Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Đáp án đề thi thử số 3 môn toán kỳ thi Trung Học Phổ Thông quốc gia năm 2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (438.76 KB, 9 trang )




Giáo viên ra đề: Thầy Lưu Huy Thưởng - Trang |
1

-


ĐỀTHI THỬ



Câu Đáp án
Điểm
Câu 1
(2.0 điểm)

a.(1 điểm) Khảo sát
- Với
4 2
2 2m y x x= ⇒ = −

- Tập xác định:
D R=

- Sự biến thiên:
Chiều biến thiên:
3
0
' 4 4 ; ' 0


1
x
y x x y
x

=

= − = ⇔

= ±



0.25
Hàm số đồng biến trên các khoảng
( 1;0)


(1; )
+∞

Hàm số nghịch biến trên các khoảng
( ; 1)−∞ −

(0;1)

Hàm số đạt cực đại tại
0; 0
CD
x y= =


Hàm số đạt cực tiểu tại
1; 1
CT
x y= ± = −

Giới hạn:
lim ; lim
x x
y y
→+∞ →−∞
= +∞ = +∞
hàm số
0.25
Bảng biến thiên:
x

−∞

1


0
1
+∞

'
y





0

+

0



0

+

y





+∞

0

+∞



1− 1−


0.25
- Đồ thị:

0.25
b)
Tập xác định:

D R
=

3 2
' 4 4( 1) 4 ( 1)y x m x x x m= − − = − −

2
0
' 0
1
x
y
x m
=

= ⇔

= −


0.25
x
y

-1
O
1
ĐỀ THI THỬ

ĐỀ SỐ 3
KÌ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 2015
MÔN: TOÁN – Thời gian: 180 phút
Hợp tác sản xuất giữa ViettelStudy.vn và Uschool.vn



Giáo viên ra đề: Thầy Lưu Huy Thưởng - Trang |
2

-


Th1:
1 ' 0 0m y x
≤ ⇒ = ⇔ =

Bảng biến thiên:



x

−∞


0

+∞

'
y






0

+

y





+∞













+∞




0


Dựa vào bảng biến thiên ta có:
(0;0)
là điểm cực tiểu của đồ thị hàm số
Ta có:
(0;0) 1m∈ ∆ ⇒ ≤
thỏa mãn
TH2:

Hàm s
ố đồng biến trên
(1; )
+∞
khi và chỉ khi hàm số xác định trên
(1; )
+∞

' 0, (1; )

y x
> ∀ ∈ +∞

0.25
Hàm số xác định trên
(1; ) 1 2
2
m
m+∞ ⇔ − ≤ ⇔ ≥ −

0.25
2
2
' 0 4 0
2
m
y m
m

>

> ⇒ − > ⇔

< −



Kết hợp điều kiện: Để hàm số đồng biến trên
(1; ) 2
m

+∞ ⇔ >

0.25
Câu 2
(1.0 điểm


Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường đề bài ra được tính bằng công thức:
1
ln( 1)
e
e
S x dx

= +


Xét phương trình:
ln( 1) 0 0x x+ = ⇔ =

Bảng xét dấu:
( ) ln( 1)f x x= +

x

1
e


0


e

'
y









0



+



0.25
0
1 0
ln( 1) ln( 1)
e
e
S x dx x dx


⇒ = − + + +
∫ ∫

Xét nguyên hàm:
ln( 1)I x dx= +


Đặt:
ln( 1)u x
dv dx


= +



=


Ta có:
1
dx
du
x
v x



=




+


=




0.25
1
ln( 1) ln( 1) (1 )
1 1
x
I x x dx x x dx
x x
⇒ = + − = + − −
+ +
∫ ∫

ln( 1) ln( 1)
x x x x C
= + − + + +

0.25



Giáo viên ra đề: Thầy Lưu Huy Thưởng - Trang |

3

-


0
ln( 1) ln( 1) ln( 1) ln( 1)
1
0
e
S x x x x x x x x
e
   
⇒ = + − + + + + − + +
   
   


