Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

Bộ đề kiểm tra 1 tiêt môn tin học lớp 6 học kì 1 và 2 mới nhất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (235 KB, 17 trang )

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKI
MÔN : TIN HỌC 6
TG : 45’
Đề A :
STT
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.

Nội dung
Bài 1: Thông tin và tin học
Bài 2: Thông tin và biểu diễn thông
tin
Bài 3: Em có thể làm được những
gì nhờ máy tính
Bài 4: Máy tính và phần mềm máy
tính
Bài TH1: Làm quen với một số


thiết bị máy tính
Bài 5: Luyện tập chuột
Bài 6: Học gõ mười ngón
Bài 7: Sử dụng phần mềm Mario
để luyện gõ phím
Bài 8: Quan sát trái đất và các vì
sao trong hệ mặt trời
Bài 9: Vì sao cần có hệ điều hành?
Bài 10: Hệ điều hành làm những
việc gì?
Bài 11: Tổ chức thông tin trong
máy tính.
Bài 12: Hệ điều hành Windows
Bài TH2: Làm quen với Windows.
Bài TH3: Các thao tác với thư mục.
Bài TH4: Các thao tác với tệp tin.
Tổng

Nhận biết
TN
TL

Thông hiểu
TN
TL

Vận dụng
TN
TL


Điểm

C2

0,5

C4

0,5

C3

C6,
C12

C1

C8

2,5
0,5

C11

C5

C7

C3


3,0

C10

C2

1,5

C9
C1

3,0

3,0

Trường THCS Quốc Thái
Họ và tên: ...........................................
Lớp:...........

Đề Kiểm Tra HKI
Môn: tin học 6
Thời Gian: 45 phút

1

1,0
0,5
4,0

10,0



Điểm

Lời phê của giáo viên

Đề A:
I. Em hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất (6 điểm):
Câu 1: Khi ra khỏi hệ thống (tắt máy) cần làm theo những trình tự nào:
A. Chọn Turn Off Computer -> Turn Off
B. Vào Start -> Turn Off Computer -> Turn Off
C. Nhấn công tắt màn Hình
D. Nhấn công tắc ở thân máy tính.
Câu 2: Trong tin học thông tin lưu giữ trong máy tính còn được gọi là:
A. Nhập liệu
B. Hình ảnh
C. Dữ liệu
D. Thông tin
Câu 3: Quá trình sử lý thông tin là quá trình “ba bước” đó là:
A. Xử lý → Nhập → Xuất thông tin
B. Nhập → Xử lý → Xuất thông tin
C. Nhập → Xuất → Xử lý thông tin
D. Xử lý → Xuất → Nhập thông tin
Câu 4. Thông tin dưới dạng dãy bit bao gồm 2 kí tự:
A. 0 và 1.
B. 2 và 3.
C.3 và 4.
D. Đáp án khác
Câu 5: Nút
dùng để làm gì?

A. Đóng cửa sổ chương trình.
B. Phóng to cửa sổ chương trình.
C. Thu nhỏ cửa sổ chương trình.
D. Đáp án khác
Câu 6:. Bộ nhớ nào là bộ nhớ trong?
A. Đĩa cứng.
B . Đĩa mềm.
C. Ram.
C. Đĩa CD
Câu 7: Phần mềm nào không phải là phần mềm hệ thống:
A. Microsoft Word
B. Windows XP
C. Windows 98
D. LINUX
Câu 8: Thiết bị nào sau đây là thiết bị nhập dữ liệu?
A. Bàn phím
B. Máy in
C. Loa
D. Màn hình
Câu 9: Trên màn hình làm việc chính của Windows thường có:
A. Biểu tượng thùng rác.
B. Biểu tường My Computer.
C. Thanh công việc.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 10: Trong các câu sau câu nào trả lời đúng:
A. Thư mục chứa thư mục gốc.
B. Thư mục chứa tệp tin.
C. Tệp tin chứa thư mục.
D. Tệp tin chứa tệp tin.
Câu 11: Phần mềm Windows của Microsoft là:

