Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

Trieu va lop trieu lớp4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.69 KB, 14 trang )

TUẦN 2
Tiết 1
Tiết 2
Tiết 3

Thứ hai ngày 14 tháng 9 năm 2015
Chào cờ
(Tập trung ở sân trường)
**********************
Âm nhạc
(Đ/c Thành soạn giảng)
*********************
Toán
CÁC SỐ CÓ SÁU CHỮ SỐ

I. Mục tiêu
1. Kiến thức
- Biết mối quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề.
2. Kĩ năng
- Biết viết, đọc các số có đến sáu chữ số.
3. Thái độ
- Tự giác luyện tập.
II. Đồ dùng dạy học
- Giáo viên: Bảng phụ.
- Học sinh:SGK, VBT Toán.
III. Các hoạt động dạy học
TG
ND
Hoạt động của thầy
4’ 1. Kiểm tra bài - Gọi HS lên bảng tính giá


trị của biểu thức 14 x n với
n = 3; n = 7, n = 9.
- GV nhận xét, đánh giá.
33’ 2. Bài mới
2.1. Giới thiệu - Giới thiệu bài, ghi bảng.
bài
2.2. Ôn tập về - Yêu cầu HS quan sát hình
các hàng đơn vị, vẽ trang 8, SGK và nêu
trăm,
chục, quan hệ giữa các hàng liền
nghìn,
chục kề.
nghìn.
+ Mấy đơn vị bằng 1 chục?
(1 chục bằng bao nhiêu đơn
vị?)
+ Mấy chục bằng 1 trăm? (1
trăm bằng mấy chục?)
+ Mấy trăm bằng 1 nghìn?
(1 nghìn bằng mấy trăm?)
+ Mấy nghìn bằng 1 chục
nghìn? (1 chục nghìn bằng
mấy nghìn?)
+ Mấy chục nghìn bằng 1
trăm nghìn? (1 trăm nghìn
bằng mấy chục nghìn?)
- Yêu cầu HS viết số 1 trăm

Hoạt động của trò
- 3 HS lên bảng làm, HS cả

lớp làm nháp.

-Lắng nghe, ghi bài
- Quan sát và nêu.
+ 10 đơn vị bằng 1 chục. (1
chục bằng 10 đơn vị.)
+ 10 chục bằng 1 trăm. (1
trăm bằng 10 chục.)
+ 10 trăm bằng 1 nghìn. (1
nghìn bằng 10 trăm.)
+ 10 nghìn bằng 1 chục
nghìn. (1 chục nghìn bằng 10
nghìn.)
+ 10 chục nghìn bằng 1 trăm
nghìn. (1trăm nghìn bằng 10
chục nghìn.)
- 1 HS lên bảng viết: 100


2.3. Giới thiệu số
có sáu chữ số.
a) Giới thiệu số
432 516

b) Giới thiệu
cách viết số 432
516

c) Giới thiệu
cách đọc số 432

516

2.4. Luyện tập
Bài 1.Tính nhẩm

Bài 2.

nghìn.
000.
- Số 100 000 có mấy chữ số, - 100 000 có 6 chữ số,là chữ
đó là những chữ số nào?
số 1 và 5 chữ số 0 đứng bên
phải số 1.
- Treo bảng các hàng của số - Quan sát bảng số
có sáu chữ số.
- Có mấy trăm nghìn?
- Có 4 trăm nghìn.
- Có mấy chục nghìn?
- Có 3 chục nghìn.
- Có mấy nghìn?
- Có 2 nghìn.
- Có mấy trăm?
- Có 5 trăm.
- Có mấy chục?
- Có 1 chục.
- Có mấy đơn vị?
- Có 6 đơn vị.
- Gọi HS lên bảng viết số - Thực hiện.
trăm nghìn, số chục nghìn,
số nghìn, số trăm, số chục,

