Tải bản đầy đủ (.pdf) (57 trang)

bài tập trắc nghiệm địa lý 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (557.4 KB, 57 trang )

GV PHAN VŨ PHÚC

TÀI LIỆU ÔN THI ĐỊA LÝ 12

Bài : VIỆT NAM TRÊN ĐƯỜNG ĐỔI MỚI-HỘI NHẬP
Câu 1: Công cuộc đổi mới ở Việt Nam manh nha từ năm.
a.
1976
b. 1977
c. 1978
d. 1979
Câu 2: Lĩnh vực đổi mới đầu tiên của công cuộc đổi mới nước ta là
a.
Công nghiệp
b. Nông nghiệp
c. dịch vụ
d. Chính trị
Câu 3: Chính sách khoáng 100 và khoáng 10 thuộc lĩnh vực:
a.
Công nghiệp
b. Nông nghiệp
c. nông nghiệp
d. tất cả ý trên
Câu 4: Đường lối đổi mới kinh tế cã hội được khẳng định ở đại hội đảng Việt Nam lần thứ
mấy?
a.
V
b. VI
c. VII
d. VIII
Câu 5: Ý nào sau đây không đúng với xu thế đổi mới của nước ta?


a. Dân chủ hóa đời sống KT-XH
b. Phát triển nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần theo định hướng XHCN
c. Thực hiện chiến lược toàn diện về tăng trưởng và xóa đỏi giảm nghèo
d. Tăng cường giao lưu và hợp tác với các nước trên thế giới
Câu 6: Tốc độ tăng trưởng GDP của nước ta giai đoạn 1975-1980 là
a.
0,2%
b. 4,8%
c. 6%
d. 8,4%
Câu 7: Trong giai đoạn 1987-2004 tốc độ tăng trưởng GDP của nước ta ở khu vực ĐNA chỉ
đứng sau quốc gia
a.
Malaysia
b. Thái Lan
c. Indonesia
d. singapo
Câu 8: Tính trung bình giai đoạn 1987-2004 tốc độ tăng trưởng GDP của nước ta là
a.
4,8%
b. 6%
c. 6,9%
d. 8,4%
Câu 9: Năm 2005 tốc độ tăng trưởng GDP của nước ta là
a.
4,8%
b. 6%
c. 8,4%
d. 9,5%
Câu 10: Khu vực nào chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu kinh tế của nước ta năm 2005

a.
Nông nghiệp
b. CN và XD
c. DV
d. CN-XD và DV
Câu 11: Tỉ lệ nghèo chung của nước ta năm 2004 là
a. 28,9%
b. 19,5%
c. 15,0%
d. 6,9%
Câu 12: Việt Nam và Hóa kì bình thường hóa quan hệ từ năm
a. 1995
b. 1996
c.
1997
d. 1998
Câu 13: Việt Nam là thành viên của Asean từ :
a. 6/1984
b. 7/1995
c. 4/1999
d. 9/1967
Câu 14: Việt Nam không phải là thành viên của tổ chức nào sau đây?
a. APEC
b. NAFTA
c. AFTA
d. ASEAN
Câu 15: Việt Nam trở thành thành viên chính thức của tổ chức thương mại thế giới WTO từ?
a. 1/2005
b. 1/2006
c. 1/2007

d. 1/2008
Câu 16: Việt Nam là thành viên thứ mấy khi gia nhập WTO?
a. 149
b. 150
c. 151
d. 152
Câu 17: Tốc độ tăng trưởng trung bình giá trị xuất nhập khẩu ở nước ta giai đoạn 1986-2005 là
a. 13,9%
b. 16,2%
c.17,9%
d. 19,0%
Câu 18: Ý nào sau đây không đúng với chuyển biến rõ nét của cơ cấu theo lãnh thổ của nước ta
hiện nay?
-------------------------------------------------- Luyện thi môn địa lý-THPT THẠNH HÓA --------------------------------------------------------------

1


GV PHAN VŨ PHÚC

TÀI LIỆU ÔN THI ĐỊA LÝ 12

a. Hình thành các vùng kinh tế trọng điểm
b. Phát triển vùng chuyên canh quy mô lớn
c. Tỉ trọng KV N-L-N giảm nhanh
d. Phát triển các trung tâm công nghiệp và dịch vụ lớn
Câu 19: Ý nào sau đây không đúng với thành tựu to lớn của công cuộc đổi mới
a. Lạm phát đẩy lùi và kìm chế ở mức 1 con số
b. Tốc độ tăng trưởng kinh tế thấp
c. Cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo hướng CNH-HĐH

d. Đạt thành tựu to lớn trong xóa đói giảm nghèo
Câu 20: Ý nào sau đây không đúng với thành tựu to lớn của công cuộc hội nhập kinh tế quốc
tế và khu vực.
a. Thu hút mạnh nguồn vốn đầu tư nước ngoài ODA, FDI
b. Hợp tác kinh tế -KHKT, khai thác tài nguyên, bảo vệ môi trường
c. Cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo hướng CNH-HĐH
d. Tổng giá trị xuất khẩu tăng.
Bài:VỊ TRÍ ĐỊA LÝ-PHẠM VI LÃNH THỔ
Câu 1: Trên đất liền điểm cực bắc của Việt Nam ở vĩ độ
a. 23022’B
b. 23023’B
c. 23024’B
d. 23025’B
Câu 2: Trên đất liền điểm cực đông của nước ta ở kinh độ
a. 109022’Đ
b. 109023’Đ
c. 109024’Đ
d. 109024’Đ
Câu 3: Điểm cực bắc, Nam, Tây, Đông của nước ta lần lượt thuộc các tỉnh
a. Hà Giang, Cà Mau, Điện Biên, Bình Thuận
b. Hà Giang, Cà Mau, Điện Biên, Khánh Hòa
c. Hà Giang, Cà Mau, Lai Châu, Ninh Thuận
d. Hà Giang, Cà Mau, Lào Cai, Khánh Hòa
Câu 4: Ở ngoài khơi các đảo của nước ta kéo dài tới khoảng vĩ độ
a. 5023’B
b. 5050’B
c. 7043’b
d. 8034’B
Câu 5: Ở ngoài khơi các đảo của nước ta kéo dài tới khoảng kinh độ
a. 1000Đ-126030’Đ

b. 1010Đ-117020’Đ
c. 1020Đ-138040’Đ
d. 1030Đ-149010’Đ
Câu 6: Đại bộ phận lãnh thổ nước ta nằm ở khu vực múi giờ thứ
a. 6
b. 7
c. 8
d. 9
Câu 7: Tổng diện tích vùng đất của nước ta là
a. 331212km2
b. 331213km2
c. 331214km2
d. 331215km2
Câu 8: Lãnh thổ nước ta bao gồm
a. Vùng đất liền, hải đảo, vùng trời
b. Vùng đất, vùng biển, hải đảo
c. Vùng đất, vùng biển, vùng trời
d. Vùng trời, vùng đất, hải đảo
-------------------------------------------------- Luyện thi môn địa lý-THPT THẠNH HÓA --------------------------------------------------------------

