Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

54 câu TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT SÓNG cơ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.98 KB, 8 trang )

54 CÂU TRẮC NGHIỆM LÝ THÚT SĨNG CƠ
Câu 1: Bước sóng được đònh nghóa
A. là khoảng cách giữa hai điểm gần nhất trên phương truyền sóng và cùng
dao động.
B. là quãng đường sóng truyền đi trong một chu kì.
C. là khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha.
D. là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng phương truyền sóng và dao động
cùng pha.
Câu 2: Sóng dọc có đặc điểm
A. chỉ truyền được trong chất rắn.
B. truyền được trong môi trường rắn, lỏng, khí và cả chân không.
C. truyền được trong các môi trường vật chất.
D. truyền trong môi trường rắn và trên mặt thoáng chất lỏng.
Câu 3: Sóng ngang là sóng có phương dao động của các phần tử vật chất
A. nằm ngang.
B. trùng phương truyền sóng.
C. thẳng đứng.
D. vuông góc phương truyền sóng.
Câu 4: Sóng dọc có phương dao động
A. luôn thẳng đứng.
B. vuông góc với phương ngang.
C. vuông góc với phương truyền sóng. D. trùng với phương truyền sóng.
Câu 5: Sóng ngang truyền theo phương Ox, các phần tử vật chất của môi trường
khi có sóng phương dao động
A. phải trùng với phương truyền sóng. B. luôn trùng với phương thẳng
đứng.
C. phải vuông góc với phương Ox.
D. có thể nằm trong mặt
phẳng ngang hay thẳng đứng.
Câu 6: Đại lượng nào không phụ thuộc môi trường truyền sóng
A. Tần số sóng. B. Vận tốc sóng. C. Bước sóng.


D. Tần số và vận
tốc sóng.
Câu 7: Chọn phát biểu sai.
A. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng.
B. Trong quá trình truyền sóng, chỉ có pha dao động truyền đi, các phần tử vật
chất dao động tại chỗ.
C. Vận tốc truyền sóng bằng vận tốc truyền pha dao động và có giá trò hữu
hạn.


D. Sóng cơ học là sự lan truyền của dao động trong chân không.
Câu 8: Chọn cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống: sóng cơ học là quá trình
…..
(I) truyền pha, (II) truyền năng lượng, (III) truyền vật chất, (IV) truyền dao
động.
A. (I), (II), (IV). B. (I),(II), (III).
C. (I), (III), (IV). D. (II), (III), (IV).
Câu 9: Chọn câu sai: Khi có sóng cơ lan truyền trong môi trường vật chất coi
biên độ sóng không đổi. Tại thời điểm t, các phần tử vật chất sẽ dao động
A. cùng phương.
B. cùng pha.
C. cùng năng lượng.
D. cùng chu kỳ.
Câu 10: A và B là hai điểm trên cùng phương truyền sóng cách nhau khoảng d.
Độ lệch pha của hai dao động tại A và B là
d
λ

A. ∆ϕ = (2k + 1) .


d
λ

d
λ

B. ∆ϕ = k .

C. ∆ϕ = 2π .

d
λ

D. ∆ϕ = π .
Câu 11: Một nguồn âm điểm truyền sóng âm đẳng hướng vào trong khơng khí với
tốc độ truyền âm là v. Khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất trên cùng hướng
truyền sóng âm dao động ngược pha nhau là d. Tần số của âm là
v
2d

2v
d

v
4d

v
d

A.

.
B. .
C.
.
D. .
Câu 12: Sóng ngang đang truyền từ A đến B như hình vẽ. A và B thuộc môi
trường truyền sóng. Khi có sóng truyền đến, mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Cả hai chuyển động cùng chiều với chiều truyền sóng.
B. A chuyển động lên, B chuyển động xuống.
A
B
C. A chuyển động xuống, còn B chuyển động lên.
D. Cả hai chuyển động cùng chiều theo phương vuông góc phương truyền
sóng.
Câu 13: Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trường vật chất đàn
hồi với vận tốc v, thì bước sóng có biểu thức tính
A. λ = v.f.

