Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

12 BT chương 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.88 KB, 2 trang )

Lí thuyết chương 5
Bước sóng của ánh sáng đơn sắc truyền trong chân không λ o =

c
f

ax
D
Trong đó: a là khoảng cách giữa hai khe; D là khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát; x là tọa độ từ vân trung tâm
đến điểm đang xét.
λD
* Vị trí vân sáng: Δd = kλ → x = k
với |k| là bậc của vân sáng.
a
* Hiệu đường đi của ánh sáng (hiệu quang trình): Δd = d2 – d1 =

* Vị trí vân tối: điều kiện Δd = (k + 0,5)λ → x = (k + 0,5)

λD
a

λD
→ x = ki.
a
* Xác định số vân sáng, tối trong vùng giao thoa có bề rộng L (đối xứng qua vân trung tâm)
L
L 1
+ Số vân sáng (là số lẻ): NS = 2[ ] + 1
+ Số vân tối (là số chẵn): N t = 2[ + ]
2i
2i 2


* Xác định số vân sáng, vân tối giữa hai điểm M, N có tọa độ x1, x2 (giả sử x1 < x2)
+ Vân sáng: x1 < ki < x2.
+ Vân tối: x1 < (k + 0,5)i < x2.
* Sự trùng nhau của các bức xạ λ1, λ2, ... (khoảng vân tương ứng là i1, i2, ...)
Vị trí trùng nhau của vân sáng: x = k1i1 = k2i2 = ... → k1λ1 = k2λ2 = ...
* Trong hiện tượng giao thoa ánh sáng trắng (0,4 μm ≤ λ ≤ 0,76 μm)
D
Bề rộng quang phổ bậc k: Δx = k (λ đ − λ t ) với λđ và λt là bước sóng ánh sáng đỏ và tím
a
* Khoảng vân i hay khoảng cách giữa hai vân sáng hoặc hai vân tối liên tiếp: i =

Xác định số vân sáng và các bức xạ tương ứng tại một vị trí xác định (đã biết x)

Vì x = k

λD
ax
→ λ=
a
kD

BÀI TẬP:
Câu 1. Trong thí nghiệm Iâng, vân tối thứ nhất xuất hiện ở trên màn tại các vị trí cách vân sáng trung tâm là
i
i
A. 4 .
B. 2 .
C. i.
D. 2i.
Câu 2. Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, đo được khoảng cách từ vân sáng bậc 4 đến vân sáng bậc 10 ở cùng

một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4mm. Khoảng vân có giá trị là
A. 4 mm.
B. 0,4 mm.
C. 6 mm.
D. 0,6 mm.
Câu 3. Trong một thí nghiệm Iâng, đo được khoảng cách từ vân sáng bậc 4 đến vân sáng bậc 6 ở hai phía đối với vân
sáng trung tâm là 3mm. Khoảng vân có giá trị là
A. 1,5 mm.
B. 0,4 mm.
C. 0,5 mm.
D. 0,3 mm.
Câu 4. Trong giao thoa với khe Iâng, người ta đo được khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 và vân sáng bậc 5 cùng một
phía vân trung tâm là 3mm. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân sáng bậc 8 cùng một phía vân trung tâm là
A. 5.10−3 m .
B. 3.10−3 m .
C. 4.10−3 m .
D. 8.10−3 m .
Câu 5. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa với ánh đơn sắc có bước sóng λ = 0,5 µm . Khoảng cách từ hai khe đến
màn 1m, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,5mm. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp
A. 0,5mm.
B. 0,1mm.
C. 2mm.
D. 1mm.
Câu 6. Trong thí nghiệm I-âng, hai khe sáng cách nhau một khoảng 2,5mm. Hai khe được chiếu sáng bởi ánh sáng có
bước sóng λ =0,5 µ m. Màn ảnh đặt song song và cách hai khe một khoảng 2,5m. Khoảng cách giữa hai vân tối liên
tiếp thu được trên màn là
A. 0,55mm.
B. 0,5mm.
C. 0,45mm.
D. 0,5m.

Câu 7. Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng
chứa hai khe đến màn quan sát là 2m, bước sóng của ánh sáng đơn sắc chiếu đến hai khe là 0,55µm. Hệ vân trên màn
có khoảng vân là A. 1,2mm.
B. 1,0mm.
C. 1,3mm.
D. 1,1mm.
Câu 8 Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng đơn sắc là 600 nm, khoảng cách giữa
hai khe hẹp là 1 mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Khoảng vân quan sát được
trên màn có giá trị bằng