2


GV PHAN VŨ PHÚC

TÀI LIỆU ÔN THI ĐỊA LÝ 12

Câu 9: Đường biên giới trên đất liền của nước ta
a. 4500km
b. 4600km

c. 4700km
d. 4800km
Câu 10: Đường biên giới nước ta với nước nào dài nhất?
a. Trung Quốc b. Thái lan
c. Lào
d. Campuchia
Bài: ĐẤT NƯỚC NHIỀU ĐỒI NÖI (tiết 1)
Câu 1: So với diện tích đất đai nước ta, địa hình đồi núi chiếm
a. 2/3
b. 3/4
c. 3/5
4/5
Câu 2: Địa hình đồng bằng và đồi núi thấp (dưới 1000m) chiếm bao nhiêu phần trăm diện tích
của nước ta?
a. 65%
b. 75%
c. 85%
d. 95%
Câu 3: Địa hình đồi núi cao trên 2000m chiếm bao nhiêu % diện tích của nước ta?
a. 1%
b. 2%
c. 3%
d. 4%
Câu 4: Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm địa hình đồi núi nước ta
a. Đồi núi thấp là chủ yếu
b. Có tính phân bậc rõ rệt
c. Địa hình thấp dần từ đông bắc xuống tây nam
d. Cấu trúc địa hình gồm 2 hướng chính TB-ĐN và hướng vòng cung
Câu 5: Hướng núi vòng cung của nước ta thể hiện ở vùng núi
a. Trường sơn bắc và đông bắc

b. Đông bắc và trường sơn nam
c. Tây bắc và trường sơn nam
d. Đông bắc
Câu 6: Ranh giới tự nhiên của trường sơn bắc và trường sơn Nam là dãy núi
a. Hoành sơn
b. Tam Đảo
c. Bạch Mã
d. Hoàng Liên Sơn
Câu 7: Hướng tây bắc-đông nam ở nước ta thể hiện ở vùng núi
a. Tây bắc, trường sơn bắc
b. Trường sơn Nam và tây bắc
c. Đông bắc-tây bắc
d. Tả ngạn sông hồng đến Móng cái
Câu 8: Địa hình nước ta thấp dần từ
a. Đông bắc xuống tây nam
b. Tây bắc xuống đông nam
c. Bắc xuống nam
d. Tây bắc xuống tây nam
Câu 9: Các dãy núi vùng đông bắc nước ta có hướng
a. Bắc Nam
b. Tây bắc-đông nam
c. đông bắc-tây nam
d. Vòng cung
Câu 10:Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm chung của địa hình nước ta?
a. Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là đồi núi thấp
b. Cấu trúc địa hình nước ta khá đa dạng
c. Địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa
d. Địa hình chịu tác động mạnh mẽ của sông ngòi
-------------------------------------------------- Luyện thi môn địa lý-THPT THẠNH HÓA --------------------------------------------------------------


3


GV PHAN VŨ PHÚC

TÀI LIỆU ÔN THI ĐỊA LÝ 12

Câu 11: Ý nào sau đây không đúng với vùng núi trường sơn nam
a. Có các cao nguyên bazan tương đối bằng phẳng
b. Gồm các khối núi và cao nguyên
c. Có sự đối xứng rõ rệt giữa 2 sườn đông-tây của trường sơn nam
d. Khối núi komtum và khối núi cực nam trung bộ được nâng cao, đồ sộ.
Câu 12: Cao nguyên nào sau đây không phải của vùng núi trường sơn Nam nước ta?
a. Di linh
b. Mộc châu
c. Mơ Nông
d. Plây Cu
Câu 13: Nằm chuyển tiếp giữa vùng núi và đồng bằng là các
a. Cao nguyên
b. bán bình nguyên
c. núi thấp
d. sơn nguyên
Câu 14: Ở nước ta địa hình bán bình nguyên thể hiện rõ ở
a. Duyên hải NTB
b. TD MNBB
c. Tây nguyên
d. ĐB SCL
Câu 15: Dãy đồi trung du rộng nhất nước ta nằm ở rìa
a. ĐB ven biển miền trung
b. ĐBSH

c. ĐNB
d. ĐBSCL
Bài: ĐẤT NƯỚC NHIỀU ĐỒI NÖI (tiết 2)
Câu 1: Đồng bằng nào của nước ta là đồng bằng châu thổ?
a. ĐB ven biển miền trung
b. ĐBSH
c. ĐBSCL
d. Câu b, c đúng
Câu 2: ĐB nào của nước ta có diện tích 15 nghìn km2
a. ĐBSH
b. ĐB DHMT
c. ĐBSCL
d. Câu a,b đúng
Câu 3: Ý nào sau đây không đúng với ĐBSH?
a. Diện tích 15 nghìn km2
b. Đất ngoài đê gồm các khu ruộng cao bạc màu, và các vùng trũng lớn
c. Đã được con người khai thác từ lâu đời và biến đổi mạnh mẽ
d. Là dãy đồng bằng bồi tụ phù sa của hệ thống sông Hồng và sông Thái Bình
Câu 4: Địa hình cao ở rìa phía tây, tây bắc, thấp dần ra biển và bề mặt bị chia cắt thành nhiều ô
nhỏ là đặc điểm của ĐB?
a. ĐBSH
b. ĐBDHMT
c.ĐBSCL
d. Câu a,b đúng
Câu 5: Vùng đất trong đê của ĐBSH là nơi:
a. Được bồi tụ phù sa hằng năm
b. Có khu ruộng cao bạc màu
c. Có vùng trũng rộng lớn
d. Bề mặt bị chia cắt thành nhiều ĐB nhỏ
Câu 6: Ý nào sau đây đúng với ĐBSH?