B. λ =

v
f

.

C. λ = 2vf.

D. λ =

f

v

.


Câu 14: Sóng cơ học lan truyền trong môi trường đàn hồi với vận tốc không đổi,
khi tăng tần số lên 3 lần thì bước sóng
3

A. không đổi. B. tăng 3 lần.
C. giảm 3 lần.
D. giảm
lần.
Câu 15: Sóng truyền trên dây đàn hồi có phương trình u = acos(ωt + ϕ) vận tốc
truyền sóng là v, λ là bước sóng. Chọn biểu thức đúng
A. λω = 2πv.
B. λ v = 2ωπ .
C. ω = 2λπv.
D.
2λπ = ωv.
Câu 16: Một sóng cơ có tần số f, truyền trên dây đàn hồi với tốc độ truyền sóng v
và bước sóng λ. Hệ thức đúng là
f
λ

λ
f

A. v = λf
B. v =

C. v =
D. v = 2πfλ
Câu 17: Chỉ ra sóng dọc
A. sóng âm trong không khí.
B. sóng trên mặt nước.
C. sóng âm trong chất rắn.
D. sóng điện từ.
Câu 18: Trong một môi trường, tần số sóng càng lớn thì
A. biên độ càng lớn.
B. bước sóng càng nhỏ.
C. chu kì càng tăng.
D. vận tốc càng giảm.
Câu 19: Muốn có hiện tượng giao thoa, hai sóng gặp nhau cùng phương và có
đặc điểm
A. cùng biên độ và cùng chu kì.
B. cùng biên độ và cùng pha.
C. cùng tần số và độ lệch pha không đổi.
D. cùng biên độ và độ
lệch pha không đổi.
Câu 20: Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng
A. chuyển động ngược chiều nhau.
B. cùng chiều, cùng pha gặp nhau.
C. xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng tần số.
D. xuất phát từ hai tâm dao động cùng tần số, cùng biên độ.
Câu 21: Chọn mệnh đề sai khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt
thoáng chất lỏng?
A. Tồn tại các điểm dao động với biên độ cực đại.
B. Tồn tại các điểm không dao động.
C. Các điểm không dao động tạo thành các vân cực tiểu.
D. Các điểm dao động mạnh tạo thành đường thẳng cực đại



Câu 22: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp
A, B cùng tần số và ngược pha thì các điểm trên đường trung trực của đoạn AB
A. dao động biên độ cực đại.
B. dao động biên độ cực đại vì A và
B là hai nguồn kết hợp.
C. dao động biên độ cực tiểu.
D. dao động biên độ cực đại vì hai
nguồn A và B ngược pha.
Câu 23: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai
cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai nguồn sóng bằng
A. hai lần bước sóng. B. nửa bước sóng.
C. một bước sóng.
D.
một phần tư bước sóng.
Câu 24: Sóng cơ học có đặc điểm
A. có biên độ càng lớn thì vận tốc càng lớn.
B. sóng truyền đi thì các phần tử vật chất cũng truyền đi với cùng một vận
tốc.
C. pha dao động không truyền đi theo sóng.
D. sóng dừng không truyền năng lượng.
Câu 25: Điều kiện để hai sóng khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai
sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động
A. cùng biên độ và hiệu số pha không đổi theo thời gian.
B. cùng tần số, cùng phương.
C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ.
D. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
Câu 26: Thực hiện giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn A, B cùng tần số và
ngược pha, các điểm trên đường trung trực của đoạn AB có biên độ dao động

tổng hợp
A. là cực tiểu vì hai sóng tại đó cùng pha nhau. B. là cực tiểu vì hai sóng tại
đó ngược pha nhau.
C. là cực đại vì hai sóng tại đó cùng pha nhau. D. là cực đại vì hai sóng tại đó
ngược pha nhau.
Câu 27: Hai nguồn sóng cơ học kết hợp S 1, S2 tạo ra hiện tượng giao thoa sóng.
Điểm M cách hai nguồn kết hợp là d1, d2. Với λ là bước sóng, k ∈ Z. Chọn
mệnh đề đúng?
λ
2

