Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

BT chuong 5 12 CB

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (305.83 KB, 11 trang )

Chng 5: Súng ỏnh sỏng ..........................................................................Giỏo ỏn ph o Vt Lý 12 CT Chun.
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Ngh tt t 19 /01 01 / 02 / 2009 (tun 4,5 /01)
Chng 5: SểNG NH SNG
A. Khỏi quỏt.
1. V kin thc
Nm c ni dung khỏi quỏt v cỏc c im ca hai loi ỏnh sỏng (n sc v phc tp) v vn dng gii cỏc bi tp trong
chng v cỏc vn sau:
- Bi tp v h võn giao thoa ỏnh sỏng.
- Bi tp v kho sỏt cỏc vch quang ph.
- Bi tp v tia X, vn tc ban u ca cỏc electron tia X.
2. V k nng.
- Bit phõn tớch, nhn dng cỏc bi toỏn xỏc nh cỏc d kin v cỏc i lng cn tỡm.
- Bit la chn cỏc phng phỏp phự hp gii cỏc bi toỏn c th.
B. Ni dung c bn.
* ễn tp lý thuyt
1. Thớ nghim ca Niu tn cho thy rng cú hai loi ỏnh sỏng: n sc v phc tp, bt k mt chựm sỏng phc tp no cng l hn hp
ca nhiu chựm sỏng n sc (cú th cú nhiu mu rt khỏc nhau)
2. Thớ nghim Y - õng li cho thy rng ỏnh sỏng cú bn cht súng v ng thi giỳp ta xỏc nh c bc súng ca ỏnh sỏng. Kt qu ca
cỏc phộp o cho thy rng: mi ỏnh sỏng n sc - cũn gi l bc x n sc - ng vi mt bc súng trong chõn khụng hon ton xỏc
nh.
Bc súng ca ton b cỏc bc x m mt con ngi cú th nhỡn thy ch nm trong mt khong hp, t chng 400nm (tớm) n 750nm
(). Cỏc bc x y nm trong min thy c ca quang ph.
3. Cú vi cỏch b trớ thc nghim quan sỏt võn giao thoa ca ỏnh sỏng. Vi ỏnh sỏng trng cú th quan sỏt c cỏc võn bc thp (1, 2
hoc 3). Khi ú, võn giao thoa cú mu sc.
4. Mỏy quang ph l dng c ng dng hin tng tỏn sc, phõn tớch mt chựm sỏng phc tp thnh cỏc thnh phn n sc.
Vi mỏy quang ph, ta cú th tu ý thu quang ph phỏt x hoc quang ph hp th ca bt k cht no. Kho sỏt quang ph phỏt x
hoc hp th ca mt cht, cú th suy ra thnh phn cu to hoỏ hc ca cht y.
5. Nh quang ph, ta cũn phỏt hin c cỏc tia hng ngoi v cỏc tia t ngoi, cng l súng in t, nhng mt khụng nhỡn thy, v nh
ú, m rng phm vi nghiờn cu quang ph ca cỏc cht.
6. Tia X, cũn gi l tia Rn ghen cng l súng in t, nhng cú bc súng cũn ngn hn c tia t ngoi. Tớnh cht quan trng nht ca tia


X l i qua c nhng cht khụng rong sut nh vi, g, giy, tht, daDo ú tia X c dựng trong chiu in, chp in
7. Thang súng in t l tp hp cỏc loi súng in t, c sp xp theo th t tn s tng dn (hay bc súng gim dn). Nú cho ta mt
cỏi nhỡn bao quỏt v cỏc min súng khỏc nhau, ln phm vi nghiờn cu v s dng chỳng.
Ngy son : 01 / 02 / 2009 tun 23 (tun 1 thỏng 02 2009 ) Bi tp tỏn sc ỏnh sỏng.
Bi tp
Bài 1: Bớc sóng trong chân không của ánh sáng đỏ là
( )
m,
à
750
, của ánh sáng tím là
( )
m,
à
40
. Tính bớc sóng của
các ánh sáng đó trong thuỷ tinh, biết chiết suất của thuỷ tinh đối với tia đỏ là
51,n
d
=
và đối với tia tím là
541,n
t
=
.
Giải + Khi sóng truyền từ môi trờng từ môi trờng này sang môi trờng khác, thì vận tốc truyền và bớc sóng của nó thay đổi, nhng
tần số của nó không bao giờ thay đổi.
+ Bớc sóng của ánh sáng có tần số f trong môi trờng:
f
v