số đơn vị vào bảng số.
- Yêu cầu HS lên bảng viết - Lên bảng viết: 432 516.
số có 4 trăm nghìn, 3 chục
nghìn, 2 nghìn, 5 trăm, 1
chục, 6 đơn vị.
- Số 432 516 có mấy chữ - Số 432 516 có 6 chữ số.
số?
- Khi viết số này, chúng ta - Ta bắt đầu viết từ trái sang
bắt đầu viết từ đâu?
phải, theo thứ tự từ cao đến
hàng thấp: hàng trăm nghìn,
hàng chục nghìn, hàng
nghìn, hàng trăm, hàng chục,
- GV kết luận.
hàng đơn vị.
- Bạn nào có thể đọc được - HS đọc.
số 432 516?
- GV khẳng định lại cách - HS đọc lại số 432 516.
đọc đúng: Bốn trăm ba
mươi hai nghìn năm trăm
mười sáu.
- Cách đọc số 432 516 và số - Trả lời.
32 516 có gì giống và khác
nhau?
- GV yêu cầu HS đọc các số - Đọc.
sau: 12 357 và 312 357; 81
759 và 381 759.
- GV gắn các thẻ ghi số vào - 1 HS lên bảng đọc, viết số.
bảng các hàng của số có 6 a) 313 214.
chữ số để biểu diễn số 313 b) 523 453.

214; số 523 453 và yêu cầu
HS đọc.
- GV nhận xét, đánh giá
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Làm bài, sau đó đổi chéo


3’

vở kiểm tra bài của nhau.
- Gọi HS lên bảng đọc và - 2 HS lên bảng.
viết số.
- GV nhận xét.
Bài 3.
- GV viết các số trong bài - HS lần lượt đọc số trước
tập lên bảng.
lớp.
- GV nhận xét.
Bài 4
- GV tổ chức thi viết chính - 1HS lên bảng làm bài, cả
tả toán, GV đọc từng số lớp làm vở.
trong bài, yêu cầu HS viết
số theo lời đọc.
- GV chữa bài.
3. Củng cố, dặn - Nhận xét tiết học.
- HS lắng nghe, thực hiện.

- Chuẩn bị bài sau.




Tiết 1

Tiết 2

Thứ ba ngày 15 tháng 9 năm 2015
Tiếng anh
(Đ/c Thuận soạn giảng)
************************
Toán
LUYỆN TẬP

I. Mục tiêu
1. Kiến thức
- Viết và đọc được các số có đến sáu chữ số.
2. Kĩ năng
- Nắm được thứ tự số của các số có 6 chữ số.
3. Thái độ
- Tự giác luyện tập.
II. Đồ dùng dạy học
- Giáo viên: Bảng phụ.
- Học sinh: SGK, VBT Toán.
III. Các hoạt động dạy học
TG
ND
Hoạt động của thầy
4’ 1. Kiểm tra bài cũ - Gọi HS lên bảng đọc và
viết các số sau:
a) Số gồm 4 trăm nghìn, 7
chục nghìn, 3 nghìn, 2

trăm, 6 chục, 7 đơn vị.
b) Số gồm 7 trăm, 3 trăm.
- GV nhận xét, đánh giá.
33’ 2. Bài mới
2.1. Giới thiệu bài - Giới thiệu bài, ghi bảng.
2.2. Hướng dẫn
HS làm bài tập.
- GV treo bảng phụ chép
Bài 1
sẵn nội dung bảng số,
hướng dẫn HS làm bài.
- GV viết lên bảng số 653
267 và yêu cầu HS đọc số.
- Yêu cầu HS phân tích số
653 267 thành các trăm
nghìn, chục nghìn, nghìn,
trăm, chục, đơn vị.
- Yêu cầu HS tự làm các số
tiếp theo.
- GV nhận xét.

Hoạt động của trò
- 2 HS lên bảng làm, HS cả
lớp làm nháp.

-Lắng nghe, thực hiện.
- 1 HS lên bảng.
- Đọc số: Sáu trăm năm
mươi ba nghìn hai trăm sáu
mươi bảy.

- Số 653 267 gồm 6 trăm
nghìn, 5 chục nghìn, 3
nghìn, 3 trăm, 6 chục, 7 đơn
vị.
- 1 HS lên bảng làm bài.


Bài 2

3’

- Gọi HS nối tiếp đọc số.