a. Vùng trong đê hằng năm được bồi phù sa
b. Địa hình cao ở rìa phía tây, tây bắc, thấp dần ra biển
-------------------------------------------------- Luyện thi môn địa lý-THPT THẠNH HÓA --------------------------------------------------------------

4


GV PHAN VŨ PHÚC

TÀI LIỆU ÔN THI ĐỊA LÝ 12

c. Bề mặt bị chia cắt thành nhiều ĐB nhỏ
d. Có các vùng trũng rộng lớn
Câu 7: ĐBSCL có diện tích khoảng
a. 40 nghìn km2
b. 50 nghìn km2
c. 60 nghìn km2
d. 70 nghìn km2
Câu 8: Ý nào sau đây không đúng với ĐBSCL?
a. Là Đb châu thổ
b. b. Có nhiều đê sông
c. c. Bồi tụ bởi phù sa sông Tiền, sông Hậu
d. Có mạng lưới sông ngòi kênh rạch chằn chịt
Câu 9: So với ĐBSH , ĐBSCL có
a. Diện tích nhỏ hơn
b. Địa hình thấp và bằng phẳng hơn
c. Cả 2 điều đúng
d. Cả 2 điều sai
Câu 10: Ở ĐBSCL về mùa cạn nước triều lấn mạnh làm cho diện tích đất phèn, đất mặn ở đây
chiếm gần….diện tích.

a. 1/3
b. 2/3
c. 3/5
d. 4/5
Bài: THIÊN NHIÊN CHỊU ẢNH HƯỞNG SÂU SẮC CỦA BIỂN
Câu 1: Diện tích biển đông là
a. 2,477 triệu km2
b. 3,477 triệu km2
c. 4,477 triệu km2
d. 5,477 triệu km2
Câu 2: Biển đông có diện tích lớn thứ mấy trong các biển của Thái Bình Dương?
a. Thứ 1
b. Thứ 2
c. Thứ 3
d. Thứ 4
Câu 3: Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của biển đông thể hiện rõ ở
a. Nhiệt độ nước biển
b. Dòng hải lưu
c. Thành phần loài sinh vật
d. Tất cả các ý trên
Câu 4: Nhiệt độ trung bình của nước biển đông trên
a. 230c
b. 240c
c. 250c
d. 260c
Câu 5: Độ muối trung bình của biển đông là
a. 30-33 phần nghìn
b. 32-35 phần nghìn
c. 31-34 phần nghìn
d. 33-38 phần nghìn

Câu 6: Sóng biển đông tác động mạnh nhất vào bờ biển
a. Bắc bộ
-------------------------------------------------- Luyện thi môn địa lý-THPT THẠNH HÓA --------------------------------------------------------------

5


GV PHAN VŨ PHÚC

TÀI LIỆU ÔN THI ĐỊA LÝ 12

b. Nam Bộ
c. Trung bộ
d. Câu a, b đúng
Câu 7: Nơi thủy triều vào sâu và lên cao nhất nước ta là
a. ĐBSH
b. ĐB DHMT
c. ĐBSCL
d. Cây a,b đúng
Câu 8: Ý nào sau đây không đúng với biển đông
a. Là 1 biển rộng
b. Là biển tương đối kín
c. Nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa
d. Lớn thứ 4 trong các biển của thái bình dương
Câu 9: Ý nào sau đây không đúng với ảnh hưởng của biển đông đến khí hậu nước ta
a. Mang lại cho nước ta lượng mưa và độ ẩm lớn
b. Làm tăng tính chất khắc nghiệt của thời tiết lạnh khô trong mùa đông
c. Làm giảm tính nóng bức trong mùa hạ
d. Khí hậu nước ta mang nhiều đặc tính của khí hậu hải dương nên điều hòa hơn
Câu 10: Nơi có diện tích hệ sinh thái rừng ngập mặn lớn nhất nước ta là

a. Bắc bộ
b. Trung bộ
c. Nam bộ
d. Câu a, b đúng
Bài: THIÊN NHIÊN NHIỆT ĐỚI ẨM GIÓ MÙA
Câu 1: Tính chất nhiệt đới của khí hậu được quy định bởi vị trí nước ta
a. Nằm ở bán cầu bắc
b. Nằm trong vùng nội chí tuyến
c. Nằm giáp biển
d. Tất cả các ý trên
Câu 2: ở mọi nơi trên lãnh thổ nước ta trong năm có mấy lần mặt trời lên thiên đỉnh
a. 1 lần
b. 2 lần
c. 3 lần
d. 4 lần
Câu 3: Trừ vùng núi cao nhiệt độ trung bình năm trên toàn quốc điều lớn hơn
a. 200c
b. 250c
c. 300c
d. 350c
Câu 4: Lượng mưa trung bình năm của nước ta
a. 500-1000mm
b. 1000-1500mm
-------------------------------------------------- Luyện thi môn địa lý-THPT THẠNH HÓA --------------------------------------------------------------

6


GV PHAN VŨ PHÚC


TÀI LIỆU ÔN THI ĐỊA LÝ 12

c. 1500-2000mm
d. 2000-2500mm
Câu 5: ở nước ta một số nơi lượng mưa trung bình năm có thể lên tới 3500-4000mm là do
a. Sườn núi đón gió biển và khối núi cao
b. Gió mùa tây nam thổi từ biển vào đất liền
c. Các dãy núi cao, sườn núi hướng về phía bắc
d. Tất cả các ý trên
Câu 6: độ ẩm không khí ở nước ta trên
a. 50%
b. 60%
c. 70%
d. 80%
Câu 7: gió mùa đông bắc hoạt động ở miền bắc nước ta có nguồn gốc từ
a. Áp cao aleut
b. Áp cao Iran
c. Áp cao Ha oai
d. Áp cao Xibia
Câu 8: Gió mùa đông bắc hoạt động ở miền bắc nước ta từ
a. Tháng VIII-tháng X năm sau
b. Tháng IX-tháng VI năm sau
c. Tháng X-tháng V năm sau
d. Tháng XI-tháng IV năm sau
Câu 9: Đặc điểm thời tiết ở miền bắc nước ta vào đầu mùa đông là
a. Lạnh ẩm
b. Lạnh khô
c. Nóng khô
d. Nóng ẩm
Câu 10: Đặc trưng thời tiết ở miền bắc nước ta vào nữa sau mùa đông là

a. Nóng khô
b. Lạnh khô
c. Lạnh ẩm
d. Nóng ẩm
Bài: THIÊN NHIÊN NHIỆT ĐỚI ẨM GIÓ MÙA (TIẾT 2)
Câu 1: Qúa trình chính trong sự hình thành và biến đổi địa hình việt nam hiện tại là:
a. Xói mòn, rửa trôi
b. Xâm thực, bào mòn
c. Mài mòn, bồi tụ
d. Xâm thực, bồi tụ
Câu 2: Rìa phía đông namđồng bằng châu thổ sông hồng và phía tây nam ĐB SCL hàng năm
lấn ra biển từ vài chục đến vài trăm m là do
a. Sông có độ dốc lớn thuận lợi cho phù sa bồi tụ
b. Nước sông chảy chậm, phù sa lắng đọng nhanh
-------------------------------------------------- Luyện thi môn địa lý-THPT THẠNH HÓA --------------------------------------------------------------