A. Phần mềm quản lí cơ sở dữ liệu;
C. Hệ điều hành;
B. Phần mềm tạo các trang Web;
D. Chương trình soạn thảo văn bản.
Câu 12:Cấu trúc chung của máy tính gồm :
A. Bộ xử lí trung tâm.
B. Bộ nhớ.
C. Các thiết bị vào/ ra.
D. Tất cả các ý trên.
II. Tự luận( 4 điểm)
2


Câu 1: Phần mềm là gì? Hãy kể tên các loại phần mềm đó? (1,0 điểm)
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Câu 2: Nêu các thao tác chính với tệp và thư mục. (1,0 điểm)
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 3: Nhiệm vụ chính của hệ điều hành là gì ? (2,0 điểm)
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
……………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………...

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. Trắc nghiệm:(6 điểm)
Câu
Đáp án

1
B

2
C

3
B


4
A

5
B

6
C

7
A

8
A

9
D

10
B

11
C

12
D

II. Tự luận: (4 điểm)
Câu 1:
- Phần mềm là chương trình máy tính (0,5 đ)

- Có 2 loại phần mềm : Phần mềm hệ thống và phần mềm ứng dụng. (0,5 đ)
Câu 2 : Nêu các thao tác chính với tệp tin và thư mục (1,0 đ)
- Các thao tác chính với tệp tin và thư mục là : Xem thông tin, tạo thư mục, xóa, đổi
tên, sao chép, di chuyển ( Nêu đúng 3 thao tác được 0,5đ)
3


Câu 3 :
Nêu được 4 nhiệm vụ chính của hệ điều hành (2,0 điểm)
- Điều khiển phần cứng.
- Tổ chức thực hiện các chương trình máy tính.
- Tạo môi trường giao tiếp giữa người dùng với máy tính.
- Tổ chức và quản lý thông tin trong máy tính.

(0,5 đ)
(0,5 đ)
(0,5 đ)
(0,5 đ)

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKI
MÔN : TIN HỌC 6
TG : 45’
Đề B :
STT

Nội dung

17.

Bài 1: Thông tin và tin học

Bài 2: Thông tin và biểu diễn thông
tin
Bài 3: Em có thể làm được những
gì nhờ máy tính
Bài 4: Máy tính và phần mềm máy
tính
Bài TH1: Làm quen với một số
thiết bị máy tính
Bài 5: Luyện tập chuột
Bài 6: Học gõ mười ngón
Bài 7: Sử dụng phần mềm Mario
để luyện gõ phím
Bài 8: Quan sát trái đất và các vì
sao trong hệ mặt trời
Bài 9: Vì sao cần có hệ điều hành?
Bài 10: Hệ điều hành làm những
việc gì?
Bài 11: Tổ chức thông tin trong
máy tính.
Bài 12: Hệ điều hành Windows
Bài TH2: Làm quen với Windows.
Bài TH3: Các thao tác với thư mục.
Bài TH4: Các thao tác với tệp tin.
Tổng

18.
19.
20.
21.
22.

23.
24.
25.
26.
27.
28.
29.
30.
31.
32.

Nhận biết
TN
TL

Thông hiểu
TN
TL

Vận dụng
TN
TL

C8

Điểm
0,5

C3


C2

C7,
C11
C2

C1,
C4
C5

C6
C12

2,0
1,0

C3

2,5

C1

1,5

C9

0,5
0,5

C10

3,5

2,5

4

1,5

4,0

10,0


Trường THCS Quốc Thái
Họ và tên: ...........................................
Lớp:...........
Điểm

Đề Kiểm Tra HKI
Môn: tin học 6
Thời Gian: 45 phút
Lời phê của giáo viên

Đề B:
I. Em hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất (6 điểm):
Câu 1: Phần mềm soạn thảo văn bản Microsoft Word là loại phần mềm nào dưới đây:
A. Phần mềm ứng dụng
B. Phần mềm tiện ích
C. Hệ điều hành
D. Phần mềm hệ thống