A. M dao động với biên độ cực đại khi d1 – d2 = k .


B. M dao động với biên độ cực đại khi d1 – d2 = (k + 0,5)λ.
λ
2

C. M dao động với biên độ cực đại khi d 1 – d2 = k khi hai nguồn sóng cùng
pha.
D. M dao động với biên độ cực đại khi d 1 – d2 = (k + 0,5)λ khi hai nguồn
ngược pha.
Câu 28: Trong một môi trường có giao thoa của hai sóng kết hợp, những điểm
dao động với biên độ cực đại có độ lệch pha của hai sóng tại đó thoả
π
2

A. ∆ϕ = 2kπ.
B. ∆ϕ = (2k + 1) π.
C. ∆ϕ = (2k + 1) .

D. ∆ϕ = kπ.
Câu 29: Trong hiện tượng giao thoa, hai nguồn sóng cùng pha, vò trí những điểm
dao động với biên độ cực đại có hiệu đường đi thoả
λ
2

A. d2 – d1 = k .
λ
2

B. d1 – d2 = (2k + 1)

λ
2

.

C. d2 – d1 = (k +

1) . D. d1 – d2 = kλ.
Câu 30: Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với
mặt nước, có cùng phương trình u = Acosωt. Trong miền gặp nhau của hai sóng,
những điểm mà ở đó các phần tử nước dao động với biên độ cực đại sẽ có hiệu
đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng
A. một số nguyên lần bước sóng.
B. một số lẻ lần bước sóng.
C. một số lẻ lần nửa bước sóng.
D. một số nguyên lần nửa bước
sóng.



Câu 31: Thực hiện sóng dừng trên dây đàn hồi AB dài đầu B cố đònh, đầu A
dao động theo phương trình u = Acos2πft. Gọi M cách B đoạn d, bước sóng λ, k
là số nguyên. Chọn mệnh đề sai?
λ
2

A.Vò trí các nút sóng xác đònh bởi: d = k .

λ
4

B. Vò trí các bụng sóng xác đònh bởi: d = (k + 0,5) .


C. Khoảng cách giữa bụng sóng và nút sóng gần nhất là
λ
2

λ
4

.

D. Khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp là .
Câu 32: Khi xảy ra sóng dừng trên dây đàn hồi thì
A. tất cả các điểm trên dây đều dừng lại không dao động.
B. nguồn phát sóng ngừng dao động nhưng các điểm trên dây vẫn dao động.
C. trên dây có những điểm dao động mạnh xen kẽ những điểm không dao
động.

D. trên dây còn sóng phản xạ, sóng tới tắt dần.
Câu 33: Các phần tử vật chất tại bụng sóng và nút sóng gần nhất của sóng
dừng cách nhau khoảng
A. một bước sóng.
B. nửa bước sóng.
C. một phần tư nửa bước sóng.
D. một phần tư bước sóng.
Câu 34: Khoảng cách giữa 3 bụng sóng liên tiếp trong hiện tượng sóng dừng là
A. bằng 2 lần bước sóng.
B. bằng một bước sóng.
C. bằng nửa bước sóng.
D. bằng một phần tư bước
sóng.
Câu 35: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Khoảng cách từ một nút đến
một bụng kề nó bằng
A. hai bước sóng.
B. một nửa bước sóng.
C. một phần tư bước sóng.
D. một bước sóng.
Câu 36: Chiều dài của một bó sóng (múi sóng) trên dây có sóng dừng bằng
A. khoảng cách giữa hai nút liên tiếp.
B. khoảng cách giữa một nút
và một bụng liên tiếp.
C. khoảng cách giữa ba nút liên tiếp.
D. khoảng cách giữa ba bụng
liên tiếp.
Câu 37: Khi có hiện tượng sóng dừng, hai điểm tại hai bụng sóng liên tiếp sẽ
dao động
A. cùng pha.
B. ngược pha.

