Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

10 đề THI THỬ học kỳ i DE 3 IN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.96 KB, 2 trang )

ĐỀ THI THỬ SỐ 3
Câu 1. Hợp lực của hai lực song song cùng chiều là:
 F1 − F2 = F 
 F1 + F2 = F 
 F1 + F2 = F 
 F1 − F2 = F 

÷

÷

÷

÷
A.  F1 d1
B.  F1 d 2
C.  F1 d1
D.  F1 d 2
÷
÷
÷
÷
F =d
÷
F = d
÷
F =d
÷
F = d
÷
 2


2

 2
1

 2
2

 2
1

Câu 2. Một ôtô có khối lượng 2,5 tấn chuyển động qua một cầu vượt với tốc độ không đổi 54km/h cầu vượt có dạng
một cung tròn, bán kính 50m . Tính áp lực của ôtô lên cầu tại điểm cao nhất của cầu ( lấy g = 10m/s 2 ) :
A. 14980N
B. 13750N
C. 12008N.
D. 120,8N
Câu 3. Hợp lực của hai lực song song ngược chiều có giá :
A. chia ngoài khoảng cách giữa hai giá thành những đoạn tỉ lệ thuận với độ lớn của hai lực ấy.
B. chia trong khoảng cách giữa hai giá thành những đoạn tỉ lệ thuận với độ lớn của hai lực ấy.
C. chia trong khoảng cách giữa hai giá thành những đoạn tỉ lệ nghịch với độ lớn của hai lực ấy.
D. chia ngoài khoảng cách giữa hai giá thành những đoạn tỉ lệ nghịch với độ lớn của hai lực ấy.
Câu 4. Độ lớn của gia tốc rơi tự do:
A. phụ thuộc vào vĩ độ địa lí trên Trái Đất.
B. luôn bằng 9,8 m/s2.
C. không thay đổi ở mọi lúc, mọi nơi.
D. được lấy theo ý thích của người sử dụng.
Câu 5. “Lúc 8 giờ 30 phút hôm qua, xe chúng tôi đang chạy trên quốc lộ 1 cách Tuy Hòa 10km”. Việc xác định vị
trí của ôtô như trên còn thiếu yếu tố gì ?
A. Chiều dương trên đường đi.

B. Vật làm mốc.
C. Mốc thời gian.
D. Thước đo và đồng hồ.
Câu 6. Điều khẳng định nào dưới đây chỉ đúng cho chuyển động thẳng nhanh dần đều?
A. Chuyển động có vectơ gia tốc không đổi.
B. Vận tốc của chuyển động tăng đều theo thời gian.
C. Vận tốc của chuyển động là một hàm bậc nhất của thời gian.
D. Gia tốc của chuyển động có độ lớn không đổi.
Câu 7. Một lò xo khi treo vật m = 100g sẽ dãn ra 5cm. Khi treo vật m', lò xo dãn 3cm. Tìm m'.
A. 6 g.
B. 0,05 kg
C. 0,06 kg.
D. 75 g
Câu 9. Chọn đáp án đúng
Mức vững vàng của cân bằng được xác định bởi
A. độ cao của trọng tâm.
B. diện tích của mặt chân đế.
C. giá của trọng lực.
D. độ cao của trọng tâm và diện tích của mặt chân đế.
Câu 9. Khoảng thời gian để chất điểm chuyển động tròn đều đi hết 1vòng trên quỹ đạo của nó gọi là:
A. Gia tốc hướng tâm
B. Chu kỳ
C. Tần số
D. Tốc độ góc
Câu 10. Mỗi tàu thuỷ có khối lượng 100 000 tấn khi ở cách nhau 0,5km. Lực hấp dẫn giữa hai tàu thuỷ đó là: ( Biết
G = 6,67.10-11 N.m2/ kg2 )
A. F= 2,668.106 N.
B. F = 2,668N.
C. F = 1,336.10-6 N.
D. F = 1,336N.

Câu 11. Một vệ tinh nhân tạo ở độ cao 250km bay quanh Trái Đất theo một quỹ đạo tròn. Chu kỳ quay của vệ tinh
là 88 phút. Biết bán kính Trái Đất là 6400km. Gia tốc hướng tâm của vệ tinh là :
A. 7,9135 m/s2
B. 7,616m/s2
C. 4,74m/s2
D. 9,42m/s2
Câu 12. Để tăng mức vững vàng của trạng thái cân bằng đối với xe cần cẩu người ta chế tạo:
A. Xe có khối lượng lớn.
B. Xe có mặt chân đế rộng.
C. Xe có mặt chân đế rộng và trọng tâm thấp.
D. Xe có mặt chân đế rộng, và khối lượng lớn.
Câu 13. Chọn đáp án đúng.
Chuyển động của đinh vít khi chúng ta vặn nó vào tấm gỗ là :
A. Chuyển động thẳng và chuyển động xiên.
B. Chuyển động tịnh tiến.
C. Chuyển động quay .
D. Chuyển động tịnh tiến và chuyển động quay.
Câu 14. Câu nào sau đây là không đúng ? Những đại lượng có tính tương đối là
A. Vận tốc.

B. Quỹ đạo.

C. Khối lượng.

D. Độ dời.

Câu 15. Hãy chọn câu ĐÚNG
A. Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, hệ toạ độ, mốc thời gian.
B. Hệ quy chiếu bao gồm hệ toạ độ, mốc thời gian và đồng hồ.
C. Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, hệ tọa độ, mốc thời gian và đồng hồ.

D. Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, mốc thời gian và đồng hồ.
Câu 16. Gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều
A. Có phương, chiều và độ lớn không đổi.
B. Tăng đều theo thời gian.
C. Bao giờ cũng lớn hơn gia tốc của chuyển động chậm dần đều.
D. Chỉ có độ lớn không đổi.


Câu 17. Trong trường hợp nào dưới đây, quãng đường vật đi được tỉ lệ với bình phương thời gian chuyển động
A. Vật rơi tự do.
B. Vật chuyển động tròn đều.
C. Vật chuyển động thẳng biến đổi đều.
D. Vật chuyển động thẳng đều.
Câu 18. Trong các câu dưới đây câu nào SAI ? Véctơ gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều có đặc điểm
A. Đặt vào vật chuyển động.
B. Phương tiếp tuyến quỹ đạo.
v2
C. Chiều luôn hướng vào tâm của quỹ đạo.
D. Độ lớn a =
.
r
Câu 19. Câu nào đúng?Hợp lực của hai lực có độ lớn F và 2F có thể
r
A. nhỏ hơn F
C. vuông góc với lực F
r
B. lớn hơn 3F
D. vuông góc với lực 2 F
Câu 20: Tàu Thống nhất Bắc Nam S1 xuất phát từ ga Hà Nội vào lúc 19h00min, tới ga Vinh vào lúc 0h34min ngày
hôm sau. Khoảng thời gian tàu Thống nhất Bắc Nam S1 chạy từ ga Hà Nội tới ga Vinh là

A. 5h34min
B. 24h34min
C. 4h26min
D.18h26min
Câu 21. Khi một con ngựa kéo xe, lực tác dụng vào con ngựa làm nó chuyển động về phía trước là lực nào?
A. Lực mà ngựa tác dụng vào xe.
B. Lực mà xe tác dụng vào ngựa.
C. Lực mà ngựa tác dụng vào mặt đất.
D. Lực mà mặt đất tác dụng vào ngựa.
Câu 22. Một vật ở trên mặt đất có trọng lượng là 16 N. Khi di chuyển lên tới điểm cách tâm trái đất 4R
(R là bán kính trái đất) thì nó có trọng lượng là bao nhiêu ?
A. 4 N
B. 12N
C. 3N
D. 1 N
Câu 23: Phát biểu nào sau đây là sai:
A.chuyển động rơi tự do là một chuyển động thẳng nhanh dần đều
B.sự rơi tự do là sự rơi chỉ dưới tác dụng của trọng lực
C.ở cùng một nơi ,vật nặng rơi nhanh hơn vật nhẹ
D.Nếu loại bỏ sức cản thì vật được ném lên theo phương thẳng đứng cũng tuân theo các định luật của sự rơi tự do
Câu 24. Một lò xo có chiều dài tự nhiên 20 cm. Khi bị kéo, lò xo dài 24cm và lực đàn hồi của nó bằng 5N. Khi lực
đàn hồi của lò xo bằng 15N, thì chiều dài của nó bằng
A. 32cm.
B. 48cm.
C. 40cm.
D. 28 cm.
Câu 25. Lực ma sát trượt
A. chỉ xuất hiện khi vật chuyển động chậm dần.
B. phụ thuộc vào độ lớn của áp lực.
C. tỉ lệ thuận với diện tích mặt tiếp xúc.

D. tỉ lệ thuận với vận tốc của vật.
Câu 26. Biểu thức của định luật vạn vật hấp dẫn
r2
mm
mm
mm
A. Fhd = G
B. Fhd = 1 2 2
C. Fhd = G 1 2
D. Fhd = G 1 2 2
m1 m 2
r
r
r
Câu 27. Chọn đáp án đúng
A. Hai lực cân bằng là hai lực được đặt vào cùng một vật, cùng giá, ngược chiều và có cùng độ lớn.
B. Hai lực cân bằng là hai lực cùng giá, ngược chiều và có cùng độ lớn.
C. Hai lực cân bằng là hai lực được đặt vào cùng một vật, ngược chiều và có cùng độ lớn.
D. Hai lực cân bằng là hai lực được đặt vào cùng một vật, cùng giá, cùng chiều và có cùng độ lớn.
Câu 28. Chọn đáp án đúng. Cánh tay đòn của lực là
A. khoảng cách từ trục quay đến giá của lực.
B. khoảng cách từ trục quay đến điểm đặt của lực.
C. khoảng cách từ vật đến giá của lực.
D. khoảng cách từ trục quay đến vật.
Câu 29. Hệ thức nào sau đây là đúng với trường hợp tổng hợp hai lực song song cùng chiều?
A. F1d1 = F2 d 2 ; F = F1 − F2
B. F1d 2 = F2 d1 ; F = F1 + F2
C. F1d1 = F2 d 2 ; F = F1 + F2
Câu 30. Một thanh AB chịu tác dụng của một lực T1 = 200N
của một sợi dây căng ngang và được giữ thẳng đứng nhờ dây AC

như hình vẽ. Tìm lực dây căng AC Cho α = 300.
A. 346 N
B. 400N
C. 300N
D. 200N

D. F1d1 = F2 d 2 ; F = F2 − F1



×