Câu 2: Các thiết bị lưu trữ thông tin là:
A. Đĩa mềm, thiết bị nhớ USB
B. Đĩa CD.
C. Đĩa cứng.
D. Tất cả các thiết bị trên.
Câu 3: Đâu là điều máy tính chưa thể làm được
A. Xử lí và tính toán
B. Lưu trữ dữ liệu
C. Phân biệt mùi vị, cảm giác
D. Chứa hình ảnh
Câu 4. Bộ phận nào dưới đây được coi là bộ não của máy tính
A. Bộ xử lý trung tâm (CPU)
B. Bộ lưu điện (UPS)
C. Bộ nhớ trong (RAM)
D. Bộ nhớ chỉ đọc (ROM)
Câu 5: Trong các thiết bị sau thiết bị nào là thiết bị xuất (ra):
A. Bàn phím, chuột
B. Chuột và màn hình
C. Bàn phím và màn hình
D. Máy in và màn hình
Câu 6: Phần mềm Windows của Microsoft là:
A. Phần mềm quản lí cơ sở dữ liệu.
C. Hệ điều hành.
B. Phần mềm tạo các trang Web.
D. Chương trình soạn thảo văn bản.
Câu 7: 1 byte bằng bao nhiều bit ?
A. 2 bit
B. 4 bit
C. 6 bit
D. 8bit

Câu 8: Trong tin học thông tin lưu giữ trong máy tính còn được gọi là:
A. Nhập liệu
B. Dữ liệu
C. Hình ảnh
D. Thông tin
Câu 9: Nút
dùng để làm gì?
A. Đóng cửa sổ chương trình.
B. Phóng to cửa sổ chương trình.
C. Thu nhỏ cửa sổ chương trình.
D. Đáp án khác

Câu 10: Khi ra khỏi hệ thống (tắt máy)cần làm theo những trình tự nào:
A. Chọn Turn Off Computer -> Turn Off
B. Vào Start -> Turn Off Computer -> Turn Off
C. Nhấn công tắt màn Hình
D. Nhấn công tắc ở thân máy tính
5


Câu 11: Quá trình sử lý thông tin là quá trình “ba bước” đó là:
A. Xử lý → Nhập → Xuất thông tin
B. Nhập → Xử lý → Xuất thông tin
C. Nhập → Xuất → Xử lý thông tin
D. Xử lý → Xuất → Nhập thông tin
Câu 12: Thư mục có thể:
A. Chỉ có các tệp tin;
B. Chỉ có các thư mục con;
C. Chỉ có một thư mục con và nhiều tệp tin;
D. Có các thư mục con và tệp tin với số lượng không hạn chế

II. Tự luận( 4 điểm)
Câu 1: Tệp tin là gì? Cách đặt tên cho tệp tin (1,0 điểm)
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Câu 2: Máy tính có những khả năng gì? (1,0 điểm)
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 3: Nhiệm vụ chính của hệ điều hành là gì ? (2,0 điểm)
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………

……………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………...
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
II. Trắc nghiệm:(6 điểm)
Câu
Đáp án

1
A

2
D

3
C

4
A

5
D

6
C

II. Tự luận: (4 điểm)
6

7

D

8
B

9
A

10
B

11
B

12
D


Câu 1:
- Tệp tin là đơn vị cơ bản để lưu trữ thông tin trên thiết bị lưu trữ. (0,5 đ)
- Cách đặt tên tệp tin : Gồm phần tên và phần mở rộng được cách nhau bởi dấu chấm.
(0,5 đ)
Câu 2 :
Nêu được 4 khả năng (1đ)
+ Tính toán nhanh (0,25đ)
+ Tính toán với độ chính xác cao (0,25đ)
+ Lưu trữ lớn (0,25đ)
+ Làm việc không mệt mỏi (0,25đ)
Câu 3 :
Nêu được 4 nhiệm vụ chính của hệ điều hành (2,0 điểm)

- Điều khiển phần cứng.
(0,5 đ)
- Tổ chức thực hiện các chương trình máy tính.
(0,5 đ)
- Tạo môi trường giao tiếp giữa người dùng với máy tính.
(0,5 đ)
- Tổ chức và quản lý thông tin trong máy tính.
(0,5 đ)

7


MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT lần 1
MÔN : TIN HỌC 6
TG : 45’
STT
33.
34.
35.
36.
37.
38.
39.
40.
41.