=
1 1 1 1
ln ln ln( 1) ln( 1)
e e
e e e e
e e e e
− −
− − + + − + +
(đvdt)
0.25

Câu

3
(1.0 điểm)

3
2
2 1 2
2
log (3 1) 2log ( 1) 6 log 4 3x x x− + + = −

Điều kiện:
2
1
(3 1) 0
3
1 0
4
1
4 3 0
3
x
x
x
x
x




− >









+ > ⇔
 
 
 
− < <
− >
 
 




Khi đó, Phương trình tương đương với:
2 2 2
2 log 3 1 2 log ( 1) 2 log (4 3 )x x x− − + = −

0.25
2 2 2
log 3 1 log ( 1) log (4 3 )x x x
⇔ − = + + −

2 2
log 3 1 log ( 1)(4 3 )x x x

 
⇔ − = + −
 
 

3 1 ( 1)(4 3 ) (2)x x x⇔ − = + −

0.25
Th1:
1
1
3
x− < <

(2) (3 1) ( 1)(4 3 )
x x x
⇒ ⇔ − − = + −

2
2 13
( )
3
3 4 3 0
2 13
( / )
3
x loai
x x
x t m


+

=


⇔ − − = ⇔



=


2 13
3
x

⇒ =
là nghiệm
0.25
Th2:
1 4
3 3
x< <

(2) 3 1 ( 1)(4 3 )x x x⇒ ⇔ − = + −

2
1 ( / )
3 2 5 0 1
5

( )
3
x t m
x x x
x loai

=


⇔ + − = ⇔ ⇒ =

= −


là nghiệm
Kết luận: Nghiệm của phương trình:
2 13
1;
3
x x

= =

0.25
Câu 4
(1.0 điểm)

a)
2 (1)z i zi
+ =


Đặt:
( , )z x yi x y R= + ∈

Khi đó:
(1) 2 ( )x yi i x yi i⇔ + + = +

( 2)x y i y xi⇔ + + = − +

0.25
2 2 2 2
( 2)x y y x⇔ + + = +

2 2 2 2
4 4x y y x y⇔ + + + = +

1 0y⇒ + =

Vậy, Quỹ tích điểm biểu diễn số phức
z
là đường thẳng có phương trình:
1 0y + =


0.25



Giáo viên ra đề: Thầy Lưu Huy Thưởng - Trang |
4


-


(Q)
I'
M
I
b) G
ọi
A
là bi
ến cố lấy đ
ư
ợc số thỏa m
ãn yêu c
ầu b
ài toán.

Số tự nhiên có 4 chữ số có dạng:
1 2 3 4
a a a a

Không gian mẫu là số các số tự nhiên có 4 chữ số:
Chọn
1
a
có 9 cách. Mỗi số
2 3 4
, ,a a a

có 10 cách chọn.
Vậy, số các số tự nhiên có 4 chữ số là:
9.10.10.10 9000Ω = =
số
Ta có:
1 2 3 4
a a a a< ≤ < ⇒
có 2 phương án.
Phương án 1:
1 2 3 4
a a a a< < <

Với 4 chữ số bất kì được lấy từ 9 chữ số:
1,2, 3, 4 ,9
ta luôn lập được 1 số thỏa mãn:
1 2 3 4
a a a a< < <

Vậy, số các số thỏa mãn:
1 2 3 4
a a a a< < <
bằng với số cách lấy 4 số từ 9 chữ số từ 1 đến 9.

Số các số thỏa mãn trường hợp này:
4
9
126C =
số
0.25
Phương án 2:

1 2 3 4
a a a a
< = <


2 3
a a=
nên ta coi 2 số này là 1. Như vậy, số có 4 chữ số trở thành số có 3 chữ số thỏa mãn:
1 2 4
.a a a< <

Với 3 chữ số bất kì được lấy từ 9 chữ số từ 1 đến 9 ta luôn lập được1 số thỏa mãn:
1 2 4
a a a< <

Vậy, số các số thỏa mãn
1 2 4
a a a< <
bằng số cách lấy 3 chữ số từ 9 chữ số từ 1 đến 9.