A. 1,2 mm.
B. 1,5 mm.
C. 0,9 mm.
D. 0,3 mm.
Câu 9. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, các khe F1, F2 được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách
giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 3m. Khoảng cách giữa hai vân tối liên tiếp đo được
trên màn là 1,5mm. Bước sóng của ánh sáng đã sử dụng trong thí nghiệm có giá trị bao nhiêu?
A. λ =0,36 µ m.
B. λ =0,5 µ m.
C. λ =0,25 µ m.
D. λ =0,25 nm.
Câu 10) Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Iâng (Young), khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ
mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Trên
màn quan sát thu được hình ảnh giao thoa có khoảng vân i = 1,2 mm. Giá trị của λ bằng
A. 0,65 μm.
B. 0,45 μm.
C. 0,60 μm.
D. 0,75 μm.
Câu 11. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, từ hai khe đến màn quan

sát là 2m. Khoảng cách giữa 10 vân sáng liên tiếp là 1,8cm. Bước sóng của ánh sáng trong thí nghiệm là
A. 0,5 µm.
B. 0,45 µm.
C. 0,72 µm.
D. 0,8 µm.
Câu 12. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, các khe F 1, F2 được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách
giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 3m. Khoảng cách giữa hai vân tối liên tiếp đo được
trên màn là 1,5mm. Vị trí vân sáng bậc hai có giá trị nào?
A. xs2=3.10-3 m.
B. xs2=3.103m.
C. xs2=3.103mm.
D. xs2=3.10-3cm.
Câu 13. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1 mm, khoảng cách từ mặt
phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Ánh sáng chiếu vào hai khe có bước sóng 0,5 µm. Khoảng cách từ vân
sáng trung tâm đến vân sáng bậc 4 là
A. 2,8 mm.
B. 4 mm.
C. 3,6 mm.
D. 2 mm.
µ
m
Câu 14. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa với ánh đơn sắc có bước sóng λ = 0,5
. Khoảng cách từ hai khe đến
màn 2m, khoảng cách giữa hai khe sáng là 1mm. Khoảng cách từ vân sáng chính giữa đến vân sáng bậc 4 là
A. 3mm.
B. 2mm.
C. 4mm.
D. 5mm.
Câu 16. Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng của Y-âng, hai khe sáng cách nhau 0,8mm. Khoảng cách từ hai khe
đến màn là 2m, ánh sáng đơn sắc chiếu vào hai khe có bước sóng λ = 0,64µm. Vân sáng bậc 4 và bậc 6 (cùng phía so

với vân chính giữa) cách nhau đoạn A. 3,2mm. B. 1,6mm.
C. 6,4mm.
D. 4,8mm.
µ
m
λ
Câu 17. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa với ánh đơn sắc có bước sóng = 0,5
. Khoảng cách từ hai khe đến
màn 2m, khoảng cách giữa hai khe sáng là 1mm. Khoảng cách từ vân sáng bậc 3 đến vân sáng bậc 7 nằm về hai phía
so với vân sáng trung tâm là A. 1mm.
B. 10mm.
C. 0,1mm.
D. 100mm.
µ
m
λ
Câu 18. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa với ánh đơn sắc có bước sóng = 0,5
. Khoảng cách từ hai khe đến
màn 2m, khoảng cách giữa hai khe sáng là 1mm. Khoảng cách từ vân sáng bậc 3 đến vân sáng bậc 7 nằm về hai phía
so với vân sáng trung tâm là
A. 1mm.
B. 10mm.
C. 0,1mm.
D. 100mm.
Câu 19. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng. Khoảng cách giữa hai khe bằng 1 mm và khoảng cách từ hai
khe đến màn là 2 m. Chiếu hai khe bằng ánh sáng có bước sóng λ , người ta đo được khoảng cách từ vân sáng chính
giữa đến vân sáng bậc 4 là 4,5 mm. Bước sóng λ của ánh sáng đơn sắc là
A. 0,5625 µm.
B. 0,7778 µm.
C. 0,8125 µm.

D. 0,6000 µm.
Câu 20. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng. Biết F1F2 = 2mm, khoảng cách từ 2 khe đến màn là 2m,
khoảng cách từ vân sáng thứ 3 đến vân sáng chính giữa là 1,8mm. Bước sóng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là
A. 0,6µm.
B. 0,55µm.
C. 0,5µm.
D. 0,4µm.
Câu 21. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Y- âng, biết D = 1m, a = 1mm. Khoảng cách từ vân sáng
thứ 3 đến vân sáng thứ 9 ở cùng bên với vân trung tâm là 3,6mm. Tính bước sóng ánh sáng.
A. 0,60µm.
B. 0,58µm.
C. 0,44µm.
D. 0,52µm.
Câu 22. Hai khe Y-âng cách nhau một khoảng 0,5mm và cách màn một khoảng 1,5m. Khoảng cách từ vân sáng bậc
2 đến vân tối thứ 6 ở cùng một phía vân sáng trung tâm là 6,72mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí
nghiệm này là A. 0,6 μ m.
B. 0,64 μ m.
C. 0,5 μ m.
D. 0,48 μ m.
Câu 23. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, các khe F 1, F2 được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách
giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 3m. Khoảng cách giữa hai vân tối liên tiếp đo được
trên màn là 1,5mm. Vị trí vân tối thứ 5 có thể nhận giá trị nào?
A. xt5=8,52mm.
B. xt5=8,25mm.
C. xt5=18,25mm.
D. 6,75 mm.
Câu 24. Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng. Biết D = 2m, a =1mm, bước sóng dùng trong thí nghiệm là
0,6 µ m. Vân tối thứ tư cách vân trung tâm một khoảng là
A. 4,8mm.
B. 4,2mm.

C. 6,6mm.
D. 3,6mm.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×