Nội dung
Bài 1: Thông tin và tin học
Bài 2: Thông tin và biểu diễn thông
tin

Bài 3: Em có thể làm được những gì
nhờ máy tính
Bài 4: Máy tính và phần mềm máy
tính
Bài TH1: Làm quen với một số thiết
bị máy tính
Bài 5: Luyện tập chuột
Bài 6: Học gõ mười ngón
Bài 7: Sử dụng phần mềm Mario để
luyện gõ phím
Bài 8: Quan sát trái đất và các vì
sao trong hệ mặt trời
Tổng

Nhận biết

Thông hiểu

TN

TN

C5,
C10,

TL

TL

Vận

dụng
TN TL

C6

C1

2,0

C2,C3,
C4,C7,
C1

C3

5,0

C9,
C11
C8

0,5
C2

C12
3,0

Trường THCS QUỐC THÁI
Họ và tên: ...........................................
Lớp:...........


3,0

4,0

Lời phê của giáo viên

I. Em hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất (6 điểm):
1. Tên thiết bị có dạng hình tròn bằng nhựa tổng hợp được dùng để lưu dữ liệu là:
A. Máy in
B. Đĩa CD
C. Màn hình
D. CPU
2. Các thiết bị như: Đĩa cứng, đĩa mềm, thiết bị nhớ flash, đĩa CD,… được gọi chung là:
A. Bộ nhớ trong
C. Ram
B. Bộ nhớ ngoài
D. Các phương án đều sai
3. Trong các đơn vị đo dung lượng nhớ dưới đây, đơn vị nào lớn nhất?
A. KB
B. GB
C. MB
D. Byte
4. Lượng thông tin mà một thiết bị lưu trữ có thể có thể lưu trữ được gọi là:
A. Dung lượng nhớ
B. Thời gian truy cập
8

1,0
0,5

0,5
0,5

Đề kiểm tra 1 tiết
Môn: tin học 6

Điểm

Điểm

10,0


C. Tốc độ truy cập
D. Mật độ lưu trữ
5. Phần mềm máy tính được chia thành 2 loại đó là:
A. Phần mềm và phần cứng
C. Phần mềm hệ thống và phần mềm ứng dụng
B. Phần cứng và bộ nhớ
D. CPU và bộ nhớ
6. Truyện tranh “Đôrêmon” cho em thông tin:
A. Dạng văn bản
B. Dạng âm thanh
C. Dạng hình ảnh
D. Dạng văn bản và hình ảnh
7. Bộ phận nào dưới đây được gọi là “Bộ não” của máy tính:
A. Đĩa cứng
B. Ram
C. CPU
D. Chuột

8. Phần mềm dùng để luyện gõ bàn phím bằng mười ngón là:
A. Mouse Skills
B. Mario
C. Solar System 3D Simulator
D. Cả a, b, c đều đúng
9. Các thao tác chính với chuột gồm có:
A. Di chuyển chuột
B. Nháy chuột, nháy nút phải chuột, nháy đúp chuột
C. Kéo thả chuột
D. Cả a, b, c đều đúng
10. Nhiều công việc trong thực tế được thực hiện theo mô hình quá trình:
A. Một bước
B. Hai bước
C. Ba bước
D. Bốn bước
11. Hai phím có gai trên hàng phím cơ sở là:
A. F và J
B. G và K
C. F và K
D. G và J
12. Solar System 3D Simulator là phần mềm dùng để:
A. Quan sát trái đất và các vì sao trong hệ mặt trời.
B. Luyện tập chuột
C. Luyện gõ mười ngón
D. Chơi game

II. Tự luận( 4 điểm)
Câu 1: Nêu các dạng thông tin cơ bản trong tin học? Mỗi dạng cho 1 ví dụ? (1,5đ)
. ................................................................................................................................................................
. ................................................................................................................................................................