- Đọc số: 2453; 65 243; 762
543; 53 620.
- Cho biết chữ số 5 ở mỗi - Chữ số 5 ở số 2453 thuộc
số trên thuộc hàng nào?
hàng chục, ở số 65 243
thuộc hàng nghìn, ở số 762
543 thuộc hàng trăm, ở số
53 620 thuộc hàng chục
nghìn.
Bài 3
- Yêu cầu HS tự viết số vào - Viết số.- Thực hiện.
vở bài tập.
- Yêu cầu HS đổi chéo vở
kiểm tra bài nhau.
Bài 4
- Yêu cầu HS tự điền số - Làm bài:
vào các dãy số, sau đó yêu a) Dãy các số tròn trăm

cầu HS đọc dãy số.
nghìn.
b) Dãy các số tròn chục
nghìn.
c) Dãy các số tròn trăm.
3. Củng cố, dặn - Nhận xét tiết học.
- HS lắng nghe, thực hiện.

- Chuẩn bị bài sau.


Tiết 1

Thứ tư ngày 16 tháng 9 năm 2015
Toán
HÀNG VÀ LỚP

I. Mục tiêu
1. Kiến thức
- Biết được các hàng trong lớp đơn vị, lớp nghìn.
2. Kĩ năng
- Biết giá trị của chữ số theo vị trí của từng chữ số đó trong mỗi số.
- Biết viết số thành tổng theo hàng.
3. Thái độ
- Tự giác làm bài tập.
II. Đồ dùng dạy học
- Giáo viên: Bảng phụ.
- Học sinh: SGK, VBT Toán.
III. Các hoạt động dạy học
TG

ND
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
4’ 1. Kiểm tra bài - Viết số có sáu chữ số lớn

nhất từ các chữ số sau:
- 2 HS lên bảng làm, HS cả
a) 3; 5; 8; 1; 9; 0.
lớp làm nháp.
b) 5; 7; 0; 1; 2; 5.
- GV nhận xét, đánh giá.
33’ 2. Bài mới
2.1. Giới thiệu - Giới thiệu bài, ghi bảng.
-Lắng nghe, thực hiện.
bài
- Hãy nêu tên các hàng đã - Nêu: Hàng đơn vị, hàng
2.2. Giới thiệu về
học theo thứ tự từ nhỏ đến chục, hàng trăm, hàng nghìn,
lớp đơn vị, lớp
hàng chục nghìn, hàng trăm
lớn?
nghìn.
- GV giới thiệu và chỉ trên nghìn.
bảng các hàng, lớp của số - Theo dõi.
có sáu chữ số.
- Lớp đơn vị gồm mấy - Gồm ba hàng: hàng đơn vị,
hàng, đó là những hàng hàng chục, hàng trăm.
nào?
- Lớp nghìn gồm mấy - Gồm ba hàng: hàng nghìn,
hàng, đó là những hàng hàng chục nghìn, hàng trăm

nghìn.
nào?
- GV viết số 321 vào cột số - Đọc.
và yêu cầu HS đọc.
- Yêu cầu HS viết các chữ - Viết 1 vào cột đơn vị, số 2
số của số 321 vào các cột vào cột chục, 3 vào cột trăm.
ghi hàng.
- GV làm tương tự với các
số: 654 000; 654 321.
- Nêu các chữ số ở các - Số 321 có chữ số 1 ở hàng
đơn vị, chữ số 2 ở hàng chục,
hàng của số 321.
chữ số 3 ở hàng trăm.
- Nêu các chữ số ở các - Số 654000 có chữ số 0 ở các


hàng của số 654000.

2.3. Luyện tập
Bài 1

Bài 2

hàng đơn vị, chục, trăm, chữ
số 4 ở hàng nghìn, chữ số 5 ở
hàng chục nghìn, chữ số 6 ở
hàng trăm nghìn.
- Nêu các chữ số ở các - Số 654 321 có chữ số 1 ở
hàng của số 654321.
hàng đơn vị, chữ số 2 ở hàng