=
(với v là vận tốc của ánh sáng trong môi trờng đó).
+ Trong chân không, vận tốc ánh sáng là c, tần số vẫn là f và bớc sóng trở thành:
f
c
=
0
.
nv
c
n
v
c
00

===


nnêmà
(với n là
chiết suất tuyệt đối của môi trờng đó).
+ Bớc sóng của ánh sáng đỏ trong thuỷ tinh:
( )
m,
,
,
n
d
à==


=
500
501
750
0
.
+ Bớc sóng của ánh sáng tím trong thuỷ tinh:
( )
m,
,
,
n
t
à=

=
260
541
40
0
.
Trng THPT Th ....................................................................................................................................trang 1
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chng 5: Súng ỏnh sỏng ..........................................................................Giỏo ỏn ph o Vt Lý 12 CT Chun.
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
ĐS: Bớc sóng của ánh sáng đỏ và tím trong thuỷ tinh lần lợt:
( ) ( )
m,,m,
td
à=à=

260500
.
0
3336,D
=
Bài 2: Một lăng kính thuỷ tinh có
664418
0
,n,A
==
t
,
65521,n =
d
. Chiếu một chùm tia sáng trắng hẹp song
song theo phơng vuông góc mặt bên của lăng kính. Dùng một màn ảnh song song mặt bên
AB
và sau lăng kính
một khoảng
( )
ml 1
=
thu chùm sáng ló ra khỏi lăng kính. Xác định khoảng cách giữa hai vệt sáng đỏ và tím trên
màn.
GiảI + Đối với trờng hợp A, i nhỏ

góc lệch tính theo công thức:
( )
AnD 1
=

.
+ Đối với tia đỏ:
( ) ( )
00
2416581655211 ,,AnD
dd
===
.
+ Đối với tia tím:
( ) ( )
00
3152581664411 ,,AnD
tt
===
.
+ Khoảng cách từ vệt sáng đỏ đến tím:
( )
dt
tgtgDlODOTTD D==
( ) ( )
mm,,tg,tg 3124165315251000 =
ĐS:
( )
mmTD 3,1

Bài 3: Một lăng kính thuỷ tinh có góc chiết quang
0
6
=
A

chiết suất của nó đối tia tím và tia đỏ lần lợt là
6644,1
=
t
n

6552,1
=
d
n
. Chiếu một chùm ánh sáng trắng hẹp vào mặt bên AB của lăng kính theo phơng vuông góc với mặt đó rất gần A.
Hứng chùm tia ló bằng màn ảnh E song song với AB và cách AB một khoảng
( )
m1
(xem hình).
1) Tính góc hợp bởi hai tia ló màu đỏ và tím.
2) Tính khoảng cách giữa 2 vệt sáng màu đỏ và màu tím trên màn.
ĐS: 1)
0
055,0
, 2)
( )
cm0968,0
.
Bài 4: Chiếu một tia ánh sáng trắng hẹp đi từ không khí vào một bể nớc rộng dới góc tới
0
60
=
i
. Chiều sâu nớc

trong bể
( )
mh 1
=
. Tìm độ rộng của chùm màu sắc chiếu lên đáy bể. Biết chiết suất của nớc đối với tia đỏ và tia tím
lần lợt là:
331,n
d
=
,
341,n
t
=
.
Giải: + áp dụng định luật khúc xạ tại I:

ttdd
rnrn sinsin60sin
0
==

0
0
63,40
33,1
60sin
sin
===
dd
rr


0
0
26,40
34,1
60sin
sin
==
tt
rr
+ Độ rộng của vệt sáng:
( )
td
tgrtgrhOTOT == ĐĐ

