 486 nm. Độ giảm năng lượng của nguyên tử hiđrô khi phát ra bức xạ này là
A. 4, 09.10−15 J .
B. 4,86.10−19 J .
C. 4, 09.10−19 J .
D. 3, 08.10−20 J .
Câu 37: TN GTAS với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ , khoảng cách giữa hai khe hẹp là a, khoảng cách từ mặt phẳng
chứa hai khe hẹp đến màn quan sát là 2m. Tại điểm M cách vân sáng trung tâm 6 mm, có vân sáng bậc 5. Khi thay đổi
khoảng cách giữa hai khe một đoạn 0,2 mm sao cho vị trí vân sáng trung tâm không thay đổi thì tại M có vân sáng bậc 6.
Giá trị của λ bằng
A. 0,60 µm
B. 0,50 µ m
C. 0,45 µ m
D. 0,55 µ m
Câu 38 : Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc α0 tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Biết lực căng
dây lớn nhất bằng 1,02 lần lực căng dây nhỏ nhất. Giá trị của α0 là
A. 3,30
B. 6,60
C. 5,60
D. 9,60
Câu 39: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai
khe là 0,6 mm. Khoảng vân trên màn quan sát đo được là 1 mm. Từ vị trí ban đầu, nếu tịnh tiến màn quan sát một đoạn 25
cm lại gần mặt phẳng chứa hai khe thì khoảng vân mới trên màn là 0,8 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng thí nghiệm là
A. 0,50 µm .
B. 0,48 µm .
C. 0,64 µm .
D. 0,45 µm .
Câu 40: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 20 N/m và viên bi có khối lượng 0,2 kg dao động điều hòa. Tại thời
điểm t, vận tốc và gia tốc của viên bi lần lượt là 20 cm/s và 2 3 m/s2. Biên độ dao động của viên bi là
A. 16cm.
B. 4 cm.
C. 4 3 cm.
D. 10 3 cm.
Câu 41: Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp, R thay đổi được, cuộn dây thuần cảm. Khi R = 20 Ω và R = 80 Ω thì công
suất tiêu thụ điện của đoạn mạch như nhau. Khi R = R1 = 50 Ω thì công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch là P 1. Khi
R = R2 = 15 Ω thì công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch là P2. Chọn đáp án đúng?
A. P2 < P1 < P
B. P2 < P < P1
C. P < P1 < P2
D. P < P2 < P1
Câu 42: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ 10 cm, chu kì 2 s. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Tốc
độ trung bình của chất điểm trong khoảng thời gian ngắn nhất khi chất điểm đi từ vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng
đến vị trí có động năng bằng
1
thế năng là
3
A. 14,64 cm/s.
B. 26,12 cm/s.
C. 21,96 cm/s.
D. 7,32 cm/s.
Câu 43: Một con lắc đơn gồm sợi dây dài l = 50cm, vật nặng có khối lượng m = 100g. Kéo con lắc làm sợi dây hợp với
0
phương thẳng đứng một góc α 0 = 60 rồi thả nhẹ. Lấy g = 10 m/s2. Động năng của vật khi lực căng dây treo bằng 2N là
A. 0,4(J).
B. 0,2(J).
C. 0,25(J).
D. 0,15(J).
Câu 44: Một vật dao động điều hòa với tần số góc 2 rad/s và biên độ 4cm. Tốc độ trung bình lớn nhất khi vật đi từ vị trí
có li độ x = 2cm đến vị trí có gia tốc a = −8 2 (cm / s 2 ) là
2 −1
(cm / s) .
1,2π
4,8( 2 − 1)
48( 2 − 1)
D.
(cm / s ) .
(cm / s ) .
π
π
Câu 45: Một chất phát quang được kích thích bằng ánh sáng có bước sóng 0,26 µm thì phát ra ánh sáng có bước sóng
0,52 µm . Giả sử công suất của chùm sáng phát quang bằng 20% công suất của chùm sáng kích thích. Tỉ số giữa số
A.
B.
2 −1
(cm / s) .
12π
C.
phôtôn ánh sáng phát quang và số phôtôn ánh sáng kích thích trong cùng một khoảng thời gian là
A. 1/10.
B. 4/5.
C. 2/5.
D. 1/5.
Câu 46: Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là r 0 = 5,3.10-11 m. Ở một trạng thái kích thích của nguyên tử hiđrô, êlectron
chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính là r = 2,12.10 -10 m. Quỹ đạo đó có tên gọi là quỹ đạo dừng
A. L.
B. N.
C. O.
D. M.
2
6
4
4
Câu 47-: Cho phản ứng hạt nhân 1 H + 3 Li → 2 He + 2 He . Biết khối lượng các hạt đơteri, liti, heli trong phản ứng trên
lần lượt là 2,0136 u; 6,01702 u; 4,0015 u. Coi khối lượng của nguyên tử bằng khối lượng hạt nhân của nó. Năng lượng tỏa
ra khi có 1g heli được tạo thành theo phản ứng trên là
A. 3,1.1011 J
B. 4, 2.1010 J
C. 2,1.1010 J
D. 6, 2.1011 J
Câu 48: Một hạt nhân X đứng yên, phóng xạ α và biến thành hạt nhân Y. Gọi m 1 và m2, v1 và v2, K1 và K2 tương ứng là
khối lượng, tốc độ, động năng của hạt α và hạt nhân Y. Hệ thức nào sau đây là đúng?
A.
v 2 m 2 K1
=
=
.
v1 m1 K 2
B.
v1 m 2 K1
=
=
.
v 2 m1 K 2
C.
v1 m1 K1
=
=
.
v2 m2 K 2
D.
v1 m 2 K 2
=
=
.
v 2 m1 K1
7
Câu 49: Bắn một prôtôn vào hạt nhân 3 Li đứng yên. Phản ứng tạo ra hai hạt nhân X giống nhau bay ra với cùng tốc độ
và theo các phương hợp với phương tới của prôtôn các góc bằng nhau là 60 0. Lấy khối lượng của mỗi hạt nhân tính theo
đơn vị u bằng số khối của nó. Tỉ số giữa tốc độ của prôtôn và tốc độ độ của hạt nhân X là
A. 4.
B. 1/2.
C. 2.
D. 1/4.
210
206
210
α
Câu 50: Chất phóng xạ poolooni 84 Po phát ra tia
và biến đổi thành chì 82 Pb . Cho chu kì của 84 Po là 138 ngày.
Ban đầu (t = 0) có một mẫu pôlôni chuyên chất. Tại thời điểm t 1, tỉ số giữa số hạt nhân pôlôni và số hạt nhân chì trong
mẫu là
1
. Tại thời điểm t2 = t1 + 276 ngày, tỉ số giữa số hạt nhân pôlôni và số hạt nhân chì trong mẫu là
3
A. 1/9.
B. 1/16.
C. 1/15.
D. 1/25.
---------“Cơm cha áo mẹ chữ thầy. Gắng công mà học có ngày thành danh’’.
– Tục ngữ Việt Nam –