chục, chữ số 3 ở hàng trăm,
chữ số 4 ở hàng nghìn, chữ số
5 ở hàng chục nghìn, chữ số 6
ở hàng trăm nghìn.
- Yêu cầu HS nêu nội dung - Bảng có các cột: Đọc số,
của các cột trong bảng số viết số, các lớp, hàng của số.
của bài tập.
- Hãy đọc số ở dòng thứ - HS đọc số: Năm mươi tư
nhất.
nghìn ba trăm mười hai.
- Hãy viết số năm mươi tư - 1 HS lên bảng viết: 54 312.
nghìn ba trăm mười hai.
- Nêu các chữ số ở các - Số 54 312 có chữ số 2 ở
hàng của số 54312.
hàng đơn vị, chữ số 1 ở hàng
chục, chữ số 3 ở hàng trăm,
chữ số 4 ở hàng nghìn, chữ số
5 ở hàng chục nghìn.
- Yêu cầu HS viết các chữ - 1 HS lên bảng viết.
số của số 54312 vào cột
thích hợp trong bảng.
- Số 54 312 có những chữ - Chữ số 5 hàng chục nghìn
số hàng nào thuộc lớp và chữ số 4 hàng nghìn thuộc
nghìn?
lớp nghìn.
- Các chữ số còn lại thuộc - Lớp đơn vị.
lớp gì?
- Làm bài.
- Yêu cầu HS làm tiếp bài
tập.

- GV nhận xét, đánh giá
- Yêu cầu HS đọc 3 số đầu - Đọc.
trong phần a).
- GV hỏi:
- Trả lời:
+ Trong số 46 307, chữ số + Chữ số 3 ở hàng trăm, lớp
3 ở hàng nào, lớp nào?
đơn vị.
+ Trong số 56 032, chữ số + Chữ số 3 ở hàng chục, lớp
3 ở hàng nào, lớp nào?
đơn vị,
+ Trong số 123 517, chữ số + Chữ số 3 ở hàng nghìn, lớp
3 ở hàng nào, lớp nào?
nghìn.
- Yêu cầu HS đọc bảng - Đọc.
thống kê trong phần b).
- Dòng thứ nhất cho biết - Dòng thứ nhất nêu các số,
điều gì? Dòng thứ hai cho dòng thứ hai nêu giá trị của
biết gì?
chữ số 7 trong từng số ở dòng


3’

trên.
- GV viết lên bảng số 38 - Đọc: ba mươi tám nghìn bảy
753 và yêu cầu HS đọc số. trăm năm mươi ba.
- GV viết lên bảng số 38 - Đọc.
753 và yêu cầu đọc số.
- Trong số 38 753, chữ số 7 - Chữ số 7 thuộc hàng trăm,

thuộc hàng nào, lớp nào?
lớp đơn vị.
- Giá trị của chữ số 7 trong - Là 700.
số 38 753 là bao nhiêu?
- Yêu cầu HS làm tiếp các - Làm bài.
phần còn lại.
- GV nhận xét và đánh giá
Bài 3
- GV hỏi:
- Trả lời:
+ Số 52 314 gồm mấy trăm + Gồm 5 chục nghìn, 2 nghìn,
nghìn, mấy chục nghìn, 3 trăm, 1 chục, 4 đơn vị.
mấy nghìn, mấy trăm, mấy
chục, mấy đơn vị.
- Hãy viết số 52 314 thành - 52 314 = 50000 + 2000 +
tổng các chục nghìn, nghìn, 300 + 10 + 4.
trăm, chục, đơn vị.
- Thực hiện.
- GV nhận xét cách viết
đúng, yêu cầu HS cả lớp
làm các phần còn lại.
- GV nhận xét, chữa bài.
3. Củng cố, dặn - Nhận xét tiết học.
- HS lắng nghe, thực hiện.

- Chuẩn bị bài sau.



Tiết 1

Tiết 2

Thứ năm ngày 17 tháng 9 năm 2015
Tiếng anh
(Đ/c Thuận soạn giảng)
************************
Toán
SO SÁNH CÁC SỐ CÓ NHIỀU CHỮ SỐ