Số các số thỏa mãn trường hợp này:
3
9
84C =
số
Vậy, số kết quả thuận lợi cho biến cố
A
xảy ra:
126 84 210
A

Ω = + =
số
Xác suất để biến cố
A
xảy ra:
210 7
9000 300
A
A
P

= = =


0.25
5
(1.0
điểm)

Mặt cầu
( )
S
có tâm
(1; 2;3)
I

bán kính:
4
R
=



( ) / /( )Q P ⇒
Phương trình tổng quát của
( )Q
có dạng:
2 2 0 ( 1)x y z D D− + + = ≠


( )Q
tiếp xúc với
( ) ( ,( ))S d I Q R⇔ =


0.25
1 4 6
4
3
D+ + +
⇔ =
1 ( )
11 12
23 ( / )
D loai
D
D t m

=

⇔ + = ⇔


= −



( ) : 2 2 23 0
Q x y z
⇒ − + − =

0.25
Gọi
'
I
là điểm đối xứng của
I
qua
( )
Q
.
Gọi ∆là đường thẳng qua I và vuông góc với mặt phẳng
( ).Q

Gọi
( )M Q= ∆ ∩
M⇒
là trung điểm '.II
( )Q∆ ⊥ ⇒ ∆
có 1 vec-tơ chỉ phương:
(1; 2;2)
Q

u n

= = −
 

0.25



Giáo viên ra đề: Thầy Lưu Huy Thưởng - Trang |
5

-


Phương trình đường thẳng
1
: 2 2
3 2
x t
y t
z t


= +



∆ = − −




= +



(1 ; 2 2 ;3 2 )M t t t⇒ + − − +

M thuộc
( ) 1 4 4 6 4 23 0Q t t t⇒ + + + + + − =
4
9 12
3
t t⇔ = ⇒ =

7 14 17
; ;
3 3 3
M
 









 

11 22 25
' ; ;
3 3 3
I
 



⇒ −





 

0.25
Câu 6
(1.0
điểm)

Ta có:
ABCM
là hình vuông
CM AD
⇒ ⊥

CM SA⊥

( )CM SAD⇒ ⊥

Hay
MS
là hình chiếu vuông góc của
SC
trên
( )SAD


Góc giữa SC và
( )SAD
bằng góc giữa SC và SM

Đó là góc:

CSM

0
30CSM⇒ =


0.25
Tam giác
SMC
vuông tại
M


0
0
; 30 3

tan 30
CM
CM a CSM SM a= = ⇒ = =

Trong tam giác vuông:
SAM
ta có:
2 2 2 2
2 2SA SM AM a SA a= − = ⇒ =

2
( ) 3
2 2
ABCD
AD BC AB a
S
+
= =

2 3
.
1 1 3 2
. . 2.
3 3 2 2
S ABCD ABCD
a a
V SAS a⇒ = = =


0.25

Gọi
O AC BM
= ∩
MO AC
⇒ ⊥

( )
MO SA MO SAC MO SC
⊥ ⇒ ⊥ ⇒ ⊥

Trong mặt phẳng
( )SMC
kẻ
MK SC⊥

Ta có:
SC MK
SC OK
SC MO




⇒ ⊥







Ta có:
( ) ( )
( );
( );
SAC SMC SC
MK SMC MK SC
OK SAC OK SC


∩ =



⊂ ⊥ ⇒



⊂ ⊥



Góc giữa
( )SAC

( )SMC
bằng góc giữa
MK

.HK



0.25

Đó là góc
MKO
Vì tam giác
MOK
là tam giác vuông tại
O
nên góc

MKO
nhọn.
Ta có: Tam giác
SMC
vuông tại
M

MK
là đường cao
0.25
O
C
M
A
D
B
S
K




Giáo viên ra đề: Thầy Lưu Huy Thưởng - Trang |
6

-


2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 4
3 3MK SM MC a a a
⇒ = + = + =
3
2
a
MK⇒ =

