Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

HIỆN TƯỢNG QUANG điện TRONG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.92 KB, 5 trang )

Bài 31. HIỆN TƯỢNG QUANG ĐIỆN TRONG
31.1. Pin quang điện là nguồn điện, trong đó
A. quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
B. nhiệt năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
C. cơ năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
D. hóa năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
31.2. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng
A. dẫn sóng ánh sáng bằng cáp quang. B. tăng nhiệt độ của một chất khí bị chiếu
sáng.
C. giảm điện trở của một chất khí bị chiếu sáng.
D. thay đổi màu của một chất khí bị chiếu sáng.
31.3. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng
A. bứt êlectron ra khỏi bề mặt kim loại khi bị chiếu sáng.
B. giải phóng êlectron khỏi mối liên kết trong chất bán dẫn khi bị chiếu sáng.
C. giải phóng êlectron khỏi kim loại bằng cách đốt nóng.
D. giải phóng êlectron khỏi một chất bằng cách bắn phá ion.
31.4. Có thể giải thích tính quang dẫn bằng thuyết
A. êlectron cổ điển.
B. sóng ánh sáng. C. phôtôn.
D. động học
phân tử.
31.5. Quang điện trở hoạt động dựa vào nguyên tắc nào?
A. Hiện tượng nhiệt điện.
B. Hiện tượng quang điện.
C. Hiện tượng quang điện trong (hiện tựong quang dẫn)
D. Sự phụ thuộc của điện trở vào nhiệt độ.
31.6. Pin quang điện hoạt động dựa vào những nguyên tắc nào?
A. Sự tạo thành hiệu điện thế điện hoá ở hai điện cực.
B. Sự tạo thành hiệu điện thế giữa hai đầu nóng lạnh khác nhau của một dây kim
loại.
C. Hiện tượng quang điện trong xãy ra bên cạnh một lớp chặn.


D. Sự tạo thành hiệu điện thế tiếp xúc giữa hai kim loại.
31.7. Dụng cụ nào dưới đây không làm bằng chất bán dẫn?
A. Điôt chỉnh lưu.
B. Cặp nhiệt điện.
C. Quang điện trở.
D. Pin quang điện.
31.8.Trong dụng cụ nào dưới đây không có các lớp tiếp xúc?
A. Điôt chỉnh lưu.
B. Cặp nhiệt điện.
C. Quang điện trở.
D. Pin quang điện.
31.9.Điện trở của một quang điện trở có đặc điểm nào dưới đây?
A. Có giá trị rất lớn.
B. Có giá trị rất nhỏ.
C. Có giá trị không đổi.
D. Có giá trị thay đổi được.
31.10.Suất điện động của một pin quang điện có đặc điểm nào dưới đây?


A.Có giá trị rất lớn.
B. Có giá trị rất nhỏ.
C.Có giá trị không đổi, không phụ thuộc điều kiện bên ngoài.
D. Chỉ xuất hiện khi pin được chiếu sáng.
31.11. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng bứt êlectron ra khỏi bề mặt kim
loại khi chiếu vào kim loại ánh sáng có bước sóng thích hợp.
B. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng êlectron bị bắn ra khỏi kim loại
khi kim loại bị đốt nóng
C. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng êlectron liên kết được giải phóng
thành êlectron dẫn khi chất bán dẫn được chiếu bằng bức xạ thích hợp.

D. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng điện trở của vật dẫn kim loại tăng
lên khi chiếu ánh sáng vào kim loại.
31.12. Chọn câu trả lời sai khi nói về hiện tượng quang điện và quang dẫn :
λ0

A. Đều có bước sóng giới hạn
B. Đều bứt được các êlectron ra khỏi khối
chất
C. Bước sóng giới hạn của hiện tượng quang điện bên trong có thể thuộc vùng
hồng ngoại
D. Năng lượng cần để giải phóng êlectron trong khối bán dẫn nhỏ hơn công
thoát của êletron khỏi kim loại
31.13.Chọn câu sai :
A. Pin quang điện là dụng cụ biến đổi trực tiếp năng lượng ánh sáng thành điện
năng.
B. Pin quang điện hoạt động dụa vào hiện tượng quang dẫn.
C. Pin quang địên và quang trở đều hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện
ngoài
D. Quang trở là một điện trở có trị số phụ thuộc cường độ chùm sáng thích hợp
chiếu vào nó.
31.14.Chọn câu trả lời đúng. Quang dẫn là hiện tượng :
A. Dẫn điện của chất bán dẫn lúc được chiếu sáng.
B. Kim loại phát xạ electron lúc được chiếu sáng.
C. Điện trở của một chất giảm rất nhiều khi hạ nhiệt độ xuống rất thấp.
D. Bứt quang electron ra khỏi bề mặt chất bán dẫn.
31.15.Chọn câu sai khi so sánh hiện tượng quang điện ngoài và hiện tượng quang
điện trong :
A. Bước sóng của photon ở hiện tượng quang điện ngoài thường nhỏ hơn ở hiện
tượng quang điện trong.
B. Đều làm bức électron ra khỏi chất bị chiếu sáng

C. Mở ra khả năng biến năng lượng ánh sáng thành điện năng.
D. Phải có bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện hoặc giới hạn quang dẫn.


