Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

12 công suất và cực tri trong điện xoay chiều

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.23 KB, 4 trang )

CHƯƠNG DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
CHUYÊN ĐỀ 3:CÔNG SUẤT VÀ CÁC DẠNG TOÁN TÌM CỰC TRỊ TRONG
ĐIỆN XOAY CHIỀU
Câu 1: Chọn câu Đúng. Trên một đoạn mạch xoay chiều, hệ số công suất bằng 0 (cosϕ
= 0), khi:
A. đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần. B. đoạn mạch có điện trở bằng không.
C. đoạn mạch không có tụ điện.
D. đoạn mạch không có cuộn cảm.
Câu 2: Công suất của một đoạn mạch xoay chiều được tính bằng công thức nào dưới
đây:
A. P = U.I;
B. P = Z.I 2;
C. P = Z.I 2 cosϕ;
D. P = R.I.cosϕ.
Câu 3 : HĐT xoay chiều hai đầu mạch u(t)= 120cos(100 π t - π /8 ) V, cường độ
dòng điện trong mạch i(t)= 2 cos(100 π t + π /8) A, tìm công suất tiêu thụ của mạch
P=?
A. 120W
B. 100W
C. 60W
D. 50W
Câu 4: Một cuộn dây khi mắc vào hiệu điện thế xoay chiều 50V – 50Hz thì cường độ
dòng điện qua cuộn dây là 0,2A và công suất tiêu thụ trên cuộn dây là 1,5W. Hệ số
công suất của mạch là bao nhiêu?
A. k = 0,15.
B. k = 0,25.
C. k = 0,50.
D. k = 0,75.
Câu 5: Đặt điện áp xoay chiều u = 220 2 cos100πt(V) vào hai đầu đoạn mạch R, L,
C không phân nhánh có điện trở R = 110V. Khi hệ số công suất của mạch lớn nhất thì
công suất tiêu thụ của đoạn mạch là


A. 460W.
B. 172,7W.
C. 440W.
D. 115W.
Câu 6: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết cuộn dây

1,4
10−4
có L =
H, r = 30Ω; tụ điện có C =
F ; R thay đổi được ; điện áp giữa hai đầu
π
π
đoạn mạch là u = 100 2 cos100πt(V). Xác định giá trị của R để công suất tiêu thụ của
mạch là cực đại. Tìm giá trị cực đại đó.
A. R = 20Ω, Pmax = 120W.
B. R = 10Ω, Pmax = 125W.
C. R = 10Ω, Pmax = 250W.
D. R = 20Ω, Pmax = 125W.
1
10−3
Câu 7: Cho mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết L = H , C =
F,
π

u = 120 2 cos100π t (V ) , điện trở phải có giá trị bằng bao nhiêu để công suất của mạch đạt giá
trị cực đại? Giá tri cực đại của công suất là bao nhiêu?
A. R = 120Ω, Pmax = 60w
B. R = 60Ω, Pmax = 120w
C. R = 40Ω, Pmax = 180w


D. R = 120Ω, Pmax = 60w

Câu 8: Mạch điện gồm R= 100 2 ( Ω ); cuộn dây thuần cảm L= 2/ π (H) ; tụ C= 100/
π (ìF) HĐT hiệu dụng hai đầu mạch U = 200(V), tần số f thay đổi được , Tìm f để
UCMAX.
A. 25Hz
B. 50Hz
C. 100Hz
D. 200Hz
Câu 9(CAO ĐẲNG 2010): Đặt điện áp u = U 2 cos ωt (V) vào hai đầu đoạn mạch
gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với một biến trở R. Ứng với hai giá trị R 1 = 20 Ω và

R2 = 80 Ω của biến trở thì công suất tiêu thụ trong đoạn mạch đều bằng 400 W. Giá trị
của U là
A. 400 V. B. 200 V.
C. 100 V.
D. 100 2 V.
Câu 10(ĐH - 2010): Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số
50Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ
tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung C đến giá trị

10−4
10−4
hoặc
F
F thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đều có giá trị bằng nhau.




Giá trị của L bằng
A.

1
H.


B.

2
H.
π

C.

1
H.


D.