( )
( )
mm,,tg,tg 151126406340100
00
==
. ĐS:
( )
mm,T 1511
=
Đ
Bài 5: Chiếu một chùm ánh sáng trắng hẹp song song đi từ không khí vào một bể nớc dới góc tới
0
60
=
i

chiều sâu
của bể nớc là
( )
mh 1
=
. Dới đáy bể đặt một gơng phẳng
song song với mặt nớc. Biết chiết suất của nớc đối với tia
tím và tia đỏ lần lợt là 1,34 và 1,33. Tính độ rộng của
chùm tia ló trên mặt nớc.
Giải: + Tia sáng trắng tới mặt nớc dới góc tới 60
0
thì
bị khúc xạ và tán sắc (xem hình).
+ Đối với tia đỏ:
00
634060 ,rrsinnsin
ddd
=
+ Đối với tia tím:
00
264060 ,rrsinnsin
ttt
=
Các tia tới gặp gơng phẳng đều bị phản xạ tới mặt nớc dới góc tới tơng ứng với lần khúc xạ đầu tiên. Do đó ló ra
ngoài với góc ló đều là
0
60
. Chùm tia ló có màu sắc cầu vồng.
+ Độ rộng chùm tia ló in trên mặt nớc:
( )

mmtgr.htgr.hII
td
2222
21
=
.
+ Độ rộng chùm ló ra khỏi mặt nớc:
( )
( )
mmsinIIa 116090
00
21
==
ĐS:
( )
mma 11
=

bi 5. Một lăng kính thuỷ tinh có góc chiết quang A = 6
o
chiết suất của nó đối tia tím và tia đỏ lần lợt là n
t
= 1,6644
và n
d
= 1,6552. Chiếu một chùm ánh sáng trắng hẹp vào mặt bên AB của lăng kính theo phơng vuông góc với mặt
đó rất gần A. Hứng chùm tia ló bằng màn ảnh E song song với AB và cách AB một khoảng 1(m)
a) Tính góc hợp bởi hai tia ló màu đỏ và tím.
b) Tính khoảng cách giữa 2 vệt sáng màu đỏ và màu tím trên màn.
Trng THPT Th ....................................................................................................................................trang 2

||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chương 5: Sóng ánh sáng ..........................................................................Giáo án phụ đạo Vật Lý 12 CT Chuẩn.
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Ngày soạn : 07 / 02 / 2009 tuần 24 (tuần 2 tháng 2 – 2009 ) BT GIAO THOA ÁNH SÁNG (t1)
1) Công thức:
- Vò trí vân sáng:
a
D
kx
.
.
λ
±=
(k = 0 : vân trung tâm ; k =
±
1 : vân bậc 1 ; k =
±
2 : vân bậc 2)
- Vò trí vân tối:
a
D
kx
.
2
1
λ







±=
(k = 0 : vân bậc 1 ; k =
±
1 : vân bậc 2)
- Khoảng vân i :
a
D
i
.
λ
=
x: vò trí vân ; i: khoảng vân ; (giữa hai vân sáng cạnh nhau hoặc giữa hai vân tối cạnh nhau)
D: khoảng cách từ hai khe đến màn ; a: khoảng cách giữa hai khe
2) Xác đònh vân (sáng hay tối) tại một điểm M bất kỳ:
- Chọn gốc toạ độ tại vân trung tâm. Tìm khoảng cách vân i
- Lập tỷ số:
k
i
x
m
=
(khoảng vân) k : Số nguyên (vân sáng bậc k)
m: Số thập phân (vân sáng thứ theo số nguyên cộng 1).
3) Tìm số vân trên khoảng quan sát (giao thoa trường) có bề rộng L:
- Tìm số khoảng vân trong nửa giao thoa trường :
i
L
n

2
=
; (n = k + ∆k ; k : bậc cao nhất của vân sáng, k ∈ Z )
Tổng số vân sáng quan sát được: N
s
= 2k + 1
Tổng số vân tối quan sát được : N
t
= 2k ∆k = 0
Tổng số vân tối quan sát được : N
t
= 2k + 2 ∆k = 1/ 2
4) Tìm số vân trong khoảng giữa hai điểm: M (x
M
) < N (x
N
)
Lập đẳng thức: x
M
< k.i < x
N
. Chia tất cả cho i
số vân là số giá trò của k thoả mãn bất đẳng thức
5) Tìm bước sóng ánh sáng khi biết khoảng cách giữa các vân (
d