1 2
2 2
a
MO MB= =
2 2
2 2
3 2
4 4 2
a a a
OK MK MO⇒ = − = − =

Trong tam giác vuông
MOK

ta có:

.2 1
cos
2. 3 3
OK a
MKO
MK
a
= = =


Câu 7
(1.0
điểm)

Gọi
'I
là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
HBC

Gọi
P
là trung điểm của
'HE I P HE⇒ ⊥
;
(4;0)P


Đường thẳng

'I P
qua
P
và vuông góc với
HE
với:
(4; 2)HE = −


Phương trình đường thẳng
' :I P
2 8 0x y− − =

Ta có đường thẳng
d
qua
I

M d⇒
là trung trực của
BC

' 'I d I P⇒ = ∩ ⇒
Tọa độ điểm
'I
là nghiệm của hệ:
2 8 0 5
'(5;2)
2 1 0 2
x y x

I
x y y
 
 
− − = =
 
⇔ ⇒
 
 
− − = =
 
 

Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác
HBC
bằng:
' 10
I E
=

0.25

GỌi
N AH BC= ∩

K
là giao điểm thứ 2 của
AH
với đường tròn ngoại tiếp tam giác
HBC


Ta chứng minh
N
là trung điểm
.HK

Ta có:


1 1
C A=
(góc nội tiếp cùng chắn cung

BK




2 1
C A=
(2 góc phụ với góc

ABC
)


1 2
C C⇒ =

Trong tam giác

HCK

CN
vừa là đường cao vừa là đường phân giác
HCK∆
cân tại
C
hay
N
là trung điểm của
.HK

Ta có:
/ / : 2 0AH IM d AH x y≡ ⇒ − =

: 2 0BC IM BC x y m⊥ ⇒ + + =

Tọa độ điểm
N
là nghiệm của hệ phương trình:
0.25
1
1
2
K
P
I'
I
M
N

H
B
C
A
E



Giáo viên ra đề: Thầy Lưu Huy Thưởng - Trang |
7

-


2
2 0
5
2 0
5
m
x
x y
x y m m
y



= −




− =




 
 
+ + =
 

= −




2
;
5 5
m m
N
 



⇒ − −






 

4 10 2 5
;
5 5
m m
K
 
− − − −









 


Ta có:
HBC KBC
∆ = ∆

bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác
HBC
bằng bán kính đường
tròn ngoại tiếp tam giác

KBC

Hay đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
cũng bằng
' 10I E =

2 2
2
4 15 2 5
10 10
5 5
m m
IK
   
− − − −
 
 
 
⇒ = ⇔ + =
 
 
 
 
 
   

2
0
20 140 0

7
m
m m
m

=

⇔ + = ⇔

= −




0.25
Với:
0 : 2 0
m BC x y
= ⇒ + =

Phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác
2 2
: ( 1) 10ABC x y− + =

Tọa độ điểm
,B C
là nghiệm của hệ:
2 2 2
2
2 0 2

1 46
( )
( 1) 10 5 2 9 0
5
y x
x y y x
x loai
x y x x


= −

 
 

+ = = −
 

  

⇔ ⇔
   ±

  
=
− + = − − =

  
 
 








Với:
7 : 2 7 0m BC x y= − ⇒ + − =

Tọa độ điểm
,B C
là nghiệm của hệ:
2 2 2 2 2
2 7 0 7 2 7 2
( 1) 10 ( 1) (7 2 ) 10 5 30 40 0
x y y x y x
x y x x x x
  
