BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2016
ĐỀ THI DỰ ĐOÁN
Môn thi: TOÁN
( Đề thi gồm 01 trang )
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1 ( 1,0 điểm ). Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y 2 x3 3x 2 1.
Câu 2 ( 1,0 điểm ). Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x) x
9
trên đoạn [-1;2].
x2
Câu 3 ( 1,0 điểm ).
a) Cho số phức z thỏa mãn: 5i(1 2i) z (1 i) 0. Tìm phần thực và phần ảo của z .
b) Giải phương trình log 3 ( x 2) log 3 ( x 2) log 3 5.
Câu 4 ( 1,0 điểm ). Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường cong y
x
, y 0 và x 3.
x 1
Câu 5 ( 1,0 điểm ). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A(1;2; 1) , B(0;1;0) và mặt phẳng ( P) có
phương trình x 3 y 2 z 13 0. Viết phương trình đường thẳng qua A và B và Tìm tọa độ điểm H là hình
chiếu vuông góc của A trên (P).
Câu 6 ( 1,0 điểm ).
a) Tính giá trị của biểu thức P
sin 2 2sin
7
. biết tan
2
cos cos
9
b) Trong kì thi THPT Quốc Gia năm 2016 có 4 môn thi trắc nghiệp và 4 môn thi tự luận.Một giáo viên coi
thi được bốc thăm ngẫu nghiêm để phụ trách coi thi 5 môn.Tính xác xuất để giáo viên đó được coi thi ít nhất
hai môn thi trắc nghiệm.
Câu 7 ( 1,0 điểm ). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O có AB 2a 3, BC 2a,
Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng đáy trùng với trung điểm H của đoạn OD. Biết góc hợp bởi
đường thẳng SB với mặt phẳng đáy bằng 600 .Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách giữa
hai đường thẳng AD và SC.
Câu 8 ( 1,0 điểm ). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC nhọn có (AC > AB), đường phân
giác của góc BAC cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC tại điểm E (4; 4), (E A) . Gọi D(1;1) là điểm
trên canh AC sao cho ED EC , tia BD cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC tại điểm thứ hai F (4;0) .
Tìm tọa độ các điểm A và C.
2 4 x 2 4 x 3 2 x 1 3 2 x 4 1
Câu 9 ( 1,0 điểm ). Giải phương trình:
(2 x 1) 2 .
2
4x 4x 3
4
Câu 10 ( 1,0 điểm ). Cho x,y là các số thực dương.Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức.
P
1
x2 3 y 2
1
3x 2 y 2
2
3( x y )3
Hết
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:……………………………………….……....…; Số báo danh:……………………..…...…
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2016
ĐỀ THI DỰ ĐOÁN
CÂU
1
D /R
ĐÁP ÁN-THANG ĐIỂM
( Đáp án thang điểm gồm 04 trang )
ĐÁP ÁN (Trang 01)
ĐIỂM
Sự biên thiên
y ' 3x 2 6 x
x 0
y ' 0 x2 6 x 0
x 1
0,25
hàm số nghịch biến trong mỗi khoảng (;0) và (1; )
hàm số đồng biến trong khoảng (0;1)
+ cực trị:
hàm số đạt cực đại tại x 1; yCD 2
hàm số đạt cực tiểu tại x 0; yCT 1
+ Giới hạn
lim y
lim y
x
0,25
x
+ Bảng biến thiên:
0,25
+ Đồ thị:
0,25
2
Ta có
f '( x) 1
9
, f '( x) 0 x 1; x 5(loai)
( x 2) 2
0,5
Mặt khác:
17
4
Vậy giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất lần lượt là 8 và 4
f (1) 8, f (1) 4, f (2)
0,5
a) Ta có z 5i 10 (1 i) 11 4i
0,25
3
0,25
Vậy phần thực là 11 phẩn ảo là 4
a) ĐK: x 2
PT x2 9 0 x 3; x 3(loai)
Vậy phương trình có nghiệm x 3
4
Xét phương trình:
x
0 x0S
x 1
0,25
0,25
3
0
x
dx
x 1
Đặt: t x 1
t2 1 x x t2 1
2tdt dx
0,5
x 3 t 2
x 0 t 1
Đổi cận
2
t3 2
8 8
S 2 (t 2 1) dt 2 t
3 3
t
1
1
8
Vậy diện tích hình phẳng cần tìm là S
3
5
6
a)
phương trình đường thẳng AB đi qua A(1;2; 1) và nhận AB (1; 1;1) làm
vtcp
x 1 t
AB : y 2 t (t R)
z 1 t
gọi d là đường thẳng đi qua A và vuông góc với (P),phương trình của d là:
x 1 t
d y 2 t (t R)
z 1 2t
H là hình chiếu vuông góc của A trên (P)
H d H (1 t;2 t; 1 2t )
H d (P) 1 t 2 t 2(1 2 t) 7 0
t 1 H (2;3;1)
2sin cos cos 2sin (cos 1) 2sin
2 tan
cos 2 cos
cos (cos 1)
cos
7
7 14
Theo đề bài ra ta có tan P 2 tan 2.