I. Mục tiêu
1. Kiến thức
- So sánh được các số có nhiều chữ số.
2. Kĩ năng
- Biết sắp xếp 4 số tự nhiên có không quá sáu chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn.
3. Thái độ
- Tự giác làm bài tập.
II. Đồ dùng dạy học
- Giáo viên: Bảng phụ.
- Học sinh:SGK, VBT Toán.
III. Các hoạt động dạy học
TG
ND
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
4’ 1. Kiểm tra bài - Viết và đọc số, biết số đó - 2 HS lên bảng làm, HS cả

gồm:
lớp làm nháp.
a) 3 trăm nghìn, 7 chục
nghìn, 2 nghìn, 8 trăm, 2

đơn vị.
b) 4 trăm nghìn, 3 chục
nghìn, 2 trăm, 7 chục, 9 đơn
vị.
- GV nhận xét, đánh giá.
33’ 2. Bài mới
2.1. Giới thiệu bài - Giới thiệu bài, ghi bảng.
-Lắng nghe, thực hiện.
2.2. Hướng dẫn so
- GV viết lên bảng các số 99
sánh các số có
578 và số 100 000, yêu cầu - Nêu: 99 578 < 100 000.
nhiều chữ số.
HS so sánh 2 số này với
a) So sánh các số
nhau.
có số chữ số khác
- Vì 99 578 chỉ có 5 chữ số
- Vì sao?
nhau
còn 100 000 có 6 chữ số.
b) So sánh các số
- GV viết lên bảng số 693 - Đọc và nêu kết quả so
có số chữ số bằng
251 và số 693 500, yêu cầu sánh.
nhau
HS đọc và so sánh hai số.
- Hãy so sánh số chữ số của - Hai số cùng là các số có 6
chữ số.
693 251 với số 693 500.

- Yêu cầu HS so sánh các - So sánh.
chữ số ở cùng hàng của hai
số với nhau theo thứ tự từ
trái sang phải.
- Hai số có hàng trăm nghìn - Hai số cùng có hàng trăm
nghìn là 6.
như thế nào?


- Ta so sánh tiếp đến hàng
nào?
- Khi đó ta so sánh tiếp đến
hàng nào?
- Rút ra điều gì về kết quả
so sánh hai số.
- Hãy nêu kết quả so sánh
này theo cách khác?
- Khi so sánh các số có
nhiều chữ số với nhau,
chúng ta làm như thế nào?
2.3. Luyện tập
Bài 1.

3’

- Bài tập yêu cầu chúng ta
làm gì?
- Yêu cầu HS tự làm bài.
9999 < 10000
99 999 < 100 000

726 585 < 557 652
- Yêu cầu HS giải thích GV nhận xét, đánh giá
Bài 2. Tìm số lớn - Bài tập yêu cầu chúng ta
nhất trong các số làm gì?
đã cho.
- Muốn tìm được số lớn
nhất trong các số đã cho
chúng ta phải làm gì?
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Số nào là số lớn nhất trong
các số 59 876; 651 321; 499
873; 902 011.
- GV nhận xét
Bài 3.
- Bài tập yêu cầu chúng ta
làm gì?
- Để sắp xếp được các số
theo thứ tự từ bé đến lớn ta
phải làm gì?
- Yêu cầu HS so sánh và sắp
xếp các số.
- Vì sao em lại sắp xếp được
như vậy?
3. Củng cố, dặn - GV nhận xét, chữa bài.

- Nhận xét tiết học.- Chuẩn
bị bài sau

- So sánh đến hàng chục
nghìn. Hàng chục nghìn đều

bằng 9.
- So sánh tiếp đến hàng trăm
thì được 2 < 5.
- Vậy 693 251 < 693 500.
- 693 500 > 693 251.
- Nêu.
- Nêu.
- 2 HS lên bảng làm bài.
653 211 = 653 211
43 256 < 432 510
845 713 < 854 713
- Giải thích.
- Tìm số lớn nhất trong các
số đã cho.
- Phải so sánh các số với
nhau.
- Làm bài.
- Số 902 011 là số lớn nhất
trong các số.
- Nêu.
- Phải so sánh các số với
nhau.
- 2467; 28092; 932 018; 943
567
- Giải thích.
- HS lắng nghe, thực hiện.