) hoặc vò trí 1 vân x
- Biết
d


: Tìm số khoảng vân ( số vân – 1 ) = n  khoảng vân
n
d
i

=
; từ
a
D
i
.
λ
=
=>
D
ai.
=
λ
- Biết x : Dùng công thức :
a
D
kx
.
.
λ
=
(vân sáng) hoặc
a
D
kx

.
).
2
1
(
λ
±=
(vân tối).
6) Tìm khoảng cách giữa 2 vân bất kỳ :
- Tìm vò trí từng vân
- Nếu 2 vân ở cùng phía so với vân sáng trung tâm : d =
21
xx

- Nếu hai vân ở hai bên so với vân trung tâm : d =
1
x
+
2
x
Bài tập
1. Trong thí nghiệm Iăng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a =1mm , khoảng cách từ hai khe tới
màn là D = 2m , ánh sáng có bước sóng λ=0,66μm . Biết độ rộng của vùng giao thoa trên màn có độ rộng
là:13,2mm , vân sáng trung tâm nằm ở giữa màn .
a) Tính tần số f của bức xạ và khoảng vân giao thoa.
b) Tính số vân sáng và vân tối trên màn .
2. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Iâng : hai khe F
1
F
2

cách nhau 0,5mm và cách màn 1,5m khoảng cách 10
vân sáng liên tiếp là 18mm, là 0,6 µm.
a/ Tìm bước sóng ánh sáng . b/ Tại vò trí cách vân trung tâm 7mm là vân sáng hay tối, bậc mấy ?
Trắc nghiệm
CÂU 01 : Ánh sáng trắng hợp bởi :
A. Bảy màu đơn sắc. B.Vơ số màu đơn sắc. C. Các màu đơn sắc từ đỏ đến tím D. B và C đúng
CÂU 02: Một tia sáng khi qua lăng kính ló ra chỉ có một màu duy nhất khơng phải màu trắng đó là :
Trường THPT Đạ Tẻh ....................................................................................................................................trang 3
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chương 5: Sóng ánh sáng ..........................................................................Giáo án phụ đạo Vật Lý 12 CT Chuẩn.
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
A. Ánh sáng đã bị tán sắc. B. Lăng kính không có khả năng tán sắc .
C. Ánh sáng đơn sắc . D. Chiết suất của lăng kính không đổi đối với các ánh sáng đơn sắc .
CÂU 03: Chọn câu sai:
A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc qua lăng kính B. Mỗi ánh sáng đơn sắc khác nhau thì có màu sắc nhất định khác nhau
C. Ánh sáng trắng là tập hợp bởi 7 màu đơn sắc : đỏ cam vàng lục lam chàm tím. D. lăng kính có khả năng làm tán sắc ánh sáng .
CÂU 04: Chọn câu đúng với 2 phát biểu sau :
I-Ánh sáng trắng là tổng hợp của vô số ánh sáng đơn sắc khác nhau
II- Khi tổng hợp vô số ánh sáng đơn sắc khác nhau ta sẽ được ánh sáng trắng .
A. Phát biểu I và II đều đúng và có sự tương quan . B. Phát biểu I và II đều đúng và không có sự tương quan.
C. Phát biểu I đúng ; phát biểu II sai . D. Phát biểu I sai ; phát biểu II đúng .
CÂU 05: Đặc trưng cho sóng ánh sáng đơn sắc là:
A. Màu sắc. B. tần số sóng . C. Vận tốc truyền sóng. D. chiết suất lăng kính đối ánh sáng đó .
CÂU 06: Chọn câu sai :
A. Giao thoa là hiện tượng đặc trưng của sóng B. Nơi nào có sóng truyền đến thì có hiện tượng giao thoa .
C. Nơi nào có giao thoa thì nơi đó có sóng truyền đến . D. A và C đúng .
CÂU 07: Chọn công thức đúng để xác định vị trí vân sáng trên màng khi có giao thoa
A. x =
λ
k

