Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

11 định luật ôm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (191.84 KB, 2 trang )

DNG 3: NH LUT ễM I VI TON MCH
I. NH LUT ễM I VI TON MCH.
1.nh lut Ohm cho mch in kớn cú cha ngun in v in tr .
-Biu thc:

E
I=
RN + r

I
E,r

Trong ú: E :l sut in ng ca ngun in
2
r:in tr trong ca ngun v RN :l in tr tng ng ca mch ngoi 1
R
*H qu: -hiu in th mch ngoi: U N = I .R = E I .r

E,
rRN

E
r
Ngun in cú in tr trong cng nh thỡ dũng on mch cng ln v cng nguy hi.
+nu pin b on mch thỡ mau ht pin.
+nu acquy b on mch thỡ acquy s b hng.

- Hin tng on mch: Xy ra khi RN = 0 v khi ú:

Imax =


E,r

2.nh lut Ohm cho mch in cú cha ngun in,mỏy thu v in tr R:

I=

Trong ú: E , E :l sut in ng ca ngun in v sut phn in ca
Rmỏy thu
r,r:in tr trong ca ngun v ca mỏy thu , R:in tr mch ngoi
2. Hiu sut ngun in: H =

E E'
R+r +r'

U
RN
A coự ớch
= N ( 100% ) =
A toaứn phan E
RN + r

*BI TP:
Bi 1: Mt pin cú s ghi trờn v l 1,5V v cú in tr trong l 0,5 . Mc mt búng ốn cú
in tr R = 2,5 vo hai cc ca pin ny tr thnh mch kớn. Tớnh cng dũng in qua
ốn khi ú v hiu in th qua hai u ca nú. S:I=0,5A,U=1,25V
Bi 2: Mc mt in tr 14 vo hai cc ca mt ngun in cú in tr trong l 1 thỡ hiu
in th gia hai cc ca ngun l 8,4V.
a/Tớnh cng dũng in chy trong mch v sut in ng ca ngun in.
b/Tớnh cụng sut mch ngoi v cụng sut ca ngun in khi ú.
c/Tớnh hiu sut ca ngun in. S:a/0,6A, 9V b/ Pngdien =5, 4W , Pmngoai =5, 04W c/93,3%

Bi 3: Ngun in cú sut in ng l 3V v cú in tr trong 2 . Mc song song hai búng
ốn nh nhau cú cựng in tr l 6 vo hai cc ca ngun in ny.
a. Tớnh cụng sut tiờu th ca mi búng ốn.
b. Nu thỏo b mt búng ốn thỡ búng ốn cũn li sỏng mnh hn hay yu hn so vi trc ú?
S:a/ P1 = P2 = 0,54W b/trng hp sau sỏng hn
E,r
Bi 4: Cú mch in nh hỡnh v. Ngun in
R
cú sut in in E = 7,5V, cú in tr trong r = 1.ốn cú ghi
b

6V 3W.Tớnh giỏ tr ca bin tr Rb ốn sỏng bỡnh thng.S: Rb = 2
Bi 5: Cho mch in nh hỡnh v. Ngun in cú sut in ng 7,8V,v in
R1 C R2
tr trong r = 0,4. Cỏc in tr mch ngoi R1 = R2 = R3 = 3, R4 = 6.
A
B
a. Tớnh cng dũng in chy qua cỏc in tr v
R3 D R4
hiu in th hai u mi in tr.
b. Tớnh hiu in th gia hai im C v D.
E,r
c. Tớnh hiu in th hai u ngun in v hiu sut ca ngun in
E,r
S:a/ I1 = I 2 = 1,17 A, I 3 = I 4 = 0, 78 A, U1 = U 2 = 3, 51V , U 3 = 2,34V , U 4 = 4, 68V