7


GV PHAN VŨ PHÚC

TÀI LIỆU ÔN THI ĐỊA LÝ 12

c. Sông có lượng nước lớn
d. Xâm thực mạnh ở vùng thượng lưu, bồi tụ nhanh ở hạ lưu
Câu 3: Nước ta có mạng lưới sông ngòi dày đặc chỉ tính những con sông có chiều dài trên
10km đã có
a. 3260 con sông
b. 2360 con sông
c. 2063 con sông

d. 3620 con sông
Câu 4: Dọc bờ biển nước ta trung bình cứ bao nhiêu km lại gặp 1 cửa sông?
a. 10km
b. 20km
c. 30km
d. 40km
Câu 5: Tổng lượng nước của sông ngòi nước ta là
a. 639 tỉ m3/năm
b. 739 tỉ m3/năm
c. 839 tỉ m3/năm
d. 939 tỉ m3/năm
Câu 6: Tổng lượng phù sa hằng năm của sông ngòi nước ta là
a. 200 triệu tấn
b. 250 triệu tấn
c. 300 triệu tấn
d. 350 triệu tấn
Câu 7: Chế độ nước của hệ thống sông ngòi nước ta phụ thuộc chủ yếu vào
a. Độ dốc của sông
b. Chiều dài của sông
c. Đặc điểm lòng sông
d. Chế độ mưa theo mùa
Câu 8: Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm sông ngòi nước ta
a. Mạng lưới sông ngòi dày đặc
b. Sông ngòi giàu phù sa
c. Sông ngòi đầy nước quanh năm
d. Phần lớn là sông nhỏ
Câu 9: Loại đất chính ở vùng đồi núi nước ta là
a. Đất xám bạc màu
b. Đất mùn thô trên núi cao
c. Đất phù sa mới

d. Đất feralit
Câu 10: Qúa trình feralit là quá trình hình thành đất đặc trưng cho vùng khí hậu
a. Cận nhiệt lục địa
b. Nhiệt đới ẩm
c. Ôn đới hải dương
d. Cận cực lục địa
-------------------------------------------------- Luyện thi môn địa lý-THPT THẠNH HÓA --------------------------------------------------------------

8


GV PHAN VŨ PHÚC

TÀI LIỆU ÔN THI ĐỊA LÝ 12

Câu 11: Nguyên nhân làm cho đất feralit nước ta bị chua là do
a. Có sự tích tụ oxit sắt (Fe2O3)
b. Có sự tích tụ oxit nhôm (Al2O3)
c. Mưa nhiều rửa trôi các chất bazo dễ tan
d. Cường độ phong hóa diễn ra mạnh
Câu 12: Qúa trình feralit diễn ra mạnh ở vùng
a. Núi cao
b. Đồi núi thấp
c. Đồng bằng
d. Ven biển
Câu 13: Ở việt nam HST rừng nguyên sinh đặc trưng cho khí hậu nóng ẩm là
a. Rừng lá rộng và rừng hỗn hợp
b. Rừng ngập mặn ven biển
c. Rừng gió mùa thường xanh
d. Rừng rậm nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh

Câu 14: Hiện nay HST rừng phổ biến ở nước ta là rừng thứ sinh với HST
a. Rừng thưa rụng lá
b. Xa van, bụi gai hạn nhiệt đới
c. Rừng gió mùa thường xanh, rừng gió mùa nửa rụng lá
d. Tất cả các ý trên
Câu 15: Tính chất thất thường của các yếu tố thời tiết và khí hậu gây khó khăn cho sản xuất
nông nghiệp về
a. Hoạt động canh tác, cơ cấu cây trồng
b. Kế hoạch thời vụ, phòng chống thiên tai
c. Phòng trừ dịch bệnh
d. Tất cả các ý trên
Bài: THIÊN NHIÊN PHÂN HÓA ĐA DẠNG
Câu 1: Thiên nhiên nước ta có sự phân hóa theo hướng bắc nam là do
a. Phân hóa khí hậu theo độ cao
b. Lãnh thổ kéo dài trên 15 vĩ tuyến
c. ảnh hưởng của gió mùa đông bắc
d. lãnh thổ hẹp ngang
Câu 2: Nguyên nhân tạo nên sự phân hóa khí hậu theo hướng bắc nam là do
a. Gió mùa tây nam gây mưa không điều ở miền bắc và miền nam nước ta
b. Số lần mặt trời đi qua thiên đỉnh ở phía bắc nhiều hơn phía nam
c. Sự tăng lượng bức xạ mặt trời đồng thời với sự giảm súc ảnh hưởng của khối khí lạnh
về phía nam
d. Sự phân hóa khí hậu theo độ cao của địa hình kết hợp với gió đông bắc hoạt động mạnh
từ vĩ tuyến 160B trở vào
Câu 3: Thiên nhiên nước ta có sự phân hóa giữa miền bắc và miền nam là do có sự khác nhau
về
a. Nền nhiệt độ
b. Biên độ nhiệt
-------------------------------------------------- Luyện thi môn địa lý-THPT THẠNH HÓA --------------------------------------------------------------