a
D
2
B. x =
λ
k
D
a
. C. x =
λ
ki
a
D
.
D. x =
λ
k
a
D
.
CÂU 08:Trong các thí nghiệm sau đây thí nghiệm nào có thể dùng để đo bước sóng ánh sáng.
A. Thí nghiệm tán sắc ánh sáng của Newton. B. Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Young
C. Thí nghiệm về ánh sáng đơn sắc. D. Thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước
CÂU 09: Khi ánh sáng trắng bị tán sắc thì :
A. Màu đỏ lệch nhiều nhất . B. Màu tím lệch nhiều nhất . C. Màu tím lệch ít nhất . D. A và C đúng .
CÂU 10: Hiện tượng giao thoa ánh sáng chứng tỏ:
A. Ánh sáng là sóng ngang . B. Ánh sáng là sóng điện từ. C. Ánh sáng có thể bị tán sắc . D. Ánh sáng có bản chất sóng .
CÂU 11: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với D = 1m ; a= 1,6mm ; khoảng cách từ vân sáng bậc 8 đến vân
trung tâm là 2,4mm . Bước sóng ánh sáng thí nghiệm là:
A. 0,512 µm B. 0,480 µm C. 0,400 µm D. 0,452 µm

CÂU 12: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Young hai nguồn sóng kết hợp cùng pha, bước sóng ánh sáng
thí nghiệm là 0,4
µ
m ; D = 1m ; a= 1mm ; Khoảng cách vân trên màn là :
A. 4 mm B. 0,04 mm C. 0, 4mm D. 40 mm
CÂU 13: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng 2 khe Iâng (Young) cách nhau 0,8 mm, cách màn 1,6 m.
Tìm bước sóng ánh sáng chiếu vào nếu ta đo được vân sáng thứ 4 cách vân trung tâm là 3,6mm.
A. 0,4 µm B. 0,45 µm C. 0,55 µm D. 0,6 µm
CÂU 14: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng 2 khe Iâng (Young) biết bề rộng 2 khe cách nhau 0,35mm, từ
khe đến màn là 1,5 m và bước sóng
λ
= 0,7
µ
m. Tìm khoảng cách 2 vân sáng liên tiếp.
A. 2 mm B. 3 mm C. 4 mm D. 1,5mm
CÂU 15: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng 2 khe Iâng (Young). Tìm bước sóng ánh sáng λ chiếu vào
biết a = 0,3mm, D = 1,5m, i = 3mm.
A. 0,45 µm B. 0,60 µm C. 0,50 µm D. 0,55 µm
CÂU 16: Giao thoa ánh sáng qua kính lọc sắc là hiện tượng :
A. Giao thoa của 2 sóng điện từ kết hợp B. Giao thoa của 2 sóng âm kết hợp
C. Xuất hiện các vạch sáng và tối xen kẻ nhau trong vùng gặp nhau của 2 chùm sáng kết hợp D. A và C đúng
CÂU 17: Vân sáng giao thoa ánh sáng là:
A Tập hợp các điểm có hiệu quang trình đến 2 nguồn bằng số nguyên lần bước sóng
B. Tập hợp các điểm có hiệu khoảng cách đến 2 nguồn bằng số nguyên lần bước sóng
C. Tập hợp các điểm có hiệu quang trình đến 2 nguồn bằng số nguyên lần nửa bước sóng
D. Tập hợp các điểm có hiệu khoảng cách đến 2 nguồn bằng số nguyên lẻ lần bước sóng
Ngày soạn : 15 / 02 / 2009 tuần 25 (tuần 3 tháng 2 – 2009 ) BT TIA X + GIAO THOA AÙNH SAÙNG
Trường THPT Đạ Tẻh ....................................................................................................................................trang 4
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chương 5: Sóng ánh sáng ..........................................................................Giáo án phụ đạo Vật Lý 12 CT Chuẩn.

|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
* Tia X ( tia R ơnghen ) :
Các công thức :
Theo ĐLBT năng lượng : A = W
đ
e.U =
2
.
2
1
vm
. Khi U -> U
0
=> v -> v
max
( W
đmax
) e.U
0
=
2
max
.
2
1
vm
e
.
Từ CT trên => v =
e

m
Ue..2
và v
max
=
e
m
Ue
0
..2
Công suất tỏa nhiệt : P = U.I,
t
eN
t
q
I

=


=
.
Nhiệt lượng tỏa ra : Q = P.t
( Các hằng số : m
e
= 9,1.10
-31
kg, e = 1,6.10
-19
)

