CHUYÊN ĐỀ: TÊN GỌI CỦA MỘT SỐ CHẤT – HỢP CHẤT
STT
HỆ THỐNG TÊN RIÊNG CỦA CÁC CHẤT VÔ CƠ & HỮU CƠ
Công thức
Tên riêng
HỢP CHẤT VÔ CƠ
Chứa đá vôi, đá phân, đá hoa (Chứa CaCO3)
Khoáng vật Canxit
MgCO3
Magiezit
CaCO3.MgCO3
Đolomit
N2H4
Hiđrazin
(NH2)2CO
Ure
Hỗn hợp 75% KNO3, 10% S, 15% C
Thuốc nổ đen
3Ca3(PO4)2.CaF2
Quặng Apatit
Ca3(PO4)2
Quặng Photphorit
Hỗn hợp Ca3(PO4)2 và CaSO4
Supephotphat đơn
Ca(H2PO4)2
Supephotphat kép
Hỗn hợp của (NH4)2HPO4 và KNO3
Nitrophotka
Hỗn hợp muối NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4
Amophot
Hỗn hợp khí thu được khi cho hơi nước đi qua
Khí than ướt: Chứa 44%
10500C
CO, còn lại là CO2, H2, N2, …
than nung đỏ: C H 2O
CO H 2
Thổi không khí qua than nung đỏ
t0
2CO
C CO2
SiO2
Al2O3.2SiO2.2H2O
3MgO. 2SiO2.2H2O
Na2O.Al2O3.6SiO2
Dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3
Na2O.CaO.6SiO2
6SiO2 + CaCO3 + Na2CO3
1400 C
Na2O.CaO.6SiO2 + 2CO2
0
Thay Na2CO3 bằng K2CO3
K2O.CaO.6SiO2
Ca3SiO5 (hoặc 3CaO.SiO2), Ca2SiO4 (hoặc
2CaO.SiO2), Ca3(AlO3)2 (hoặc 3CaO.Al2O3).
Na3AlF6 hoặc 3NaF.AlF3
Quặng chứa FeO.Cr2O3 (có lẫn Al2SO3 và SiO2)
Quặng chứa Fe2O3 khan
Quặng chứa Fe2O3.nH2O
Quặng chứa FeCO3
Quặng chứa FeS2
HCN
Quặng chứa Fe3O4
Fe3C
FeS2
K2SO4.Al2(SO4)3. 24H2O hay KAl(SO4)2. 12H2O
Trong công thức của phèn chua, ta thay ion K+
bằng Li+, Na+, hay NH 4
Ca3(PO4)2
3Ca3(PO4)2.CaF2
Al2O3.2SiO2.2H2O
ZnS
ZnCO3
HgS
Ghi chú
Khí lò ga (khí than khô) chứa
25% lượng CO
Cát
Cao lanh
Xecpentin
Fenspat
Thủy tinh lỏng
Thủy tinh thông thường
Thủy tinh kali
Xi măng Pooclăng
Criolit
Quặng cromit
Quặng hematit đỏ
Quặng hematit nâu
Quặng xiđerit
Quặng Pirit
Axit xianua
Manhetit
Xementit
Pyrit sắt
Phèn chua
Muối kép (phèn nhôm)
Photphorit
Apatit
Cao lanh
Sphalerit
Ganmay
Kinova
Biên soạn: Thầy Ngô Xuân Quỳnh – ĐT: 0979.817.885 – E_mail:
Website:
Trang 1/5
CHUYÊN ĐỀ: TÊN GỌI CỦA MỘT SỐ CHẤT – HỢP CHẤT
KCl.MgCl2.6H2O
Khoáng chất Cacnalit
NaCl.KCl
Khoáng chất Xinvinit
CaF2
Khoáng vật Florit
NaCl.KI
Muối iot
(NH2)2CO
Đạm ure
75% KNO3, 10% S và 15% C