9


GV PHAN VŨ PHÚC

TÀI LIỆU ÔN THI ĐỊA LÝ 12

c. Lượng mưa
d. Câu a,b đúng
Câu 4: Ranh giới giữa khí hậu miền bắc và khí hậu miền nam nước ta là dãy núi
a. Hoành sơn
b. Bạch mã
c. Trường sơn nam
d. Hoàng liên sơn
Câu 5: Thiên nhiên ở phần lãnh thổ phía bắc nước ta đặc trưng cho vùng khí hậu
a. Nhiệt đới gió mùa
b. Cận xích đạo gió mùa
c. Nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh
d. Cận nhiệt đới gió mùa có mùa đông lạnh
Câu 6: Mùa đông ở nước ta thể hiện rõ nhất ở
a. Bắc trung bộ
b. TD MBBB
c. ĐBSH
d. Câu b,c đúng
Câu 7: Mùa đông không thể hiện rõ ở
a. TD MNBB
b. ĐBSH
c. BTB
d. DH NTB
Câu 8: Phần lãnh thổ phía bắc nước ta có nhiệt độ trung bình trên

a. 150c
b. 180c
c. 200c
d. 250c
Câu 9: Ý nào sau đây không đúng với khí hậu phần lãnh thổ phía bắc nước ta
a. Biên độ nhiệt trung bình năm nhỏ
b. Có mùa đông lạnh
c. Nhiệt độ trung bình năm trên 200c
d. Mùa đông thể hiện rõ nhất ở TDMNBB
Câu 10: Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu của phần lãnh thổ phía bắc nước ta là
a. Đới rừng cận nhiệt đới gió mùa
b. Đới rừng xích đạo
c. Đới rừng cận xích đạo gió mùa
d. Đới rừng nhiệt đới gió mùa
Bài: THIÊN NHIÊN PHÂN HÓA ĐA DẠNG (TIẾT 2)
Câu 1: Sự hình thành 3 đai cao trước hết do sự thay đổi của
a. Thổ nhưỡng
b. Sinh vật
c. Khí hậu
d. Câu a,b đúng
-------------------------------------------------- Luyện thi môn địa lý-THPT THẠNH HÓA ----------------------- 10
----------------------------------------


GV PHAN VŨ PHÚC

TÀI LIỆU ÔN THI ĐỊA LÝ 12

Câu 2: Ở miền bắc nước ta đai nhiệt đới gió mùa chân núi có độ cao trung bình dưới
a. 600-700m

b. 700-800m
c. 800-900m
d. 900-1000m
Câu 3: Ổ miền nam nước ta đai nhiệt đới gió mùa chân núi lên đến độ cao
a. 700-800m
b. 600-700m
c. 900-1000m
d. 800-900m
Câu 4: đặc điểm khí hậu của đai nhiệt đới gió mùa chân núi nước ta
a. Mùa hạ nóng, nhiệt độ trung bình tháng trên 250c
b. Độ ẩm thay đổi tùy nơi từ khô đến ẩm ướt
c. Cả 2 điều đúng
d. Cả 2 điều sai
Câu 5: nhóm đất chiếm diện tích lớn trong đai nhiệt đới gió mùa chân núi nước ta là
a. Đất phù sa
b. Đất feralit nâu đỏ
c. Đất feralit vùng đồi núi thấp
d. Đất feralit đỏ vàng
Câu 6: So với diện tích tự nhiên nước ta diện tích nhóm đất phù sa trong đai nhiệt đới gió mùa
chân núi chiếm gần
a. 24%
b. 25%
c. 26%
d. 27%
Câu 7: So với diện tích tự nhiên, diện tích đất feralit ở vùng đồi núi thấp trong đai nhiệt đới gió
mùa chiếm
a. 50%
b. 60%
c. 70%
d. 80%

Câu 8: Ý nào sau đây không đúng với HST rừng nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh của đai
nhiệt đới gió mùa chân núi nước ta?
a. Hình thành ở những vùng núi cao, ít mưa, khí hậu khô nóng
b. Rừng có cấu trúc nhiều gta62ng với 3 tầng cây gỗ, có cây cao tới 30-40m
c. Phần lớn là các cây nhiệt đới xanh quanh năm
d. Giới động vật nhiệt đới trong rừng đa dạng và phong phú
Câu 9: Ý nào sau đây đúng với HST rừng nhiệt đới gió mùa của đai nhiệt đới gió mùa chân núi
nước ta
a. Rừng thường xanh
b. Rừng nửa rụng lá
c. Rừng thưa nhiệt đới khô
-------------------------------------------------- Luyện thi môn địa lý-THPT THẠNH HÓA ----------------------- 11
----------------------------------------


GV PHAN VŨ PHÚC

TÀI LIỆU ÔN THI ĐỊA LÝ 12

d. Tất cả các ý trên
Câu 10: Ý nào sau đây không đúng với HST rừng nhiệt đới gió mùa phát triển trên các loại thổ
nhưỡng đặc biệt của đai nhiệt đới gió mùa chân núi nước ta?
a. Rừng tràm trên đất phèn
b. Rừng ngập mặn trên đất ngập mặn ven biển
c. Các HST rừng thường xanh trên đất phù sa
d. HST xavan, cây bụi gai nhiệt đới khô hạn trên đất cát, đất thoái hóa vùng khô hạn.
e.
Bài: SỬ DỤNG VÀ BẢO VỆ TNTN
Câu 1:Năm 2005, độ che phủ rừng của nước ta là
a. 37%

b. 38%
c. 39%
d. 40%
Câu 2: Mặc dù tổng diện tích rừng của nước ta đang tăng dần lên, nhưng tài nguyên rừng vẫn
bị suy thoái vì
a. Rừng giàu đã khai thác cạn kiệt
b. Chất lượng rừng chưa thể phục hồi
c. Rừng nghèo và rừng mới phục hồi tăng lên
d. Diện tích rừng mới trồng tăng nhanh
Câu 3: Diện tích rừng nghèo và rừng mới phục hồi chiếm khoảng bao nhiêu % diện tích rừng
của nước ta hiện nay?
a. 50%
b. 60%
c. 70%
d. 80%
Câu 4: Việc bảo vệ tài nguyên rừng ở nước ta có ý nghĩa lớn về
a. Kinh tế
b. Cân bằng sinh thái
c. Cả 2 điều đúng
d. Cả 2 điều sai
Câu 5: theo quy hoạch chúng ta phải nâng độ che phủ rừng cả nước hiện tại từ 40% lên
a. 45-50%
b. 50-55%
c. 55-60%
d. 60-65%
Câu 6: Quy hoạch về nguyên tắc quản lý , sử dụng và phát triển đối với rừng sản xuất nước ta

a. Bảo vệ cảnh quan , đa dạng sinh vật của các vườn quốc gia và khu bảo tồn thiên nhiên
b. Có kế hoạch , biện pháp bảo vệ , nuôi dưỡng rừng hiện có , trồng rừng trên đất trống,
đồi trọc

