Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Địa lý lớp 6 các đới khí hậu trên trái đất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.8 KB, 6 trang )

Bài 22: CÁC ĐỚI KHÍ HẬU TRÊN TRÁI ĐẤT.

1. MỤC TIÊU:
a. Kiến thức:
- Học sinh nắm được vị trí và đặc điểm của các đường chí tuyến và vòng cực
trên bề mặt Trái Đất.
b. Kỹ năng:
- Trình bày được các vành đai nhiệt, các đới khí hậu và đặc điểm của các
đới khí hậu trên BMTĐ.
c. Thái độ: Giáo dục ý thức học bộ môn.
2. CHUẨN BỊ:
a. Giáo viên: Giáo án, tập bản đồ, sgk, tranh các đới khí hậu trên TĐ.
b. Học sinh: Sgk, tập bản đồ, chuẩn bị bài theo câu hỏi sgk.
3. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: - Sử dụng ảnh địa lí khai thác kiến thức.
- Hoạt động nhóm. – Phương pháp đàm thoại.
4. TIẾN TRÌNH:
4.1. Ổn định lớp: 1’. Kdss.
4.2. Ktbc: không.
4. 3. Bài mới: 37’.
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ.

NỘI DUNG.


Giới thiệu bài.
Hoạt động 1.

1. Các chí tuyến và các

** Phương pháp đàm thoại.


vòng cực trên Trái Đất:

+ Những ngày 22/12; 22/6 Mtrời chiếu thẳng
góc vào những đường vĩ tuyến nào? đó là
những đường gì?
TL: - 230 27’ B, N.
- Đường chí tuyến B,N.

- Các chí tuyến là những
đường có ánh sáng Mặt
Trời chiếu vuông góc vào

+ Vậy Mặt trời quanh năm có chiếu thẳng góc các ngày hạ chí và đông
ở các vĩ tuyến cao hơn 23027’ B, N không? chí.
Chỉ dừng lại ở giới hạn nào?
TL: - Không.
- Giới hạn 23027’ B – 23027’ N (nội chí
tuyến)
+ Các vòng cực là giới hạn của khu vực có đặc
điểm gì?
TL:

- Các vòng cực là giới hạn
của khu vực có ngày và
đêm dài 24 giờ.


+ Các vòng cực và chí tuyến là đường phân
chia các yếu tố gì?
TL:


- Các chí tuyến và vòng
cực là ranh giới phân chia
các vành đai nhiệt.

Chuyển ý.
Hoạt động 2.

2. Sự phân chia BMTĐ ra

** Hoạt động nhóm. Phân tích.

các đới khí hậu theo vĩ độ:

** Sử dụng ảnh địa lí khai thác kiến thức.
- Giáo viên giới thiệu về các vành đai nhiệt
trên lược đồ các đới khí hậu.
+ Tại sao phải phân chia Trái Đất thành các
đới khí hậu? Sự phân chia đó phụ thuộc vào
các nhân tố nào quan trọng nhất?
TL: - Vì các vùng đất nằm ở các vĩ độ khác - Tương ứng với các vành
nhau thì có khí hậu khác nhau.

đai nhiệt có 5 đới khí hậu

- Phụ thuộc vào vĩ độ; biển và lục địa; theo vĩ độ:
hoàn lưu khí quyển.
- Trong đó vĩ độ là quan trong nhất.

1. Nhiệt đới.

2. đới ôn hòa.

- Quan sát H58 các đới khí hậu, lên bảng xác 2. đới lạnh.


định trên lược đồ các đới khí hậu.
- Giáo viên chia nhóm cho học sinh hoạt động
từng đại diện nhóm trình bày bổ sung giáo
viên chuẩn kiến thức và ghi bảng.
* Nhóm 1: Xác định vị trí đới nóng ( góc chiếu
ánh sáng MTrời; nhiệt độ, gió, lượng mưa)?
TL: # Giáo viên: - 23027’B – 22027’N.
- Góc chiếu quanh năm lớn, thời gian
chiếu sáng trong năm chênh nhau ít.
- Nóng quanh năm.
- Gió tín phong.
- Mưa TB 1000mm – 2000mm/ N.
* Nhóm 2: Xác định vị trí 2 đới ôn hòa( ôn
đới), ( góc chiếu ánh sáng MTrời; nhiệt độ,
gió, lượng mưa)?
TL:
# Giáo viên: - Từ 23027’ B,N – 660 33’ B,N.
- Góc chiếu và thời gian chiếu sáng trong
năm chênh nhau lớn.
- Nhiệt độ trung bình.


- Gió tây ôn đới.
- Mưa 500mm – 1000mm/ N.
* Nhóm 3: Xác định vị trí 2 đới lạnh( hàn đới),

( góc chiếu ánh sáng MTrời; nhiệt độ, gió,
lượng mưa)?
TL:
# Giáo viên: - 66033’ B,N – cực B,N.
- Góc chiếu quanh năn nhỏ, thời gian
chiếu sáng dao động lớn.
- Quanh năm giá lạnh.
- Gió đông cực.
- Mưa < 500mm/ N.
- Giáo viên: ngoài các đới trên người ta còn
phân ra một số đới có phạm vi hẹp hơn như
xích đới( gần xích đạo). Cận nhiệt đới ( gần
các chí tuyến).

4.4. Củng cố và luỵên tập: 4’
+ Nêu đặc điểm các chí tuyến và các vòng cực trên Trái Đất?


- Các chí tuyến là những đường có ánh sáng Mặt Trời chiếu vuông góc vào
các ngày hạ chí và đông chí.
- Các vòng cực là giới hạn của khu vực có ngày và đêm dài 24 giờ.
- Các chí tuyến và vòng cực là ranh giới phân chia các vành đai nhiệt.
+ Chọn ý đúng nhất: Trên BMTĐ có:
a. 3 vành đai nhiệt.
b. 4 vành đai nhiệt.
@. 5 vành đai nhiệt.
+ Hướng dẫn làm tập bản đồ.
4.5. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: 3’
- Học bài.
- Chuẩn bị bài mới: Khí hậu Tây Ninh.

- Chuẩn bị theo câu hỏi trong sgk.
5. RÚT KINH NGHIỆM:
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………



×