. ................................................................................................................................................................
. ................................................................................................................................................................
. ................................................................................................................................................................
. ................................................................................................................................................................
. ................................................................................................................................................................
. ................................................................................................................................................................
. ................................................................................................................................................................
. ................................................................................................................................................................
. ................................................................................................................................................................
Câu 2 : Ích lợi của việc gõ bàn phím bằng mười ngón? (0,5đ)
. ................................................................................................................................................................
. ................................................................................................................................................................
. ................................................................................................................................................................
. ................................................................................................................................................................
. ................................................................................................................................................................
. ................................................................................................................................................................
. ................................................................................................................................................................
. ................................................................................................................................................................
. ................................................................................................................................................................
9


. ................................................................................................................................................................
. ................................................................................................................................................................
Câu 3 :
- Máy tính được cấu tạo từ mấy bộ phận? Kể tên? (1đ)
- Kể tên các thiết bị nhập, xuất của máy tính? (1,0 đ)
. ................................................................................................................................................................
. ................................................................................................................................................................
. ................................................................................................................................................................

. ................................................................................................................................................................
. ................................................................................................................................................................
. ................................................................................................................................................................
. ................................................................................................................................................................
. ................................................................................................................................................................
. ................................................................................................................................................................
. ................................................................................................................................................................
. ................................................................................................................................................................
. ................................................................................................................................................................

ĐÁP ÁN
III.

Trắc nghiệm:(6 điểm)
Câu
Đáp án

1
B

2
B

3
B

4
A

5

C

6
D

7
C

8
B

9
D

10
C

11
A

12
A

IV.
Tự luận: (4 điểm)
Câu 1:
- Nêu được 3 dạng thông tin cơ bản :
+ Văn bản (0.25đ)
+ Âm thanh (0.25đ)
+ Hình ảnh (0.25đ)

- Nêu được mỗi ví dụ 0.25đ (0,75đ)
Câu 2 :
- Gõ nhanh (0.25đ)
- Gõ chính xác(0.25đ)
Câu 3 :
- Máy tính được cấu tạo từ 3 khối chức năng : Bộ xử lí trung tâm, bộ nhớ, thiết bị vào
và thiết bị ra(1.0đ)
10


- Thiết bị nhập : Bàn phím, con chuột, máy quét(0.5đ)
- Thiết bị xuất : Màn hình, máy in…(0.5đ)

11


Trêng THCS NguyÔn HuÖ
N¨m häc 2013 - 2014

Bµi kiÓm tra
M«n: Tin häc 6
Thêi gian lµm bµi: 45 phót

ĐỀ A Hä vµ tªn: ..................................................................................................................Líp: 6......

§iÓm

Lêi phª cña gi¸o viªn

Khoanh trßn tríc ®¸p ¸n em cho lµ ®óng nhÊt


A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
I. Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Để soạn thảo văn bản trên máy tính cần phải có?
A) Máy tính và phần mềm soạn thảo.
B) Chuột và bàn phím.
C) Chương trình gõ.
D) Viết, thước, tập…
Câu 2 : Khởi động Word bằng cách nào?
A) Nháy chuột vào biểu tượng của Word trên màn hình nền.
B) Nháy đúp chuột vào biểu tượng của Word trên màn hình nền.
C) Nháy chuột vào biểu tượng thùng rác (Recycle Bin) trên màn hình nền.
D) Nháy đúp chuột vào biểu tượng máy tính (My Computer) trên màn hình nền.
Câu 3: Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng em phải?
A) Nhấn phím Enter
B) Gõ dấu chấm câu
C) Nhấn phím End
D) Nhấn phím Home
Câu 4: Sử dụng phím Backspace để xóa từ ONE, em cần đặt con trỏ soạn thảo ở đâu?
A) Ngay trước chữ E
B) Ngay trước chữ O
C) Ngay cuối từ ONE
D) Ngay trước chữ N
Câu 5: Em sử dụng hai nút nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A)



B)




C)

D)

Câu 6: Nút lệnh nào có tác dụng khôi phục trạng thái trước đó (Undo) của văn bản?
A)
B)
C)
D)
Câu 7: Chữ đậm, chữ nghiêng, chữ gạch chân,… được gọi là
A) phông chữ
B) kiểu chữ
C) cỡ chữ
D) cả A, B, C
Câu 8: Thao tác nào dưới đây không phải là thao tác định dạng đoạn văn:
A) Thay đổi kiểu chữ thành chữ nghiêng.
B) Căn giữa đoạn văn bản
C) Tăng khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn bản
D) Chọn chữ màu xanh.
Câu 9: Phần mềm Microsoft Word dùng để:
A) Soạn thảo văn bản.