Thuốc nổ đen
Na2CO3 khan
Sô đa khan
CaSO4
Thạch cao khan
CaSO4.H2O hoặc CaSO4.0,5H2O
Thạch cao nung
CaSO4.2H2O
Thạch cao sống
Diêm tiêu
NaNO3
NaHCO3
Thuốc muối
Fe-Sn
Sắt tây
Fe -Zn
Tôn
Cu-Ni (Chứa 25% Ni)
Đồng bạch
Cu-Zn (Chứa 45% Zn)
Đồng thau
Họp kim Cu – Sn
Đồng Thanh
Cu-Au (2/3 là Cu và 1/3 là Au)
Vàng 9 cara
Cu(OH)2.CuCO3
Đồng cacbonat bazo
Cu2O
Cuprit
Thép chứa 18% Crom
Thép inoc
HỢP CHẤT HỮU CƠ
Phản ứng tạo ra
poli(vinyl clorua)
hay PVC
Poli(metyl
metacrylat)
(thủy tinh hữu cơ
PEXIGLAS)
Cao su buna – S
Cao su buna –N
Cao su isopren
Tơ vinylic (có nhiều
nhóm polivinyl)
Tơ polieste
(có nhiều nhóm
este)
Biên soạn: Thầy Ngô Xuân Quỳnh – ĐT: 0979.817.885 – E_mail:
Website:
Trang 2/5
CHUYÊN ĐỀ: TÊN GỌI CỦA MỘT SỐ CHẤT – HỢP CHẤT
Tơ poliamit
(có nhiều nhóm
amit –CO–NH–)
Polietilen (PE)
Anbumin hay lòng trắng
trứng
Hợp chất của protein
H2N-[CH2]4-CH(NH2)-COOH
HOCO-[CH2]2-CH(NH2)-COOH
CH3-CH(CH3)-CH(NH2)-COOH
CH3-CH(NH2)-COOH
H2N-CH2-COOH
Axit glutamic (Glu)
Valin (Val
Alanin (Ala)
Glyxin (Gly)
Axit
H2N-(CH2)4-CH(NH2)-COOH
, - amino Caproic
HoÆc Lysin (Lys)
C6H5-NH2
Nhiều gốc glucozo
Nhiều gốc glucozo
glucozo glucozo
glucozo fructozo
CH2OH-CHOH-CHOH-CHOH-CO-CH2OH
CH2OH-CHOH-CHOH-CHOH-CHOH-CHO
Anilin
Xenlulozo
Tinh bột
(Amilozo; Amilopectin)
Mantozo
Saccarozo
Fructozo
Glucozo
OH
O2N
NO2
Axit picric
NO2
C15H31COOH
C17H35COOH
COOH
Axit panmitic
Axit stearic
COOH
COOH
HOCO
COOH
COOH
HOCO-[CH2]4-COOH
HOCO-CH2-CH2-COOH
CH2=C(CH3)-COOH
CH2=CH-COOH
CH3[CH2]4CH=CH-CH2-C=CH-[CH2]7COOH
Axit phtalic
Axit isophtalic
Axit terephtalic
Axit adipic
Axit Sucxinic
Metyl metacrilic
Axit acrilic
Axit linoleic
Dạng cis
Biên soạn: Thầy Ngô Xuân Quỳnh – ĐT: 0979.817.885 – E_mail:
Website:
Trang 3/5
CHUYÊN ĐỀ: TÊN GỌI CỦA MỘT SỐ CHẤT – HỢP CHẤT
CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COOH
(CH3CO)2O
HOCO-CH2-CH(OH)-COOH
HOCO-CH(OH)-CH(OH)-COOH
Axit oleic
Anhidrit axetic
Axit malic
Axit tactric
Có trong táo
Có trong nho
Axit xitric hay axit limonic
Có trong chanh
COOH