-------------------------------------------------- Luyện thi môn địa lý-THPT THẠNH HÓA ----------------------- 12
----------------------------------------


GV PHAN VŨ PHÚC

TÀI LIỆU ÔN THI ĐỊA LÝ 12

c. Đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng , duy trì phát triển hoàn cảnh
rừng, độ phì và chất lượng rừng
d. Câu a,b đúng
Câu 7: Tính đến năm 2007 nước ta có mấy vườn quốc gia
a. 30
b. 40
c. 50
d. 60
Câu 8: đến năm 2007 số lượng khu dự trữ thiên nhiên nước ta là
a. 65
b. 75
c. 85
d. 95
Câu 9: Việt Nam có mấy khu được UNESCO công nhận là khu dự trữ sinh quyển thế giới
(2007)
a. 4
b. 5
c. 6
d. 7
Câu 10: Trong sách đỏ việt nam số lượng loài sinh vật cần được bảo vệ là
a. 320 loài thực vật, 340 loài động vật
b. 350 loài thực vật, 370 loài động vật

c. 320 loài thực vật, 310 loài động vật
d. 360 loài thực vật, 350 loài động vật
Câu 11: Ban hành sách đỏ việt nam nhằm:
a. Đảm bảo sử dụng lâu dài các nguồn lợi sinh vật của đất nước
b. Bảo vệ nuồn gen động thực vật quý hiếm khỏi nguy cơ bị tuyệt chủng
c. Quy định việc khai thác
d. Biết số lượng các loài động thực vật hiện có ở nước ta
Câu 12: Theo số liệu thống kê năm 2005 nước ta có khoảng
a. 12,7 triệu hecta rừng, 9,4 triệu hecta đất nông nghiệp
b. 13,9 triệu hecta rừng, 7,4 triệu hecta đất nông nghiệp
c. 14,6 triệu hecta rừng, 8,4 triệu hecta đất nông nghiệp
d. 15,3 triệu hecta rừng, 6,4 triệu hecta đất nông nghiệp
Câu 13: So với diện tích đất đai của nước ta , tỉ lệ diện tích đất bị đe dọa hoang mạc chiếm
khoảng
a. 26%
b. 27%
c. 28%
d. 29%
Câu 14: Ý nào sau đây không đúng với hiện trạng sử dụng tài nguyên đất ở nước ta?
a. Khả năng mở rộng đất nông nghiệp ở đồng bằng còn nhiều
b. Đất nông nghiệp chiếm hơn 28,4% tổng diện tích đất tự nhiên
-------------------------------------------------- Luyện thi môn địa lý-THPT THẠNH HÓA ----------------------- 13
----------------------------------------


GV PHAN VŨ PHÚC

TÀI LIỆU ÔN THI ĐỊA LÝ 12

c. Diện tích đất trống, đồi trọc giảm mạnh trong những năm gần đây

d. Diện tích đất đai bị suy thoái còn lớn
Câu 15: Ý nào sau đây không phải là vấn đề quan trọng trong việc sử dụng tài nguyên nước ở
nước ta hiện nay
a. Tình trạng ngập lụt vào mùa mưa
b. Ô nhiễm môi trường nước
c. Tình trạng thiếu nước vào mùa khô
d. Tình trạng khai thác cạn kiệt nguồn nước ngầm
Bài: BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG PHÕNG CHỐNG THIÊN TAI
Câu 1: Mùa bão nước ta bắt đầu và kết thúc trong khoảng thời gian từ
a. Tháng IV đến tháng IX
b. Tháng V đến tháng X
c. Tháng VI đến tháng XI
d. Tháng VII đến tháng XII
Câu 2: Ở nước ta bão tập trung nhiều nhất vào tháng
a. IX
b. X
c. XI
d. XII
Câu 3: 3 tháng nào nước ta chiếm tới 70% số cơn bão toàn mùa?
a. VI, VII, VIII
b. VIII, IX, X
c. IX. X. XI
d. X, XI, XII
Câu 4: mùa bão ở việt nam
a. Diễm ra đồng điều giữa các miền
b. Chậm dần từ nam ra bắc
c. Chậm dần từ bắc vào nam
d. Bắt đầu từ tháng IV
Câu 5: Số cơn bão đổ bộ vào vùng biển nước ta trung binh mỗi năm là
a. 1-2 cơn bão

b. 2-3 cơn bão
c. 3-4 cơn bão
d. 4-5 cơn bão
Câu 6: Vùng nào ở nước ta chịu ảnh hưởng nhiều nhất của bão?
a. Bắc bộ
b. Nam bộ
c. Trung bộ
d. Duyên hải NTB
Câu 7: Ý nào sau đây không đúng với hoạt động của bão ở Việt Nam
a. Mùa bão bắt đầu tháng VI và kết thju1c vào tháng XI
b. Bão tạp trung nhiều nhất vào tháng VIII
-------------------------------------------------- Luyện thi môn địa lý-THPT THẠNH HÓA ----------------------- 14
----------------------------------------


GV PHAN VŨ PHÚC

TÀI LIỆU ÔN THI ĐỊA LÝ 12

c. Mùa bão ở việt nam chậm dần từ bắc vào nam
d. Trung bình mỗi năm có 3-4 cơn bão đổ bộ vào vùng biển nước ta
Câu 8: Lượng mưa trung bình trong 1 cơn bão ở việt nam đạt
a. 300-400mm
b. 400-500mm
c. 500-600mm
d. 600-700mm
Câu 9: Ý nào sau đây không đúng với hậu quả của bão ở việt nam
a. Thường có gió mạnh và mưa lớn
b. Trên biển bão gây sóng to dâng cao 30-40m, làm lật úp tàu thuyền
c. Gió làm mực nước biển dâng cao 1,5-2m, gây ngập mặn vùng ven biển