B) Luyện tập chuột.


C) Học gõ 10 ngón.

D) Quan sát Trái Đất và các vì sao.


Câu 10: Để lưu văn bản ta sử dụng nút lệnh:
A) Nút lệnh New
B) Nút lệnh Open
C) Nút lệnh Save
D) Nút lệnh Print
Câu 11: Trong các câu dưới đây, câu nào gõ đúng quy tắc soạn thảo văn bản (lưu ý dấu
phẩy):
A) Trời nắng,ánh Mặt Trời rực rỡ.
B) Trời nắng , ánh Mặt Trời rực rỡ.
C) Trời nắng ,ánh Mặt Trời rực rỡ.
D) Trời nắng, ánh Mặt Trời rực rỡ.
Câu 12: Trong các ô dưới đây, ô nào không dùng để dặt lề trang:
A) Ô Left.
B) Ô Portrait.
C) Ô Top.
B. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Nêu các dụng của các nút lệnh sau:

D) Ô Right.

(Save) ..........................................................................................................
(Copy) ..........................................................................................................
(Cut) ..........................................................................................................
(Paste) ..........................................................................................................
Câu 2: (2 điểm) Nối hai cột A, B để thành câu trả lời đúng
A
1. Định dạng kiểu chữ đậm
2. Định dạng kiểu chữ nghiêng
3. Căn thẳng lề trái

4. Căn thẳng lề phải

B
a.
b.
c..
d.
e.

Học sinh Trả Lời
1----2 ----3 ----4 -----


PHÒNG GD & ĐT TP LONG XUYÊN
TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ

KIỂM TRA 1 TIẾT - NĂM HỌC 2013-2014
MÔN: TIN HỌC 6
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề A)
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
I. Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất (6 điểm)
Mỗi câu đúng 0,5 điểm
Câu
Đáp án

1

A

2
B

3
A

4
C

5
C

6
D

7
B

B. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 1: (2 điểm)
: lưu văn bản
: sao chép văn bản
:di chuyển văn bản
: dán văn bản vào vị trí cần sao chép hay di chuyển đến.
Câu 2: ( 2 điểm)
1+d
2+e
3+b

4+c

8
D

9
A

10
C

11
D

12
B


PHÒNG GD & ĐT TP LONG XUYÊN
TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ

KIỂM TRA 1 TIẾT - NĂM HỌC 2013-2014
MÔN: TIN HỌC 6
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề A)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA

NỘI DUNG – CHỦ ĐỀ

Bài 13. Làm quen với
soạn thảo văn bản đơn
giản

Nhận
biết
TL/TN
2

Vận
dụng(2)
TL/TN

TỔNG SỐ
1

1,0 đ
1

Chương IV
Soạn thảo
văn bản

MỨC ĐỘ
Thông
Vận
hiểu
dụng(1)
TL/TN
TL/TN


1,0 đ
1

1

3

Bài 14. Soạn thảo văn bản
đơn giản.
0,5 đ
1

0,5 đ
1

0,5 đ
1

1,5 đ
3

Bài 15. Chỉnh sửa văn bản
0,5 đ
Bài 16. Định dạng văn
bản

1

0,5 đ

1

0,5 đ
Bài 17. Định dạng đoạn
văn bản
TỔNG CỘNG

Trêng THCS NguyÔn HuÖ
N¨m häc 2013 - 20134
ĐỀ B

1

1
0,5 đ

2
0,5 đ

6

1,0 đ

1,0 đ

1,0 đ

2,5 đ
15


4,5 đ

Bµi kiÓm tra
M«n: Tin häc 6
Thêi gian lµm bµi: 45 phót

Hä vµ tªn: ..................................................................................................................Líp: 6......