9
9 9
Ta có P
b) Số cách bốc thăm ngẫu nhiên 5 môn trong 8 môn thi là n() C85 56
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Gọi A’’ để giáo viên coi thi ít nhất 2 môn trắc nghiệm “
Có 3 TH xảy ra
Trường hợp 1: 2 môn thi trắc nghiệm, 3 môn thi tự luận: C42 .C43 24
Trường hợp 2: 3 môn thi trắc nghiệm, 2 môn thi tự luận: C43 .C42 24
Trường hợp 3: 4 môn thi trắc nghiệm, 1 môn thi tự luận: C44 .C41 4
0,25
Vậy xác xuất cần tính là P( A)
n( A) 52 13
n() 56 14
0,5
7
0,5
0,25
0,25
0,5
ĐK:
9
1
3
x
2
2
1
PT 2 4 x 2 4 x 3 2 x 1 3 2 x 4 (4 x 2 4 x 3)(2 x 1) 2
4
2
(2 x 1) 2 (2 x 1) 2
2x 1 3 2x 2x 1 3 2x
2
2
Xét hàm số f (t ) t 2 t f '(t ) 2t 1 0, x 0
Hàm f (t ) đồng biến trên [0; )
2
0,5
(2 x 1) 2
(2 x 1) 2
f ( 2x 1 3 2x ) f
2x 1 3 2x
2
2
8( 2 x 1 3 2 x ) 4(2 x 1) 2
8( 2 x 1 3 2 x ) 2 x 1 (3 2 x) 2
a 2 x 1
Đặt:
b 3 2 x
( a; b 0)
2
2 2
8(a b) (a 2 b 2 ) 2 4a 2b 2 (1)
8(a b) a b
Ta có hệ:
2
2
2
2
a b 4 (2)
a b 4
Thế (2) vào (1) ta có: 8(a b) 16 4a 2b2 16 8ab 16 8a 2b2 a 4b4 (*)
Đặt ab t (0 t 2)
(*) t 4 8t 2 8 t (t 2)(t 2 2t 4 0
t 0, t 2(loai ), t 1 5(loai )
ab 0
a 0, b 2
Với t 0 2
2
a b 0
a 2, b 0
x 1 0
x
Với a 0, b 2
3
2
x
2
x 1 2
x
Với a 2; b 0
3
2
x
0
3
1
Vậy phương trình có nghiệm x và x
2
2
Xét biểu thức P
1
x 3y
2
Trước hết ta chứng minh
2
1
3x y
2
1
x 3y
2
2
2
0,5
1
2
3
2
1
3( x y ) 2
1
3x y
2
2
2
x y
10
1
1
Thật vậy :
x2 3 y 2
3x 2 y 2
2
1
1
8( x 2 y 2 )
2 2
2
3 x 2 y 2 ( x 2 3 y 2 )(3 x 2 y 2 )
x 3y
4 2( x 2 y 2 )( x y )2 ( x 2 3 y 2 )(3x 2 y 2 )
8( x 2 y 2 )
4
Xét 2
( x 3 y 2 )(3x 2 y 2 ) ( x y ) 2
( x 2 3 y 2 )(3x 2 y 2 )( x y ) 2
4( x y )4
0
( x 2 3 y 2 )(3x 2 y 2 )( x y ) 2
1
x2 3 y 2
1
3x 2 y 2
0,5
2
x y
Dấu ‘’=’’ xảy ra khi x y
Như vậy P
2
2
1
, Đặt t
,t 0
2
x y 3( x y )
x y
Xét hàm số f (t ) 2t
2t 3
f '(t ) 2 2t 2 , f '(t ) 0 t 1
3
Ta có bảng biến thiên
t
f '(t )
-1
-
0
f (t )
1
0
4
3
4
khi t 1
3
1
4
Vậy GTLN của P là
khi x y
3
2
Từ BBT ta thấy GTLN của f (t ) là
----Hết----
-
0,5