3
H.
π

Câu 11(ĐH – 2008): Đoạn mạch điện xoay chiều gồm biến trở R, cuộn dây thuần cảm
có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết hiệu điện thế hiệu dụng hai
đầu đoạn mạch là U, cảm kháng Z L, dung kháng ZC (với ZC ≠ ZL) và tần số dòng điện
trong mạch không đổi. Thay đổi R đến giá trị R 0 thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch
đạt giá trị cực đại Pm, khi đó

A. R0 = ZL + ZC. B. Pm =

U2
.
R0

C. Pm =

Z2L
.
ZC

D. R 0 = ZL − ZC

Câu 12(ĐH – 2008): Đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm cuộn dây có
độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện có tần số góc

1
chạy qua đoạn mạch thì hệ số công suất của đoạn mạch này
LC
A. phụ thuộc điện trở thuần của đoạn mạch.
B. bằng 0.
C. phụ thuộc tổng trở của đoạn mạch.
D. bằng 1.
Câu 13(ĐH – 2008): Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một




hiệu điện thế u = 220 2 cos  ωt −





biểu thức là i = 2 2 cos  ωt −

π
÷(V) thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch có
2

π
÷(A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch này là
4

A. 440W. B. 220 2 W. C. 440 2 W.
D. 220W.
Câu 14(CĐ 2007): Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây
thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp, trong đó
R, L và C có giá trị không đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch trên hiệu điện thế u =
U0sinωt, với ω có giá trị thay đổi còn U 0 không đổi. Khi ω = ω 1 = 200π rad/s hoặc ω =
ω2 = 50π rad/s thì dòng điện qua mạch có giá trị hiệu dụng bằng nhau. Để cường độ
dòng điện hiệu dụng qua mạch đạt cực đại thì tần số ω bằng
A. 100 π rad/s. B. 40 π rad/s.
C. 125 π rad/s.
D. 250 π rad/s.
Câu 15. Đặt vào hai đầu mạch RLC một điện áp xoay chiều :
u = 100 6 . cos(100π .t ) (V).Biết điện trở R= 100 2 Ω, cuộn dây thuần cảm có


L=


2
H ,một tụ điện có điện dung C biến thiên. Khi C = Cmax thì C và UC max có giá trị
π

là bao nhiêu ? .

A.C = 10−4 /π2 (F), U = 300V

B.C = 10−4 /π3 (F), U = 300V

C.C = 10−4 /π3 (F), U = 200V

D.C = 10−4 /π3 (F), U = 600V

Câu 16. Đặt vào hai đầu mạch RLC một điện áp xoay chiều : u = 120 2 . cos(100π .t )
(V) .Biết R = 20 3 Ω, ZC = 60Ω và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi .
Xác định L để UL cực đại và tìm giá trị UL max đó.
A. L = 5 /π(4 H ) , U = 240V
B. L = 4 /π(5 H ) , U = 420V
L
=
4
/π(
5
H
)
C.
, U = 220V
D. L = 4 /π(5 H ) , U = 240V

Câu 17. Một mạch điện gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm và một tụ điện có
điện dung thay đổi được mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một điện áp
xoay chiều có biểu thức u=U 0cosωt(V). Khi thay đổi điện dung của tụ để cho điện áp
hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt cực đại và bằng 2U. Ta có quan hệ giữa ZL và R là:
A: Z L =

R
.
3

B. ZL = 2R.

C. ZL = 3 R.

D. ZL = 3R.

Câu 18. Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp có R = 100Ω, L = 15mH , C = 1µ F .Chỉ có
ω thay đổi được. Tìm ω để UCmax
A.

20000
rad / s B. 20000rad / s
3

C.

10000
rad / s
3


D. 10000rad / s

CHUYÊN ĐỀ 4 : CÁC LOẠI MÁY ĐIỆN
Bài 1. Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 8 cặp cực (8
cực nam và 8 cực bắc). Rôto quay với tốc độ 300 vòng/phút.
a) Tính tần số của suất điện động cảm ứng do máy phát ra.
b) Để tần số của suất điện động cảm ứng do máy phát ra bằng 50 Hz thì rôto phải
quay với tốc độ bằng bao nhiêu?
ĐS: a/40Hz b/375 vòng/phút
Bài 2. Một máy phát điện xoay chiều một pha có 4 cặp cực. Biểu thức của suất điện
động do máy phát ra là: e = 220 2 cos(100πt – 0,5π) (V). Tính tốc độ quay của rôto
theo đơn vị vòng/phút.
ĐS: 750 vòng/phút.
Bài 3. Một động cơ điện xoay chiều khi hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng
220 V thì sinh ra công suất cơ học là 170 W. Biết động cơ có hệ số công suất 0,85 và
công suất tỏa nhiệt trên dây quấn động cơ là 17 W. Bỏ qua các hao phí khác. Tính
cường độ dòng điện cực đại qua động cơ.
ĐS: 2 A.
*TRẮC NGHIỆM:
Câu 1. Một máy phát điện xoay chiều một pha khi rô to quay với vận tốc 450 vòng
/phút thì tần số dòng điện sinh ra bằng 60Hz . Hỏi số căp cực của máy phát đó bằng
bao nhiêu?
A. 4
B. 6
C.8
D. 15