R 1
b/ U CD = 1,17V , c/U = 7,02V,H = 90%




Bi 6: Cú mch in nh hỡnh v. Ngun in cú sut in in ng
24V v cú in tr trong r = 1 . Trờn cỏc búng ốn cú ghi:
1( 12V- E
6W),
, r 2(12V 12W),in tr R = 3.
a. Cỏc búng ốn sỏng nh th no? Tớnh cng dũng in qua cỏc búng ốn.
b. Tớnh cụng sut tiờu th ca mch in v hiu sut ca ngun in.
R I =1,3
1 A, I = 0,67 A. 2 ốn chỏy b/44W,92%
S:
1
2
Bi 7: Cú
mch
in nh hỡnh v. Ngun in cú sut in in
2
E = 18V v
cú in tr trong r = 2 . Trờn cỏc búng ốn cú ghi:
1( 12V- 12W), 2(12V 7,2W), bin tr R cú giỏ tr bin thiờn t
0 n 100.
a. iu chnh R = 20. Tớnh cng dũng in chy qua cỏc búng ốn
, r sỏnh sỏng ca hai búng ốn.
v in tr.E So
b. iu chỡnh R bng bao nhiờu ốn 1 sỏng bỡnh thng.
S:a/
A I d1 = 0, 75 A, I d 2 = 0,375 A, ốn 1 sỏng hn b/ R=5
Bi 8:
R1*: Cú
R mch in nh hỡnh v. Ngun in cú

sut in
Eng
, r2 E = 12V,in tr trong r = 1. R l bin tr.
a. iu chnh R cụng sut mch ngoi l 11W. Tớnh giỏ tr
V
R tng ng.Tớnh cụng sut ca ngun trong trng hp ny.
b. Phi iu chnh R cú giỏ tr bao nhiờu cụng sut ta nhit trờn R l ln nht.
R
S:a/R=11,P = 12W b/ R=1,P = 36W
E
E,r
Bi 9: *. Cho mch in cú s nh hỡnh v:Trong ú ngun in
cú sut in ng 1 = 12V v in tr trong r =1,1 , tr mch R =0,1.
x
R
R1 tr X phi cú giỏ tr l bao nhiờu cụng sut
a. in
tiờu th mch ngoi l ln nht?
b. in tr X phi cú giỏ tr l bao nhiờu cụng sut
tiờuR
th in tr ny l ln nht? Tỡm cụng sut ln nht ú.
2
ẹS: a/ Rx=1
b/Rx=1,2,Pmax = 30W
DNG 4: NH LUT ễM I VI CC LOI ON MCH
1/ l Ohm cho mch kớn cha ngun v mỏy thu mc ni tip: I =

E EP
R + r + rP


2/ nh lut Ohm tng quỏt:
+ UAC = rI E hay UCA = E rI : hiu in th gia hai cc ca ngun in
+ UCB = EP + (R + rP)I: hiu in gia hai u mỏy thu v in tr R

UAB = (R + r + rP) + EP E vy I =

U AB + E EP
R + r + rP

Lu ý: Trong mch in, nu dũng in cú chiu i vo cc dng thỡ E úng vai trũ l
mỏy thu in. Ngc li, nu dũng in cú chiu i ra t cc dng thỡ E úng vai trũ l
ngun in.

3/Mc cỏc ngun in thnh b


Mắc nối tiếp:
+ Eb = E1 + E2 + . . . + En
+ rb = r1 + r2 + …… + rn
Nếu có n nguồn giống
nhau, mỗi nguồn (E ,r):
Eb = n. E và rb = n.r

Mắc xung đối:
Eb = E1 – E2 nếu E1 > E2 Eb =
E2 – E1 nếu E2 > E1 và rb = r1
+ r2

Mắc song song:
Có n nguồn giống nhau, mỗi

nguồn có (E, r)
Eb = E và rb = r/n

Mắc hỗn hợp đối xứng:
- Bộ nguồn có N nguồn giống nhau, được mắc thành
n hàng (dãy) song song, trong mỗi hàng có m nguồn
nối tiếp.
- Tổng số nguồn điện N = m.n
- Suất điện động tương đương: Eb = m.E
và điện trở tương đương:

rb =

m
r
n

Bài 1: Cho bộ nguồn được mắc như hình vẽ:
các nguồn điện giống nhau, mỗi nguồn có E = 3 V và
điện trở trong r = 0,2 Ω. Tìm Suất điện động bộ nguồn và
Điện trở tương đương của bộ nguồn?
ĐS: Eb = 24 V , r = 1 Ω
Bài 2: Cho đoạn mạch như hình vẽ, E1 = 9 V, r1 = 1,2 Ω; E2 = 3 V, r2 = 0,4 Ω; điện trở R = 28,4
Ω. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch UAB = 6 V.
Cường độ dòng điện trong mạch có chiều và độ lớn là bao nhiêu?
ĐS: chiều từ A sang B, I = 0,4 A.
Bài 3: Cho mạch điện như hình vẽ: E1 = 8 V,
r1 = 1,2 Ω, E2 = 4 V, r2 = 0,4 Ω; R = 28,4 Ω,
hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch đo được là UAB = 6 V.
a/ Cho biết mạch điện này chứa nguồn điện nào và chứa máy thu nào? Vì sao?

b/ Tính cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch và cho biết chiều của nó.
c/ Tính hiệu điện thế UAC và UCB?
Bài 4: Cho mạch điện như hình vẽ: E1 = 8 V, r1 = 0,5 Ω,
E2 = 2 V, r2 = 0,5 Ω; R1 = 2 Ω, R2 = 4 Ω, R3 = 3 Ω.
a/ Tìm điện trở tương đương của mạch điện và hiệu điện thế UAB.
b/ Tính cường độ dòng điện qua điện trở R3.
Bài 5: Có 6 pin như nhau, mỗi pin có suất điện động E = 2 V
và điện trở trong r = 0,5 Ω. Biết R1 = 12 Ω, ampe kế và khóa
K có điện trở không đáng kể. Khi K mở, ampe kế chỉ IA = 24/27 A.
Tính số chỉ của Ampe kế khi K đóng.
ĐS: IA = 1,26A
Bài 6: Cho mạch điện như hình vẽ: E1 = E3 = 6 V, E2 = 3 V,
r1 = r2 = r3 = 1 Ω, R1 = R2 = R3 = 5 Ω, R4 = 10 Ω. Tính:
a/ Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn.
b/ Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N.
ĐS: a/9V , 3 Ω
b/ UMN= -1V
Bài 7: Cho mạch điện như hình vẽ: trong đó: R1 = 3,5 Ω,
R2 = R3 = 4 Ω, R4 = 2 Ω, E1 = 2,4 V, r1 = 0,1 Ω E2 = 3V, r2 = 0,2 Ω
a/ Tính suất điện động và điện trở trong của 2 nguồn.

b/ Tính điện trở tương đương của mạch ngoài.
c/ Tính cường độ dòng điện qua mạch chính.
d/ Tính hiệu điện thế UAB và UAC.
ĐS: a/5,4V , 3 Ω b/5,1 Ω c/1A d/UAB=1,5V,UAC=-2V
Bài 8: Đèn có điện trở R4 ghi: (3V – 6W),
các điện trở: R1 = 12 Ω, R2 = 9 Ω, R3 = 3 Ω.
Nguồn E 1 = 4 V, r1 = 1,5 Ω, E 2 = 20 V,
r2 = 1 Ω, điện trở Ampe kế RA ≈ 0.
a/ Tìm điện trở tương đương của mạch ngoài.

