Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Địa lý 7 khu vực bắc âu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.28 KB, 6 trang )

Bài 56: KHU VỰC BẮC ÂU.

1. MỤC TIÊU:
a. Kiến thức: Học sinh nắm:
- Đặc điểm địa hình, khí hậu, tài nguyên Bắc Âu đặc biệt là bán đảo Xcan
đinavi.
- Sự khai thác tài nguyên hợp lí Bắc Âu.
b. Kỹ năng: Phân tích bản đồ.
c. Thái độ: Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường, tự nhiên.
2. CHUẨN BỊ:
a. Giáo viên: Giáo án, Sgk, tập bản đồ, bản đồ TNCÂ.
b. Học sinh: Sgk, tập bản đồ, chuẩn bị bài theo câu hỏi sgk.
3. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: - Hoạt động nhóm.
- Nhận xét. Đàm thoại gợi mở.
4. TIẾN TRÌNH:
4.1. Ổn định lớp: 1’. Kdss.
4.2. Ktbc: 4’.
+ Ngành Nông nghiệp như thế nào? (7đ).
- Hình thức tổ chức hộ gia đình và trang trại.
- Qui mô sản xuất không lớn.


- Nông nghiệp đạt hiệu quả cao do áp dụng KHKT tiên tiến và gắn nông
nghiệp với chế biến.
- Tỉ trọng chăn nuôi > trồng trọt.
+ Chọn ý đúng nhất: Lĩnh vực nào không phải là thế mạnh của du lịch miềm
Trung Âu (3đ).
a. Tham quan di tích thời trung cổ.
@. Tắm biển mùa hè.
c. Leo núi mùa hè.
d. Trượt tuyết mùa đông.


4. 3. Bài mới: 33’
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ.

NỘI DUNG.

Giới thiệu bài mới.
Hoạt động 1.

1. Khái quát tự nhiên:

** Trực quan. Đàm thoại gợi mở.
-Quan sát bản đồ TNCÂ.
+ Phần lớn diện tích Băc Âu nằm trong giới
hạn nào?
TL: Nằm trong vùng ôn đới lạnh.

+ Vị trí địa lí:
- Gồm băng đảo Aixlen và
bán

đảo

Xcanđinavi(

Tđiển, Plan, Nauy).


- Quan sát H56.1; H 56.2; H56.3 Sgk.
+ Hãy kể tên các dạng địa hình băng hà cổ?


+ Địa hình:

TL:
+ Dạng địa hình phổ biến nào?
- Băng hà cổ phổ biến trên

TL:

bán đảo Xcanđinavi bờ
biển dạng Pio (nauy) hồ và
đầm lầy ở Phần Lan.
- Giáo viên: Phần Lan là đất nước nổi tiếng có
nghìn hồ.
+ Aixlen có đặc điểm gì nổi bật?
- Aixlen có nhiều núi lửa

TL:

và suối nước nóng.
+ Địa hình phần lớn bán đảo Xcanđinavi như
thế nào? Sông ngòi nơi đây như thế nào?
TL: - Phần lớn là địa hình núi và cao nguyên.
- Sông ngòi ngắn giá trị thủy điện.
+ Dãy Xcanđinavi có vai trò gì đối ới sự phân
hóa tự nhiên.
TL: - Biên giới tự nhiên giữa Nauy và Thụy


Điển.
- Hàng rào khí hậu giữa sườn Đông và

sườn T.

+ Khí hậu: Lạnh giá vào

+ Khí hậu Bắc Âu như thế nào?

mủa đông, mát mẻ vào

TL:

mùa hè.

+ Tại sao có sự khác biệt giưã sườn đông và
sườn tây dãy Xcanđinavi?
TL: - Anh hường dòng nóng và gió tây ôn đới
ở phía Tây.
+ Nguồn tài nguyên như thế nào?
TL:

+ Tài nguyên: Dầu mỏ,
quặng sắt, đồng cỏ biển


Chuyển ý.
Hoạt động 2. ** Hoạt động nhóm. Nhận xét.
- Giáo viên chia nhóm cho học sinh hoạt động
từng đại diện nhóm trình bày bổ sung giáo
viên chuẩn kiến thức và ghi bảng.
* Nhóm 1: Bắc Âu chú trong phát triển ngành
kinh tế nào?


2. Kinh tế:


TL: - Thủy điện dồi dào, giá rẻ phát triển - Kinh tế rừng biển là
công nghiệp.

ngành giữ vai trò chủ đạo,

- Kinh tế biển nổi tiếng nghề hàng hải, nguồn thu ngoại tệ lớn.
đánh cá ở Nauy, Aixlen có đội thương thuyền - Thủy điện giá rẻ.
mạnh, đội tàu đành cá hùng mạnh.
- Rừng đem lại ngoại tệ lớn, kinh tế có
kế hoạch đi đôi với bảo vệ và trồng rừng (gỗ
đóng bè trôi sông đến nơi chế biến). Không
xuất khẩu gỗ nguyên liệu mà chế biến thành
giấy, bìa giá trị cao để xuất khẩu.
* Nhóm 2: Ngoài ngành kinh tế trên Bắc Âu
còn chú trong phát triển ngành kinh tế nào
khác?
TL: Khai thác dầu khí, tin học, viễn thông,
chăn nuôi, Aixlen sử dụng năng lượng suối
nước nóng phun để trồng rau và hoa trong nhà
kiếng.
* Nhóm 3: Kinh tế Bắc Âu như thế nào?
TL:

- Kinh tế phát triển, mức
sống cao dựa trên việc
khai thác tài nguyên hợp lí



để phát triển kinh tế hiệu
quả cao.

- Cho học sinh liện hệ thực tế Việt Nam.

4.4. Củng cố và luỵên tập: 4’+ Địa hình Bắc Âu như thế nào?
- Băng hà cổ phổ biến trên bán đảo Xcanđinavi bờ biển dạng Pio (nauy) hồ
và đầm lầy ở Phần Lan.
- Aixlen có nhiều núi lửa và suối nước nóng.
+ Chọn ý đúng nhất: Những nứơc nằm trong khu vực Bắc Âu:
a. Thụy Điển.
e. a, b, c đúng.

b. Na uy.

c. Phần Lan.

d. Aixlen.

@ a,b,c,d đúng.

+ Hướng dẫn làm tập bản đồ.
4.5. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: 3’ - Học bài.
- Chuẩn bị bài mới: Khu vực Tây và Trung Âu. - Chuẩn bị theo câu hỏi
trong sgk.
5. RÚT KINH NGHIỆM:




×