Bài tập tự luận :
Tia X
1. HĐT giữa anơt và catơt của một ống Cu-lit-giơ là 12 kV. Tính tốc độ cực đại của các êlectron đập vào anơt.
Cho biết: khối lượng vật và điện tích các êlectron là m
e
= 9,1. 10
-31
kg; -e = -1,6.10
-19
C.
2. Một ống Cu-lit-giơ có cơng suất trung bình 300W, HĐT giữa anơt và catơt có giá trị 10 kV. Hãy tính:
cường độ dòng điện trung bình và số êlectron trung bình qua ống trong mỗi giây.
a. Tốc độ cực đại của các các êlectron khi tới anơt.
b. Nếu HĐT giữa hai cực của một ống Cu-lit-giơ bị giảm 2000 V thì tốc độ của các êlectron tới anơt thay đổi như thế
nào?
3. HĐT giữa anơt và catơt của một ống Cu-lit-giơ là 12 kV. Tính tốc độ cực đại của các êlectron đập vào anơt.
Cho biết: khối lượng vật và điện tích các êlectron là m
e
= 9,1. 10
-31
kg; e = -1,6.10
-19
C. để tăng tốc độ này thêm 5000
km/s, phải tăng HĐT đặt vào ống thêm bao nhiêu?
4. Tốc độ của các êlectron khi đập vào anột của một ống Cu-lit-giơ là 45000km/s. để tăng tốc độ này thêm 5000
km/s, phải tăng HĐT đặt vào ống thêm bao nhiêu?
5. Một ống Cu-lit-giơ có cơng suất trung bình 300W, HĐT giữa anơt và catơt có giá trị 10 kV. Hãy tính:
a) cường độ dòng điện trung bình và số êlectron trung bình qua ống trong mỗi giây.
b) Tốc độ cực đại của các các êlectron khi tới anơt.
6. Nếu HĐT giữa hai cực của một ống Cu-lit-giơ bị giảm 2000 V thì tốc độ của các êlectron tới anơt giảm 5200 km/s.

hãy tính HĐT của ống và tốc độ của các êlectron.
7. Khi tăng HĐT giữa hai cực của ống Cu-lit-giơ thêm 2000 V thì tốc độ các êlectron tới anơt tăng thêm được 7000
km/s. Hãy tính tốc độ ban đầu của êlectron và điện áp ban đầu giữa hai cực của ống Cu-lit-giơ.
8. Trong một ống Cu-lit-giơ, tốc độ của êlectron khi tới anơt là 50000 km/s. Để giảm tốc độ này 8000 km/s, phải
giảm HĐT giữa hai đầu ống bao nhiêu?
GIAO THOA ÁNH SÁNG
CÂU 18: Vân tối giao thoa ánh sáng là:
A Tập hợp các điểm có hiệu quang trình đến 2 nguồn bằng số ngun lần bước sóng
B. Tập hợp các điểm có hiệu khoảng cách đến 2 nguồn bằng số ngun lần bước sóng
C. Tập hợp các điểm có hiệu quang trình đến 2 nguồn bằng số ngun lẻ lần nửa bước sóng
D. Tập hợp các điểm có hiệu khoảng cách đến 2 nguồn bằng số ngun lẻ lần bước sóng
CÂU 19: Trong giao thoa ánh sáng đơn sắc trong chân khơng ( hoặc khơng khí) hiệu khoảng cách từ một điểm
trên màn đến 2 nguồn được tính theo cơng thức:
A. r
2
– r
1
=
D
xa.
B. r
2
– r
1
=
a
x.
λ
C. r
2

– r
1
=
xa.
λ
D. r
2
– r
1
=
x
a
λ

CÂU 20: Có thể thực hiện giao thoa ánh sáng nhờ:
A. Hai ánh sáng cùng màu B. Lưỡng thấu kính Billet ; Lưỡng lăng kính Fresnel ; khe Young
C. Giao thoa trên mặt nước D. Các câu trên đều đúng
1. Hãy chọn câu đúng.
Trường THPT Đạ Tẻh ....................................................................................................................................trang 5
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×