Câu 2(CĐNĂM 2009): Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto
gồm 10 cặp cực (10 cực nam và 10 cực bắc). Rôto quay với tốc độ 300 vòng/phút. Suất
điện động do máy sinh ra có tần số bằng

A. 3000 Hz.
B. 50 Hz.
C. 5 Hz.
D. 30 Hz.
Câu 3. Một máy phát điện xoay chiều một pha (kiểu cảm ứng có p cặp cực quay đều
với tần số góc n (vòng/phút), với số cặp cực bằng số cuộn dây của phần ứng thì tần số
của dòng điện do máy tạo ra f (Hz). Biểu thức liên hệ giữa n, p và f là
A. n =

60 p
.
f

B. f = 60np.

C. n =

60 f
.
p

D. f =

60n
.
p

Câu 4. Cho dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 2cos100πt (A) chạy qua điện trở R =
50Ω trong thời gian 1 phút, nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở R là
A. 12000J.

B. 6000J.
C. 300000J.
D. 100J.
Câu 5. Một máy phát điện xoay chiều có hai cặp cực, rôto của nó quay mỗi phút 1800
vòng. Một máy phát điện khác có 6 cặp cực Nó phải quay với vận tốc bằng bao nhiêu
để phát ra dòng điện cùng tần số với máy thứ nhất?
A. 600 vòng/phút. B. 300 vòng/phút. C. 240 vòng/phút. D. 120 vòng/phút.
Câu 6:Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha dựa vào
A.khung dây chuyển động trong từ trường. B. hiện tượng cảm ứng điện từ
C. khung dây quay trong điện trường.
D.hiện tượng tự cảm.
Câu 7: Một máy phát điện xoay chiều một pha có rôto là nam châm điện gồm 10 cặp
cực. Để phát ra dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz thì vận tốc quay của rôto phải
bằng
A. 300 vòng/phút
B. 500 vòng/phút C. 3000 vòng /phút
D.1500 vòng/phút.
Câu 8: Phần ứng của máy phát điện xoay chiều một pha gồm 4 cuộn dây giống nhau
mắc nối tiếp.Từ thông cực đại gửi qua mỗi vòng dây của phần ứng là

2
Wb .Suất
10π

điện động tức thời do máy phát ra là : e = 400 2 sinπt(V
.Số vòng dây của mỗi
100 )
cuộn là
A. 40 vòng
B. 10 vòng

C. 100 vòng
D. 500 vòng
*DẠNG 2. Máy phát điện xoay chiều 3pha
2. Dòng điện xoay chiều ba pha
i1 = I 0 cos(ωt ), i2 = I 0 cos(ωt −

- Máy phát mắc hình sao: Ud =



), i3 = I 0 cos(ωt +
)
3
3

3 Up

- Máy phát mắc hình tam giác: Ud = Up

-Tải tiêu thụ mắc hình sao: I d = Ip
- Tải tiêu thụ mắc hình tam giác: I d =
Ip
Với Ud : hđt dây (là hđt giữa 2 dây pha)
Up :hđt pha( là hđt ở hai đầu một cuộn dây của máy phát điện )
-Công suất tiêu thụ trên động cơ điện: P = RI 2 + Pi ⇔ UI cosφ = RI 2 + P i
Với Pi : công suất cơ học do động cơ sinh ra,
P : công suất động cơ tiêu thụ