HOCO CH2 C CH2 COOH
OH
HOCO-COOH
HOCO-CH2-COOH
CH3-CO-CH3
Axit oxalic
Axit malonic
Axeton
Lipit : (RCOO)3C3H5
(C15H31COO)3C3H5: Tripanmitin (rắn)
(C17H33COO)3C3H5: triolein ( lỏng )
(C17H35COO)3C3H5: tristearin ( rắn )
C6H5-OH
Phenol
OH
OH
CH 3
H3C
OH
CH3
OH
OH
OH
HO
OH
OH
CH2 CH CH2
Cl
Catechol
Rezoxinol
Hidroquinon
Glixerol
OH OH OH
CH2 CH2
OH OH
CH2=CH-CH2-OH
O
o-crezol
m-crezol
p-crezol
Etilen glicol
Ancol anlyic
Cl
Đioxin
Cl
O
Cl
OCH2COOH
Cl
(2,4,5 – T)
Axit–2,4,5–triclophenoxiaxetic
Cl
Cl
OCH2COOH
Cl
(2,4-D)
Axit–2,4–diclophenoxiaxetic
Là ba chất chứa
trong hàng vạn tấn
chất độc mầu da
cam mà Đế quốc
Mĩ đã rải xuống
Việt Nam
Là hóa chất gây
những tai họa cực
kì nguy hiểm (ung
thư, qoái thai, dị
tật, …)
Cl
CH2=CH-CH2-Cl
Anlyl clorua
Naphtalen
CH2=CH2
CH 2 CH C CH
CH2=CH-Cl
CH2=C(CH3)-CH=CH2
CH2=CH-CH=CH2
CH2=C=CH2
Etilen
Vinyl axetilen
Vinyl clorua
Isopren
Butadien
Anlen
Biên soạn: Thầy Ngô Xuân Quỳnh – ĐT: 0979.817.885 – E_mail:
Website:
Trang 4/5
CHUYÊN ĐỀ: TÊN GỌI CỦA MỘT SỐ CHẤT – HỢP CHẤT
C6H5-CH3
Toluen hay metylbenzen
CH3
CH 3
CH 3
CH3
H3C
CH3
o-Xilen
m- Xilen
p- Xilen
CH3
O2N
NO2
2,4,6-trinitrotoluen
(TNT)
NO2
C C C
Cumen
C6H5-CH(CH3)2
C6H5-CH=CH2
CH3 CH CH2 CH3
CH3
Stiren
Isobutan
CH 3
CH 3 C CH 3
Neopentan
CH 3
CH2=CH-COOCH3
CH2=C(CH3)-COOCH3
H-COO-C2H5
H-COOCH2CH2CH(CH3)2
Metyl acrylat
Metyl metacrylat
Etyl fomiat
Isoamyl fomat
CH3COOCH2CH2CH(CH3)2
Isoamyl axetat
CH3-COOCH=CH2
C6H5COOCH=CH2
CH3COOC6H5
CH3-COO-CH2-C6H5
Vinyl axetat
vinyl benzoat
phenyl axetat
Benzyl axetat
HO-C6H4-COOCH3
CH3COOC10H17
Tạo thủy tinh hữu
cơ
có mùi đào chín.
có mùi mận
Mùi thơm của
chuối
Dùng làm chất dẻo
Mùi hoa nhài
Metyl salisylat
metyl-2-hidroxibenzoat)
có mùi dầu gió.
Geranyl axetat
có mùi hoa hồng
Metyl 2-aminobenzoat
có mùi hoa cam.
COOH
Axit Salixylic
(Axit o-hidroxibenzoic)
OH
CH3-CH2-CH2-COOC2H5
CH3-CH2-CH2-CH2-COOC2H5
Etyl butirat và Etyl
propionat
etyl isovalerat
có mùi dứa
có mùi táo
Biên soạn: Thầy Ngô Xuân Quỳnh – ĐT: 0979.817.885 – E_mail:
Website:
Trang 5/5