C. lệch pha nhau 900. D. lệch pha
nhau 450.
Câu 38: Vận tốc lan truyền sóng âm trong một môi trường phụ thuộc vào
A. biên độ sóng.
B. tần số sóng.
C. tính chất và nhiệt độ của môi trường.
D. bước sóng.
Câu 39: Vận tốc truyền âm giảm dần theo thứ tự nào?


A. khí, lỏng, rắn.
B. lỏng, rắn, khí.
C. rắn, khí, lỏng.
D. rắn, lỏng, khí.
Câu 40: Vận tốc truyền sóng âm phụ thuộc vào
A. năng lượng sóng.
B. tần số sóng.
C. quãng đường truyền sóng.
D. môi trường truyền sóng.
Câu 41: Cùng quãng đường, âm thanh truyền trong môi trường nào có thời gian
ngắn nhất
A. nước.
B. kim loai.
C. không khí.
D.
chân không.
Câu 42: Độ to nhỏ của âm mà tai người cảm nhận được phụ thuộc vào
A. cường độ âm.
B. biên độ âm.
C. cường độ âm và biên độ âm.

D. mức cường độ âm và tần số
âm.
Câu 43: Ta phân biệt được các nốt nhạc của cùng một nhạc cụ là do các âm có
A. cường độ âm khác nhau.
B. độ to của âm khác nhau.
C. tần số âm khác nhau.
D. âm sắc khác nhau.
Câu 44: Cùng một độ cao, ta phân biệt được âm của các nhạc cụ khác nhau là
do
A. độ to của âm.
B. tần số âm.
C. biên độ âm.
D. âm
sắc.
Câu 45: Chọn mệnh đề sai?
A. Nhạc âm do nhiều nhạc cụ phát ra.
B. Tạp âm là các âm có tần số
không xác đònh.
C. Độ cao của âm là đặc tính sinh lí của âm. D. Âm sắc là đặc tính sinh lí
của âm.
Câu 46: Sóng âm lan truyền trong không khí có cường độ đủ lớn, tai người có
thể cảm thụ những sóng cơ học nào sau đây
A. tần số 10 Hz.
B. tần số 30 kHz. C. chu kì 2 µs.
D.
chu kì 2 ms.
Câu 47: Sóng âm có tần số 1000 Hz lan truyền trong không khí được gọi là
A. âm thanh.
B. siêu âm.
C. hạ âm.

D.
sóng
điện từ.
Câu 48: Chọn phát biểu đúng?
A. Âm có cường độ lớn thì tai người có cảm giác âm đó “to”.
B. Âm có cường độ nhỏ thì tai người có cảm giác âm đó “nhỏ”.


C. Âm có tần số lớn thì tai người có cảm giác âm đó “to”.
D. Âm “to” hay “nhỏ” phụ thuộc vào mức cường độ âm.
Câu 49: Độ to của âm phụ thuộc vào
A. vận tốc âm.
B. bước sóng và năng lưộng âm.
C. tần số và mức cường độ âm.
D. vận tốc và biên độ âm.
Câu 50: Đại lượng nào của sóng âm sẽ không đổi khi truyền từ nước sang
không khí?
A. năng lượng âm.
B. vận tốc âm.
C. tần số âm.
D. cường độ âm.
Câu 51: Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì
A. bước sóng của nó giảm.
B. bước sóng của nó không thay đổi.
C. tần số của nó không thay đổi.
D. chu kì của nó tăng.
Câu 52: Đơn vị đo cường độ âm là
A. ốt trên mét vng (W/m2).
B. ben (B).
2

C. niutơn trên mét vng (N/m ).
D. ốt trên mét (W/m).
Câu 53: Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản cố định, phát biểu nào sau
đây đúng?
A. Tần số của sóng phản xạ ln lớn hơn tần số của sóng tới.
B. Sóng phản xạ ln ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
C. Tần số của sóng phản xạ ln nhỏ hơn tần số của sóng tới.
D. Sóng phản xạ ln cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
Câu 54: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc
độ truyền sóng âm trong nước.
B. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí.
C. Sóng âm trong không khí là sóng dọc.
D. Sóng âm trong không khí là sóng ngang.



×