3



Pi
P
Câu 1: Mạng điện ba pha có hiệu điện thế pha Up có tải tiêu thụ mắc hình tam giác đối
xứng, dòng điện chạy trong các pha tải là Ip= 3 A, tìm dòng điện dây Id= ?.
A. 1A
B. 3A
C. 2A
D. 1,5A
Câu 2:Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu một pha của một máy phát điện xoay chiều ba
pha là 220V. Trong cách mắc hình sao,điện áp hiệu dụng giữa hai dây pha là
A 381V
B 311V
C 660V
D 220V
Câu 3: Một máy phát điện xoay chiều 3 pha mắc theo hình sao có điện áp dây
381V,tần số 50Hz.Một cuộn dây có R = 60 Ω ,L = 0,8/ π H mắc giữa dây pha và dây
trung hòa.Cường độ hiệu dụng qua cuộn dây là :
A. 0,81A
B. 2,2A
C. 1,5A
D.66A
Câu 4. Một máy phát điện xoay chiều ba pha hình sao có điện áp pha bằng 220V. Tải
mắc vào mỗi pha giống nhau có điện trở thuần R = 6 Ω , và cảm kháng ZL = 8 Ω .
Cường độ hiệu dụng qua mỗi tải là A. 12,7A.
B. 22A.
C. 11A.
D. 38,1A.
Câu 5: Một động cơ điện xoay chiều tiêu thụ công suất 2kW.Trong thời gian 10
phút,động cơ sinh ra công cơ học là 936KJ.Hiệu suất của động cơ là :

A. 92%
B. 70%
C. 85%
D. 78%
Câu 6: Một động cơ điện xoay chiều một pha có điện trở thuần 10 Ω ,hệ số công suất
0,9 được mắc vào điện áp hiệu dụng 220 V thì sinh ra công suất cơ học 740W. Cường
độ dòng điện qua động cơ là :
A. 10A
B. 8A
C. 5A
D. 3A
DẠNG 3. Máy biến thế:
Bài 1. Cuộn sơ cấp và thứ cấp của một máy biến áp có số vòng lần lượt là N 1 = 600
vòng, N2 = 120 vòng. Điện trở thuần của các cuộn dây không đáng kể. Nối hai đầu
cuộn sơ cấp với điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 380 V.
a) Tính điện áp ở hai đầu cuộn thứ cấp.
b) Nối 2 đầu cuộn thứ cấp với bóng đèn có điện trở 100 Ω. Tính cường độ dòng
điện hiệu dụng chạy trong cuộn sơ cấp. Bỏ qua hao phí ở máy biến áp. ĐS: a/ 76V
,b/ 0,152A
*TRẮC NGHIỆM:
Câu 1.Máy biến thế có cuộn sơ cấp 600vòng, cuộn thứ cấp 120 vòng. Nối cuộn sơ cấp
với hiệu điện thế xoay chiều có gíá trị hiệu dụng 60V. Hiệu điện thế hiệu dụng lấy ra ở
hai đầu cuộn thứ cấp là:
A: 5V B: 180V
C: 12V
D: 300V.
Câu 2(CĐ 2007): Một máy biến thế có số vòng của cuộn sơ cấp là 5000 và thứ cấp là
1000. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến thế. Đặt vào hai đầu cuộn thứ cấp hiệu điện thế
xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100 V thì hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp
khi để hở có giá trị là : A.20 V.

B. 40 V.
C. 10 V.
D. 500 V.
Câu 3(ĐH – 2007): Một máy biến thế có cuộn sơ cấp 1000 vòng dây được mắc vào
mạng điện xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng 220 V. Khi đó hiệu điện thế hiệu
dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 484 V. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến thế. Số

- Hiệu suất động cơ : H =

vòng dây của cuộn thứ cấp là: A. 2500.
B. 1100.
C. 2000.
D.
2200.
Câu 4(CĐ- 2008): Một máy biến thế dùng làm máy giảm thế (hạ thế) gồm cuộn dây
100 vòng và cuộn dây 500 vòng. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến thế. Khi nối
hai đầu cuộn sơ cấp với hiệu điện thếu = 100√2sin100π t (V) thì hiệu điện thế hiệu
dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp bằng:
A. 10 V.
B. 20 V.
C. 50 V.
D. 500 V
Câu 5: Máy biến thế có cuộn sơ cấp N1= 20000vòng, cuộn thứ cấp N2= 500vòng,
CĐDĐ ở cuộn thứ cấp là 2,4A. Bỏ qua mọi hao phí năng lượng trên máy, CĐDĐ ở
cuộn sơ cấp là ?
A. 2A
B. 0,6A
C. 1,2A
D. 1A
Câu 6. Một máy biến thế có tỉ lệ về số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp là 10.

Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 200V, thì
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp là: A. 10 2 V. B. 10V.
C. 20 2
V. D. 20V.
Câu 7. Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải
điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là
A. giảm công suất truyền tải.
B. tăng chiều dài đường dây.
C. tăng điện áp trước khi truyền tải.
D. giảm tiết diện dây.
Câu 8. Với cùng một công suất cần truyền tải, nếu tăng điện áp hiệu dụng ở nơi truyền
tải lên 20 lần thì công suất hao phí trên đường dây
A. giảm 400 lần. B. giảm 20 lần.
C. tăng 400 lần.
D. tăng 20 lần.
Câu 9. Một máy biến áp có cuộn sơ cấp gồm 2000 vòng, cuộn thứ cấp gồm 100 vòng.
Điện áp và cường độ dòng điện ở mạch sơ cấp là 120V và 0,8A. Điện áp và công suất
ở cuộn thứ cấp là
A. 6V; 96W. B. 240V; 96W.
C. 6V; 4,8W.
D. 120V; 48W.
Câu 10. Công suất hao phí dọc đường dây tải có điện áp 500kV, khi truyền đi một
công suất điện 12000kW theo một đường dây có điện trở 10Ω là bao nhiêu ?
A. 1736kW.
B. 576kW.
C. 5760W.
D. 57600W.
Câu 11: Ta tải dòng điện xoay chiều công suất P = 200KW đi xa 50 km bằng 2 dây
dẫn.Điện áp ở hai đầu dây là U = 25kV.Dây dẫn có đường kính 1cm, điện trở suất
1,57.10-8 Ωm.Hệ số công suất của mạch tải điện là 0,9.Công suất hao phí trên mạch tải

điện là :
A.2360W
B.967W
C.3425W
D.1580W
Câu 12: Một máy biến áp gồm cuộn sơ cấp có 1000 vòng ,cuộn thứ cấp có 100
vòng.Điện áp và cường độ dòng điện ở cuộn sơ cấp là 220V và 0,5A.Bỏ qua hao phí
năng lượng trong máy.Công suất ở cuộn thứ cấp là :
A. 55W
B. 220W
C. 110W
D. 82W
Câu 13: Muốn giảm công suất hao phí trên đường dây tảI điện 400lần thì ở trạm phát
phảI đặt máy biến thế có tỉ số vòng dây của cuộn sơ cấp và thứ cấp (N 1/N2) là?
A. 400
B. 20
C. 0,05
D. 0,0025
Câu 14: Máy biến áp
A dùng để tăng, giảm điện áp của dòng điện xoay chiều và dòng điện không đổi.
B làm tăng điện áp bao nhiêu lần thì cường độ dòng điện cũng tăng bấy nhiêu lần.


C là máy tăng áp khi cuộn sơ cấp có số vòng dây nhỏ hơn cuộn thứ cấp.
D hoạt động dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ và bằng cách sử dụng từ trường
quay.
Câu 15(ĐH – 2009): Máy biến áp là thiết bị
A. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
B. có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều.
C. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều.

D. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
CHUYÊN ĐỀ 5: BÀI TOÁN HỘP ĐEN
Bài 1. Cho điện như hình vẽ. Trong đó X là hộp đen chứa một trong 3 phần tử (điện trở
thuần R, cuộn cảm thuần L hoặc tụ điện C) và R = 50 Ω. Khi đặt vào hai đầu AB một
điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện
trở thuần R là 120 V và điện áp giữa hai đầu hộp đen trể pha hơn điện áp giữa hai đầu
điện trở thuần. Xác định loại linh kiện của hộp đen và trở kháng của nó.
ĐS: hộp đen chứa tụ điện ,ZC = 200 / 3(Ω) Ω.
Bài 2. Trên một đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh gồm hai
phần tử thuần (điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L hoặc tụ điện C),
cường độ dòng điện sớm pha ϕ (với 0 < ϕ < π / 2 ) so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
Xác định các loại phần tử của đoạn mạch. ĐS: đoạn mạch có R và C.
Bài 3. Cho điện như hình vẽ. Trong đó X là hộp đen chứa hai trong ba phần tử (điện
trở thuần R, cuộn cảm thuần L hoặc tụ điện C). Biết rằng khi đặt một điện áp xoay
chiều uAB = 220 2 cos(100πt + π / 4 ) (V) vào hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng
điện chạy trong mạch là i = 4 2 cos(100πt + π / 3 ) (A). Xác định các loại linh kiện
trong hộp đen.
ĐS: hộp đen chứa R và C.
Bài 4. Nhiều hộp khối giống nhau, người ta nối một đoạn mạch gồm một trong các hộp
khối đó mắc nối tiếp với điện trở R = 60Ω khi đoạn mạch được đặt vào hiệu điện thế
xoay chiều tần số 50Hz thì hiệu điện thế sớm pha 58 so với dòng điện trong mạch.
a. Hộp kín chứa tụ điện hay cuộn cảm.Tính điện dung của tụ hoặc độ tự cảm của cuộn
cảm
b. Tính tổng trở của mạch.
ĐS: a/trong hộp chứa cuộn cảm,L = 0,3H b/Z = 113 (Ω)
Câu 1: Trong đoạn mạch có 2 phần tử là X và Y nối tiếp. Hiệu điện thế xoay chiều hai
đầu X nhanh pha π /2 với hđt hai đầu phần tử Y và cùng pha với dòng điện trong
mạch. X và Y là ?
A. X là điện trở, Y là cuộn dây thuần cảm.
C. X là tụ điện, Y là cuộn dây thuần cảm.