  
+ − = = − = −
  
  
⇔ ⇔
  
  
− + = − + − = − + =
  
  
  


4
7 2
1
4
2
2
3
x
y x
y
x
x
x
y



=




= −




= −







=
⇔ ⇒






=




=









=





(2; 3); (4; 1)B C⇒ −


0.25
Câu 8
(1.0
điểm)
2 2
2 4 5 3 11 25 2 (1)x x x x x+ − + − = + +

Điều kiện:
2
2
4 5 0
3 0
11 25 2 0
x x
x
x x


+ − ≥




− ≥





+ + ≥




2 2
(1) 4 ( 4 5)( 3) 7 8 25x x x x x⇔ + − − = + +


0.25
2 2
4 ( 4 5)( 3) 7( 4 5) 20( 3)x x x x x x⇔ + − − = + − − −
(2)

0.25



Giáo viên ra đề: Thầy Lưu Huy Thưởng - Trang |
8

-


Với
3

x
=
không thỏa mãn
(2)

2 2
4 5 4 5
(2) 4 7 20
3 3
x x x x
x x
+ − + −
⇒ ⇔ = −
− −

Đặt:
2
4 5
( 0)
3
x x
t t
x
+ −
= ≥



2
2( / )

(*) 7 4 20 0
10
( )
7
t t m
t t
t loai

=


⇒ ⇔ − − = ⇔

= −



0.25
Với:
2
2 2
4 5
2 2 4 5 4 12 7
3
x x
t x x x x VN
x
+ −
= ⇔ = ⇔ + − = − ⇔ = − ⇔



Vậy, phương trình vô nghiệm.
0.25
Câu 9
(1.0
điểm)
Ta chứng minh:
( )( )( ) ( )( )a b b c c a a b c ab bc ca abc+ + + = + + + + −

Đặt:
a b c S+ + =

( )( )( ) ( )( )( )a b b c c a S c S a S b⇒ + + + = − − −

3 2
( ) ( ) ( )( )S S a b c S ab bc ca abc a b c ab bc ca abc= − + + + + + − = + + + + −


0.25
Ta chứng minh:
2
( ) 3( ) (*)a b c ab bc ca+ + ≥ + +

Thật vậy, có
(*)
2 2 2
0a b c ab bc ca⇔ + + − − − ≥

2 2 2
( ) ( ) ( ) 0a b b c c a⇔ − + − + − ≥

luôn đúng
Dấu
" "=
xảy ra khi:
a b c= =

Áp dụng
(*)
ta có:
2
( ) 3 ( )ab bc ca abc a b c+ + ≥ + +


72
( ) 3( ) 1
1
P a b c a b c
a b c
≥ + + + + + −
+ + +

Đặt:
3
3 3t a b c abc= + + ≥ =

72
( ) 3 1
1
P f t t t
t

⇒ ≥ = + −
+


0.25
Xét
72
( ) 3 1
1
f t t t
t
= + −
+
trên
[3;+ )∞

3 72
'( ) 3
2 3 2( 1) 1
t
f t t
t t t
= + −
+ +

3
3 72
3
2
2 ( 1)

t
t
= −
+


0.25
Với:
3 9
3 3 9 3
2 2
t t t≥ ⇒ ≥ ⇒ ≥

0.25



Giáo viên ra đề: Thầy Lưu Huy Thưởng - Trang |
9

-


Với:
3
3
72 72 9
3 ( 1) 8
2.8 2
2 ( 1)

t t
t
≥ ⇒ + ≥ ⇒ ≤ =
+

3
72 9
2
2 ( 1)t
⇒ − ≥ −
+

3
3 72
'( ) 3 0
2
2 ( 1)
f t t
t
 





⇒ = + − ≥









+
 


Hàm số đồng biến trên
[3; )+∞

[
( ) (3) 44, 3; )
f t f t
⇒ ≥ = ∀ ∈ +∞

44MinP⇒ =
khi
1a b c= = =




×