d. Bão lớn, gió giật mạnh tàn phá những công trình vững chắc như nah2 cửa, cầu cống…
Câu 10: Vùng chịu ngập úng nghiêm trọng nhất nước ta là
a. ĐBSH
b. BTB
c. DHNTB
d. ĐB SCL
Bài: ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ PHÂN BỐ DÂN CƯ NƯỚC TA
Câu 1: Theo số liệu thống kê năm 2006, số dân nước ta là
a. 81,5 triệu người
b. 82,6 triệu người
c. 83,4 triệu người
d. 84,1 triệu người
Câu 2:Dân số nước ta đứng thứ mấy khu vực đông nam á
a. 3
b. 4
c. 5
d. 6
Câu 3: Trong khu vực đông nam á, dân số nước ta đứng thứ 3 sau
a. Mailaisia-Thái Lan
b. Indonesia-Philippin
c. Mianma-Lào
d. Malaisia- Indonesia
Câu 4: Nước ta số dân dứng hàng thứ mấy trong tổng số 200 quốc gia và vùng lãnh thổ
a. 11
b. 12
c. 13
d. 14
Câu 5: Nước ta có bao nhiêu dân tốc sống ở khắp các vùng lãnh thổ của đất nước?
a. 53 dân tộc
b. 54 dân tộc

c. 55 dân tộc
d. 56 dân tộc
-------------------------------------------------- Luyện thi môn địa lý-THPT THẠNH HÓA ----------------------- 15
----------------------------------------


GV PHAN VŨ PHÚC

TÀI LIỆU ÔN THI ĐỊA LÝ 12

Câu 6: Dân tộc kinh chiếm bao nhiêu % dân số nước ta?
a. 86,2%
b. 87,3%
c. 88,6%
d. 89,4%
Câu 7: Theo số liệu điều tra dân số 1/4/1999 dân tộc có số dân đứng thứ 2 sau dân tộc kinh là?
a. Tày
b. Thái
c. Mường
d. Khơ me
Câu 8: Người việt đang sinh sống ở nước ngoài tập trung nhiều nhất ở
a. Bra-xin, canada
b. Trung quốc, liên bang nga
c. Hoa kìa, oxtraylia
d. Campuchia, lào, trung quốc
Câu 9: Hiện nay, cần phải chú trọng đầu tư hơn nữa đối với việc phát triển kinh tế xã hội ở các
vùng dân tộc ít người vì
a. Mức sống của 1 bộ phận dân tộc ít người còn thấp
b. Sự phát triển kinh tế xã hội giữa các dân tộc có sự chênh lệch đáng kể
c. Cả 2 điều đúng

d. Cả 2 điều sai
Câu 10: Dân số nước ta tăng nhanh, đặc biệt vào
a. Nữa cuối thế kỉ XIX
b. Nữa đầu thế kỉ XX
c. Nữa cuối thế kỉ XX
d. Nữa đầu thế kỉ XXI
Câu 11: MĐDS tây nguyên năm 2006 là
a. Nhỏ hơn tây bắc
b. Lớn hơn đông bắc
c. Nhỏ hơn bắc trung bộ
d. Lớn hơn duyên hải NTB
Câu 12: Vùng có MĐDS trung bình cao thứ 2 của nước ta là
a. ĐBSCL
b. ĐNB
c. ĐBSH
d. DHNTB
Câu 13: Sự phân bố dân cư không điều ở nước ta thể hiện ở giữa
a. Đồng bằng với trung du miền núi
b. Thành thị với nông thôn
c. ĐBSH với ĐBSCL
d. Tất cả các ý trên
Câu 14: Tỉ lệ dân nông thôn ở nước ta năm 2005 là
a. 73,1%
-------------------------------------------------- Luyện thi môn địa lý-THPT THẠNH HÓA ----------------------- 16
----------------------------------------


GV PHAN VŨ PHÚC

TÀI LIỆU ÔN THI ĐỊA LÝ 12


b. 74,2%
c. 75,8%
d. 79,2%
Câu 15: Sự phân bố dân cư không đều và chưa hợp lý ảnh hưởng lớn đến việc
a. Tạo thị trường tiêu thụ
b. Sử dụng lao động, khai thác tài nguyên
c. Xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật
d. Phát triển y tế, giáo dục ở miền núi
Bài: LAO ĐỘNG VIỆC LÀM
Câu 1: Năm 2005 dân số hoạt đông kinh tế của nước ta là
a. 23,45 triệu người
b. 34,52 triệu người
c. 42,53 triệu người
d. 53,24 triệu người
Câu 2: So với dân số cả nước , dân số hoạt động kinh tế của nước ta năm 2005 chiếm
a. 41,2%
b. 51,2%
c. 61,2%
d. 71,2%
Câu 3: Lao động của nước ta mỗi năm tăng lên
a. 1 triệu người
b. 1,5 triệu người
c. 2 triệu người
d. 2,5 triệu người
Câu 4: Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm nguồn lao động nước ta hiện nay
a. Nguồn lao động dồi dào
b. Chất lượng lao động ngày càng nâng cao
c. Người lao động cần cù, sáng tạo, có kinh nghiệm sản xuất phong phú
d. Cơ cấu lao động theo ngành và thành phần kinh tế có sự thay đổi mạnh mẽ

Câu 5: Chất lượng lao động của nước ta ngày càng được nâng lên nhờ:
a. Xuất khẩu lao động sang nước phát triển
b. Đưa hoạt động hướng nghiệp và dạy nghề vào trường phổ thông
c. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
d. Những thành tựu trong văn hóa, giáo dục, y tế
Câu 6: Theo số liệu thống ke6na8m 2005, tỉ lệ lao động có việc làm đã qua đào tạo ở nước ta
chiếm
a. 25%
b. 35%
c. 45%
d. 55%
Câu 7: Trong cơ cấu lao động có việc làm phân theo trình độ chuyên môn kĩ thuật (2005)
chiếm tỉ lệ cao là lao động đã qua đào tạo ở…
-------------------------------------------------- Luyện thi môn địa lý-THPT THẠNH HÓA ----------------------- 17
----------------------------------------