b/ Tìm số chỉ của Ampe kế.
c/ Tìm công suất tỏa nhiệt trên R3 và UMN.
d/ Thay R2 bằng R5 thì thấy đèn sáng bình thường. Tìm R5 và hiệu suất bộ nguồn lúc này.
ĐS: RD = 1,5Ω, RN = 7,5Ω, I A = 1,6 A, P3 = 1, 92W ,U MN = −16V , R5 = 3Ω, H ( 0 0 ) = 68, 75 0 0
TRẮC NGHIỆM:
Câu 1. Cho một mạch điện gồm một pin 1,5 V có điện trở trong 0,5 Ω nối với mạch ngoài là
một điện trở 2,5 Ω. Cường độ dòng điện trong mạch là
A. 2 A. B. 3/5 A.
C. 3 A. D. 0,5 A.
Câu 2: Một nguồn điện có điện trở trong 0,5 Ω được mắc với điện trở 5 Ω thành mạch kín. Khi
đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 18 V. Suất điện động của nguồn điện và cường
độ dòng điện trong mạch là bao nhiêu?
A.U = 1,98V, I=3,6A
B.U = 198V, I=36A C. U = 18,9V, I=6,3A D. U = 19,8V, I=3,6A
Câu 3: Cho mạch điện như hình vẽ. Mỗi pin có suất điện
động E = 1,5 V, điện trở trong r = 1 Ω. Điện trở mạch ngoài
R = 3,5 Ω. Cường độ dòng điện ở mạch ngoài là bao nhiêu?
A. 1A.
B. 2A .
C. 0,1A .
D. 0,2 A.
Câu 4:Một nguồn điện có điện trở trong 0,4 Ω được mắc với một điện trở 4,8 Ω thành mạch
kín thì hiệu điện thế mạch ngoài bằng 28V. Tìm suất điện động của nguồn điện này?
A. E =303,32V.
B. E =3,0332V. C. E =30,332V
D. E =30,32V
Câu 5:Một mạch kín gồm nguồn điện 18V; 1,5 Ω được mắc với mạch ngoài có hai điện trở R1
= 4 Ω và R2 = 6 Ω mắc song song. Cường độ dòng điện trong mạch bằng bao nhiêu?
A. 4,61A.
B. 46,1 A.

C. 0,46 A.
D. 61,4 A.
Câu 6. Ghép 3 pin giống nhau nối tiếp mỗi pin có suất điện động 3 V và điện trở trong 1 Ω.
Suất điện động và điện trở trong của bộ pin là
A. 3 V và 3 Ω. B. 9 V và 1/3 Ω. C. 3 V và 1/3 Ω.
D. 9 V và 3 Ω.
Câu 7. Hai bóng đèn có điện trở 5 Ω mắc song song và nối vào một nguồn có điện trở trong 1
Ω thì cường độ dòng điện trong mạch là 12/7 A. Khi tháo một đèn ra thì cường độ dòng điện
trong mạch là
A. 6/5 A.
B. 5/6 A.
C. 0 A.
D. 1 A.
Câu 8. Cho 3 điện trở giống nhau cùng giá trị 8 Ω, hai điện trở mắc song song và cụm đó nối
tiếp với điện trở còn lại. Đoạn mạch này được nối với nguồn có điện trở trong 2 Ω thì hiệu điện
thế hai đầu nguồn là 12 V. Cường độ dòng điện trong mạch và suất điện động của mạch khi đó

A. 1 A và 12 V. B. 0,5 A và 12 V. C. 0,5 A và 14 V.
D. 1 A và 14 V.
Câu 9. Một bóng đèn ghi 6 V- 6 W được mắc vào một nguồn điện có điện trở trong là 2 Ω thì
sáng bình thường. Suất điện động của nguồn điện là
A. 8 V.
B. 6 V.
C. 12 V.
D. 36 V.
Câu 10. Ghép song song một bộ 3 pin giống nhau loại 9 V - 1 Ω thì thu được bộ nguồn có
suất điện động và điện trở trong là
A. 3 V - 1 Ω. B. 9 V - 3 Ω.
C. 9 V - 1/3 Ω.
D. 3 V - 3 Ω.




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×