B. Y là tụ điện, X là điện trở.
D. Y là điện trở, X là cuộn cảm có điện trở thuần r ≠0.
Câu 2: Cho một đoạn mạch chứa hộp kín trong đó có một trong ba phần tử: điện trở
thuần hoặc tụ điện hoặc cuộn cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều

u = 200 2cos(100π t + π / 3)(V ) thấy cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức

i = 2cos(100π t − π / 6)( A) . Trong hộp kín đó chứa:
A. Tụ điện
B. Cuộn cảm thuần
C. Cuộn dây không thuần cảm D. Điện trở thuần
Câu 3 Đoạn mạch điện AB chỉ chứa một trong các phần tử: Điện trở thuần, cuộn dây

hoặc tụ điện. Khi đặt hiệu điện thế u=U0cos(100 π t+
điện trong mạch có biểu thức i=I0cos(100 π t +

π
) lên hai đầu A và B thì dòng
3

π
). Đoạn mạch AB chứa:
6

A. cuộn dây thuần cảm
B. tụ điện
C. điện trở thuần
D. cuộn dây có điện trở
Câu 4 Đoạn mạch điện AB có chứa hai trong các phần tử: Điện trở thuần, cuộn dây
thuần cảm hoặc tụ điện. Khi đặt hiệu điện thế u=U0cos(100 π t+

thì dòng điện trong mạch có biểu thức i=I0cos(100 π t+

π
) lên hai đầu A và B
6

π
). Đoạn mạch AB chứa:
3

A. điện trở thuần và tụ điện
B. điện trở thuần và cuộn dây
C. cuộn dây và tụ điện
D. điện trở và điện trở
Câu 5: Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch trễ pha hơn cường độ dòng điện một góc π / 2 .
Linh kiện trong mạch đó là:
A. Cuộn thuần cảm
B. Điện trở C. Cuộn cảm có điện trở
D. Tụ điện
r
Câu 6. Đoạn mạch X mắc giữa hai điểm A, B có
I
giãn đồ véctơ như h.vẽ. Đoạn X chỉ chứa 1 trong các
yếu tố R,L,C tìm kết luận đúng
U
A. Điện trở B. cuộn cảm thuần
C. cuộn dây không thuần cảm D. Tụ điện
Câu 7: Cho đoạn mạch như hình vẽ, biết u = 100 2 cos(100πt )V , C = 10−4 /π( F ) . Hộp
kín X chỉ chứa một phần tử (R hoặc cuộn dây thuần cảm), dòng điện trong mạch sớm
pha π/3 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB. Hộp X chứa gì ? điện trở hoặc cảm

kháng có giá trị bao nhiêu?
A. Chứa R; R = 100/ 3 Ω
B. Chứa L; ZL = 100/ 3 Ω
C. Chứa R; R = 100 3 Ω
D. Chứa L; ZL = 100 3 Ω
Câu 8 : Mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở thuần R = 80Ω nối tiếp với hộp X.
Trong hộp X chỉ chứa một phần tử là điện trở thuần R’ hoặc cuộn thuần cảm L, hoặc tụ
C. u = 100 2cos(120π t + π / 4)V . Dòng điện qua R có cường độ hiệu dụng 1 A và trễ pha
hơn uAB. Phần tử trong hộp X có giá trị:
A. R’ = 20Ω

B. C =

10−3
F


C. L =

1
H


D. L =

6
H
10π




×