GV PHAN VŨ PHÚC

TÀI LIỆU ÔN THI ĐỊA LÝ 12

a. Trung cấp chuyên nghiệp
b. Có chứng chỉ nghề sơ cấp
c. Cao đẳng, đại học
d. Trên đại học
Câu 8: Cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế ở nước ta đang có sự chuyển dịch theo
hướng
a. Giảm tỉ lê lao động khu vực 2, tăng tỉ lê khu vực 1, khu vực 3
b. Tăng tỉ lê lao động khu vực 2, khu vự 3, giảm lao động ở khu vực 1
c. Tăng tỉ lê lao động khu vực 3, giảm tỉ lệ lao động khu vực 1, khu vực 2

d.Giảm tỉ lệ lao động khu vực 3, tăng lao động khu vực 1, khu vực 2
Câu 9: Trong cơ cấu lao động có việc làm phân theo khu vực kinh tế ở nước ta năm 2005
chiếm tỉ lệ cao nhất là
a. Công nghiệp và xây dựng
b. Dịch vụ
c. Nông –lâm-ngư nghiệp
d. Công nghiệp xây dựng và dịch vụ
Câu 10: Trong cơ cấu lao động có việc làm phân theo khu vực kinh tế nước ta năm 2005, tỉ lệ
lao động khu vực 1 chiếm
a. 35,4%
b. 48,2%
c. 57,3%
d. 69,8%
Câu 11: Cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế trong giai đoạn 200-2005 có sự chuyển dịch
theo hướng
a. Lao động ở khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng nhanh
b. Lao động khu vực ngoài nhà nước tăng
c. Lao động khu vực nhà nước tăng
d. Câu a,b đúng
Câu 12: Năm 2005 cơ cấu lao động ở nước ta theo thành phần kinh tế nhà nước, ngoài nhà
nước, có vốn đầu tư nước ngoài lần lượt là
a. 9,3%, 90,1%, 0,6%
b. 9,5%, 88,9%, 1,6%
c. 9,9%, 88,6%, 1,5%
d. 9,5%, 89,4%, 1,1%
Câu 13: mặt hạn chế của việc sử dụng lao động ở nước ta hiện nay là
a. Năng suất lao động còn thấp
b. Phân công lao động xã hội còn chậm chuyển biến
c. Quỹ thời gian lao động chưa sử dụng triệt để
d. Tất cả các ý trên

Câu 14: Ý nào sau đây không đúng với tình trạng việc làm của nước ta
a. Tính trung bình cả nước, tỉ lệ thất nghiệp là 2,1%
b. Tính trung bình cả nước tỉ lệ thiếu việc làm là 9,8%
c. Tỉ lệ thất nghiệp ở khu vực thành thị là 5,3% ở nông thôn là 1,1%
-------------------------------------------------- Luyện thi môn địa lý-THPT THẠNH HÓA ----------------------- 18
----------------------------------------


GV PHAN VŨ PHÚC

TÀI LIỆU ÔN THI ĐỊA LÝ 12

d. Tỉ lệ thiếu việc làm ở khu vực thành thị là 4,5%, nông thôn là 9,3%
Câu 15: Những năm qua nước ta đã tập trung giải quyết việc làm cho người lao động theo
hướng
a. Phân bố lại dân cư và nguồn lao động
b. Thực hiện tốt chính sách dân số, sức khỏe sinh sản
c. Đa dạng hóa các hoạt động sản xuất
d. Tất cả các ý trên
Bài: ĐÔ THỊ HÓA
Câu 1: Đô thị đầu tiên ở nước ta là
a. Phú xuân
b. Hội an
c. Cổ loa
d. Phố hiến
Câu 2: Thành thăng long xuất hiện vào thế kỉ:
a. IX
b. X
c. XI
d. XII

Câu 3: Các độ thị Phú xuân, hội an, đà nẵng, phố hiến xuất hiện ở thế kỉ
a. XVI-XVIII
b. XI-XVI
c. XVIII-XIX
d. XIX-XX
Câu 4: Các đô thị thời pháp có chức năng chủ yếu là:
a. Thương mại, du lịch
b. Hành chính, quân sự
c. Du lịch công nghiệp
d. Công nghiệp thương mại
Câu 5: Ý nào sau đây không đúng với quá trình đô thị hóa ở nước ta
a. Vào thời phong kiến, một số đô thị ở việt nam đượ hình thành ở những nơi có vị trí
thuận lợi, với các chức năng chính là hành chính, thương mại, quân sự
b. Từ sau cách mạng tháng 8 năm 1945 -1954 quá trình đô thị hóa diễn ra nhanh, các
đô thị có sự thay đổi nhiều
c. Từ 1945-1975 ở miền bắc đô thị gắn liền với quá trình công nghiệp hóa trên cơ sở
mạng lưới đô thị hóa đã có
d. Từ 1975 đến nay quá trình đô thị hóa có sự chuyển biến khá tích cực
Câu 6: Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm đô thị hóa ở nước ta
a. Quá trình đô thị hóa diễn ra chậm chạp
b. Trình độ đô thị hóa thấp
c. Tỉ lệ dân thành thị tăng
d. Phân bố đô thị điều giữa các vùng
Câu 7: Tỉ lệ dân thành thị ở nước ta năm 2005 là
a. 20,8%
-------------------------------------------------- Luyện thi môn địa lý-THPT THẠNH HÓA ----------------------- 19
----------------------------------------


GV PHAN VŨ PHÚC


TÀI LIỆU ÔN THI ĐỊA LÝ 12

b. 24,2%
c. 25,8%
d. 26,9%
Câu 8: So với các nước trong khu vực tỉ lệ dân thành thị của nước ta là
a. Rất thấp
b. Thấp
c. Trung bình
d. Cao
Câu 9: Số lượng đô thị ở Việt Nam năm 2006 là
a. 398
b. 461
c. 597
d. 689
Câu 10: Vùng có số lượng đô thị nhiều nhất nước ta là
a. ĐBSH
b. ĐNB
c. TDMNBB
d. ĐB SCL
Câu 11: Loại đô thị có số lượng nhiều nhất nước ta hiện nay là
a. Thành phố
b. Thị xã
c. Thị trấn
d. Câu a, b đúng
Câu 12: Mạng lưới đô thị nước ta được phân thành
a. A loại
b. 5 loại
c. 6 loại

d. 7 loại
Câu 13: đô thị lịa đặc biệt ở nước ta hiện nay là
a. Hà nội
b. Tp hcm
c. Đà nẵng
d. Câu a,b đúng
Câu 14: Tính đến năm 2006 nước ta có mấy đô thị trực thuộc trung ương?
a. 3
b. 4
c. 5
d. 6
Câu 15: Đô thị nào sau đây của nước ta không trực thuộc trung ương?
a. Huế
b. Hải phòng
c. Đà nẵng
d. Cần thơ
-------------------------------------------------- Luyện thi môn địa lý-THPT THẠNH HÓA ----------------------- 20
----------------------------------------


GV PHAN VŨ PHÚC

TÀI LIỆU ÔN THI ĐỊA LÝ 12

Bài: CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ
Câu 1: Thành phần kinh tế nào ở nước ta giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế
a. