Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Tiết 11 - Bài 11 Bài tập vận dụng định luật ôm và công thức tính điện trở của dây dẫn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (356.42 KB, 17 trang )











































































































































































Tiết 11 Bài tập vận dụng định luật ôm và
công thức tính điện trở của dây dẫn
Biên soạn: Nguyễn Văn Yên . 145
Phòng GD&ĐT TP Bắc Ninh
Trường THCS Phong Khê
CM N
A B
12V
K
U
M
N
+
-
R
1

R
2
A
B

ÔN Tập

Định luật ôm: Cường độ dòng điện chạy qua dây
dẫn tỷ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu
dây và tỷ lệ nghịch với điện trở của dây:

Điện trở của một dây dẫn được xác định bằng
công thức : .
R
U
I =
I
U
R =
1. ĐịNH LUậT ÔM

II. §o¹n m¹ch m¾c nèi TiÕp vµ M¾c song song
C­êng ®é
I = I
1
= I
2
I = I
1
+ I

2
HiÖu ®iÖn thÕ
U = U
1
+ U
2
U = U
1
= U
2
§iÖn trë
R = R
1
+ R
2
21
21
21
111
RR
RR
hayR
RRR
TD
TD
+
=+=
Tû LÖ
2
1

2
1
R
R
U
U
=
1
2
2
1
R
R
I
I
=
M¾c nèi tiÕp M¾c song song

III. đIệN TRở DÂY DẫN

Điện trở của các dây dẫn có cùng tiết diện và được làm từ cùng
một loại vật liệu thì tỷ lệ thuận với chiều dài của mỗi dây.

Điện trở của các dây dẫn có cùng chiều dài và được làm từ
cùng một loại vật liệu thì tỷ lệ nghịch với chiều dài của mỗi
dây.

Điện trở suất của vật liệu càng nhỏ thì vật liệu đó dẫn điện
càng tốt.


Điện trở của dây dẫn tỷ lệ thuận với chiều dài l của dây dẫn, tỷ
lệ nghịch với tiết diện S của dây dẫn và phụ thuộc vào vật liệu
làm dây dẫn:
S
l
R

=

Tiết 11 bài 11
Bài tập vận dụng
định luật ôm và
công thức tính
điện trở của dây
dẫn

Tiết 11 Bài tập vận dụng định luật ôm và công thức tính điện
trở của dây dẫn
Bài 1. Một sợi dây bằng
nicrom dài 30m, tiết diện
0,3mm
2
được mắc vào
HĐT 220V. Tính cường độ
dòng điện chạy trong dây
dẫn này
Tóm tắt: l = 30m; S = 0,3.10
-6
m
2

U=220V
. I = ?
===


110
10.3,0
30
10.1,1
6
6
S
l
R

Tính cường độ dòng điện chạy trong dây
dẫn:
-
Tính điện trở của dây dẫn:
A
R
U
I 2
110
220
===
Đáp số: 2A
Giải bài 1.

×