31.16.Chọn câu đúng. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng :
A. Một chất cách điện thành dẫn điện khi được chiếu sáng.
B. Giảm điện trở của kim loại khi được chiếu sáng.
C. Giảm điện trở của một chất bán dẫn, khi được chiếu sáng
D. Truyền dẫn ánh sáng theo các sợi quang uốn cong một cách bất kỳ.
31.17. Pin quang điện là nguồn điện trong đó :
A. quang năng được trực tiếp biến đổi thành điện năng
B. năng lượng Mặt Trời được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
C. một tế bào quang điện được dùng làm máy phát điện.
D. một quang điện trở, khi được chiếu sáng, thì trở thành máy phát điện.
31.18. Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Quang trở là một linh kiện bán dẫn hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện
ngoài.
B. Quang trở là một linh kiện bán dẫn hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện
trong
C. Điện trở của quang trở tăng nhanh khi quang trở được chiếu sáng.
D. Điện trở của quang trở không đổi khi quang trở được chiếu sáng bằng ánh sáng
có bước sóng ngắn.
31.19. Chọn câu đúng
A.Pin quang điện hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện ngoài
B.Tần số của ánh sáng huỳnh quang lớn hơn tần số của ánh sáng kích thích
C.Pin quang điện đồng oxit có cực dương là đồng oxit (Cu 2O) và cực âm là đồng
kim loại
D.Giới hạn quang dẫn của một chất là bước sóng ngắn nhất của ánh sáng kích thích
có thể gây ra hiện tượng quang dẫn ở chất đó
31.20. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng quang dẫn?

A.Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng giảm mạnh điện trở của bán dẫn khi bị
chiếu sáng
B.Trong hiện tượng quang dẫn, electron được giải phóng ra khỏi khối chất bán dẫn
C.Một trong những ứng dụng quang trọng của hiện tượng quang dẫn là việc chế
tạo đèn ống (đèn nêon).
D.Trong hiện tượng quang dẫn, năng lượng cần thiết để giải phóng electron liên
kết thành electron dẫn được cung cấp bởi nhiệt.
31.21. Điều nào sau đây là sai khi nói về quang điện trở?
A.Bộ phận quan trọng của quang điện trở là một lớp chất bán dẫn có gắn hai điện cực


B.Quang điện trở thực chất là một điện trở mà giá trị của nó có thể thay đổi bởi nhiệt
độ
C.Quang điện trở có thể dùng thay thế cho các tế bào quang điện
D.Quang điện trở là một điện trở mà giá trị của nó không thay đổi theo nhiệt độ
31.22. Linh kiện nào dưới đây hoạt động dựa vào hiện tượng quang dẫn?
A. Tế bào quang điện B. Quang trở C. Đèn LED D. Nhiệt điện trở
31.23. Pin quang điện hoạt động dựa vào những nguyên tắc nào sau đây?
A.Sự tạo thành hiệu điện thế điện hóa ở hai đầu điện cực
B.Sự tạo thành hiệu điện thế giữa hai đầu nóng lạnh khác nhau của một dây kim loại
C.Hiện tượng quang điện xảy ra bên cạnh một lớp chặn
D.Sự tạo thành hiệu điện thế tiếp xúc giữa hai kim loại
31.24. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng
A. một chất cách điện trở thành dẫn điện khi được chiếu sáng
B. giảm điện trở của kim loại khi được chiếu sáng
C. giảm điện trở suất của một chất bán dẫn khi được chiếu sáng
D. truyền dẫn ánh sáng theo các sợi quang uốn cong một cách bất kì
31.25. Pin quang điện là nguổn điện trong đó
A. quang năng được trực tiếp biến đổi thành điện năng
B. năng lượng Mặt Trời được biến đổi toàn bộ thành điện năng

C. một chất quang dẫn được chiếu sáng dùng làm máy phát điện
D. một quang điện trở, khi được chiếu sáng, thì trở thành máy phát điện
31.26. Phát biểu nào sau đây khi nói về hiện tượng quang dẫn là đúng ?
A. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng giảm mạnh điện trở suất của chất bán dẫn
khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó
B. Trong hiện tượng quang dẫn, electron được giải phóng ra khỏi khối chất bán
dẫn
C. Một trong những ứng dụng quan trong của hiện tượng quang dẫn là việc chế tạo
đèn ống (đèn nêon)
D. Trong hiện tượng quang dẫn, năng lượng cần thiết để giải phóng electron liên
kết thành electron tự do là rất lớn
31.27. Để một chất bán dẫn trở thành vật dẫn điện tốt hơn thì
A. bức xạ điện từ chiếu vào chất bán dẫn phải có bước sóng lớn hơn một giá trị
λ0

phụ thuộc vào bản chất của chất bán dẫn

f0

B. bức xạ điện từ chiếu vào chất bán dẫn phải có tần số lớn hơn một giá trị
phụ thuộc vào bản chất của chất bán dẫn
C. cường độ của chùm bức xạ điện từ chiếu vào chất bán dẫn phải lớn hơn một
giá trị nào đó phụ thuộc vào bản chất của chất bán dẫn


D. cường độ của chùm bức xạ điện từ chiếu vào chất bán dẫn phải nhỏ hơn một
giá trị nào đó phụ thuộc vào bản chất của chất bán dẫn
31.28. Điều nào sau đây là đúng khi nói về quang điện trở ?
A. Bộ phận quan trọng nhất của quang điện trở là một lớp điện môi có gắn hai điện
cực

B. Quang điện trở thực chất là một tấm bán dẫn mà điện trở của nó có thể thay đổi
khi có ánh sáng chiếu vào
C. Quang điện trở có thể dùng thay thế cho các pin quang điện
D. Quang điện trở là một vật dẫn mà điện trở của nó không thay đổi theo nhiệt độ
31.29. Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Quang điện trở là một linh kiện bán dẫn hoạt động dựa trên hiện tượng quang
điện ngoài
B. Quang điện trở là một linh kiện bán dẫn hoạt động dựa trên hiện tượng quang
điện trong
C. Điện trở của quang điện trở tăng nhanh khi quang điện trở được chiếu sáng
D. Điện trở của quang điện trở không đổi khi quang điện trở được chiếu sáng bằng
ánh sáng có bước sóng ngắn



×