§iÓm

2,0 đ
3

4
2,5 đ

3,0 đ
3

1

5
3,0 đ

2,0 đ

Lêi phª cña gi¸o viªn

10 đ



Khoanh trßn tríc ®¸p ¸n em cho lµ ®óng nhÊt
I/ TRẮC NGHIỆM (6 điểm):

(Khoanh tròn vào đáp án đúng, nếu sai đánh chéo và khoanh lại đáp án kháC)
Câu 1: Phần mềm Microsoft Word dùng để:
A) Soạn thảo văn bản.
C) Học gõ 10 ngón.

B) Luyện tập chuột.
D) Quan sát Trái Đất và các vì sao.

Câu 2: Để lưu văn bản ta sử dụng nút lệnh:
A) Nút lệnh New
C) Nút lệnh Save

B) Nút lệnh Open
D) Nút lệnh Print

Câu 3: Để xóa một hàng trong bảng ta thực hiện:
A) Table  Delete  Rows.
B) Table  Delete  Columns.
C) Table  Delete  Table.
D) Table  Delete  Cells…
Câu 4: Sử dụng phím Backspace để xóa từ ONE, em cần đặt con trỏ soạn thảo ở đâu?
A) Ngay trước chữ E
B) Ngay trước chữ O
C) Ngay cuối từ ONE
D) Ngay trước chữ N
Câu 5: Trong các ô dưới đây, ô nào không dùng để dặt lề trang:

A) Ô Left.
B) Ô Portrait.
C) Ô Top.

D) Ô Right.

Câu 6: Trong các câu dưới đây, câu nào gõ đúng quy tắc soạn thảo văn bản (lưu ý dấu
phẩy):
A) Trời nắng,ánh Mặt Trời rực rỡ.
B) Trời nắng , ánh Mặt Trời rực rỡ.
C) Trời nắng ,ánh Mặt Trời rực rỡ.
D) Trời nắng, ánh Mặt Trời rực rỡ.
Câu 7: Thanh này là thanh gì trong Word?
A) Thanh bảng chọn

B) Thanh tiêu đề.

C) Thanh cuốn dọc.
D) Thanh định dạng.
Câu 8: Thao tác nào dưới đây không phải là thao tác định dạng đoạn văn:
A) Thay đổi kiểu chữ thành chữ nghiêng.
B) Căn giữa đoạn văn bản
C) Tăng khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn bản
D) Chọn chữ màu xanh.
Câu 9: Em hãy chọn phương án nào dưới đây để thực hiện việc di chuyển phần văn bản đã
chọn
A)




B)



C)

D)

Câu 10: Chữ đậm, chữ nghiêng, chữ gạch chân,… được gọi là
A) phông chữ
B) kiểu chữ
C) cỡ chữ
D) cả A, B, C
Câu 11: Để soạn thảo văn bản trên máy tính cần phải có?
A) Máy tính và phần mềm soạn thảo.
B) Chuột và bàn phím.


C) Chương trình gõ.
D) Viết, thước, tập…
Câu 12 : Khởi động Word bằng cách nào?
A) Nháy chuột vào biểu tượng của Word trên màn hình nền.
B) Nháy đúp chuột vào biểu tượng của Word trên màn hình nền.
C) Nháy chuột vào biểu tượng thùng rác (Recycle Bin) trên màn hình nền.
D) Nháy đúp chuột vào biểu tượng máy tính (My Computer) trên màn hình nền.
II/ PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm)
Câu 1: Các nút lệnh dưới đây dùng để làm gì? (2,5 điểm)
a/

:...............................................................................................................


b/

:................................................................................................................................

c/

:.........................................................................................................................

d/
e/

:................................................................................................................................
:.....................................................................................................................................

Câu 2: Nêu sự giống và khác nhau về chức năng giữa phím Backspace và phím Delete. (1,5
điểm)
Giống nhau:..............................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
Khác nhau:................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................



×