Tiết 1


Thứ sáu ngày 18 tháng 9 năm 2015
Toán
TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU

I. Mục tiêu
1. Kiến thức
- Nhận biết hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu và lớp triệu.
2. Kĩ năng
- Biết viết các số đến lớp triệu.
3. Thái độ
- Tự giác làm bài tập.
II. Đồ dùng dạy học
- Giáo viên: Bảng phụ.
- Học sinh:SGK, VBT Toán.
III. Các hoạt động dạy học
TG
ND
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
4’ 1. Kiểm tra bài - Viết các số sau theo thứ tự - 1 HS lên bảng làm, HS cả

từ bé đến lớn: 546 102; 546 lớp làm nháp.
201; 546 210; 546 012; 546
120.
- GV nhận xét, đánh giá.
33’ 2. Bài mới
2.1. Giới thiệu - Giới thiệu bài, ghi bảng.
-Lắng nghe, thực hiện.
bài
2.2. Giới thiệu

- Hãy kể tên các hàng đã học - Hàng đơn vị, hàng chục,
hàng triệu, chục
hàng trăm, hàng nghìn, hàng
theo thứ tự từ nhỏ đến lớn.
triệu, trăm triệu,
chục nghìn, hàng trăm nghìn.
lớp triệu.
- Lớp đơn vị, lớp nghìn.
- Kể tên các lớp đã học?
- Yêu cầu HS viết số theo lời - 1 HS lên bảng viết: 100;
đọc: 1 trăm, 1 nghìn, 10 1000; 10 000; 100 000; 1 000
nghìn, 1 trăm nghìn, 10 trăm 000.
nghìn.
- GV giới thiệu: 10 trăm - Nghe.
nghìn còn gọi là 1 triệu.
- 1 triệu bằng mấy trăm - 1 triệu bằng 10 trăm nghìn.
nghìn?
- Số 1 triệu có mấy chữ số, - Có 7 chữ số, một chữ số 1 và
sáu chữ số 0 đứng bên phải số
đó là những chữ số nào?
- Gọi HS lên bảng viết số 10 1.
- 1 HS lên bảng viết: 10 000
triệu.
000.
- Số 10 triệu có mấy chữ số, - Có 8 chữ số, môt chữ số 1 và
bẩy chữ số 0 đứng bên phải số
đó là những chữ số nào?
- GV giới thiệu 10 triệu còn 1.
- Nghe.
gọi là 1 chục triệu.



- Bạn nào có thể viết được số
10 chục triệu?
- 1 HS lên bảng: 100 000 000.
- GV giới thiệu: 10 chục
triệu còn được gọi là 100 - Cả lớp đọc: 1 trăm triệu.
triệu.
- 1 trăm triệu có mấy chữ số,
đó là những chữ số nào?
- Có 9 chữ số, có một chữ số 1
và 8 chữ số 0 đứng bên phải
- GV giới thiệu: Các hàng số 1.
triệu, chục triệu, trăm triệu - Theo dõi.
tạo thành lớp triệu.
- Lớp triệu gồm mấy hàng,
đó là những hàng nào?
- Trả lời.
2.3. Luyện tập
Bài 1.

3’

- 1 triệu thêm 1 triệu là mấy
triệu?
- 2 triệu thêm 1 triệu là mấy
triệu?
- Yêu cầu HS viết các số
trên.
- 1 chục triệu thêm 1 chục

triệu là bao nhiêu triệu?
Bài 2.
- 2 chục triệu thêm 1 chục
triệu là bao nhiêu triệu?
- 1 chục triệu còn gọi là gì?
- 2 chục triệu còn gọi là gì?
- Hãy đọc các số từ 1 chục
triệu đến 10 chục triệu theo
cách khác.
- Yêu cầu HS viết các số từ
10 triệu đến 100 triệu.
- Yêu cầu HS tự đọc và viết
Bài 3.
các số cột thứ 2.
- Yêu cầu HS vừa lên bảng
chỉ vào từng số đã viết, đọc
số và nêu chữ số 0 có trong
số đó.
- GV nhận xét, chữa bài.
- Nhận xét tiết học.
3. Củng cố, dặn - Chuẩn bị bài sau.


- 2 triệu.
- 3 triệu.
- 1 HS lên bảng viết.
- 2 chục triệu.
- 3 chục triệu.
-Là 10 triệu.
- Là 20 triệu.

- HS đọc.
- HS viết.
- 2 HS lên bảng viết:
50 000
36 000 000
7 000 000
900 000
000
- Thực hiện.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×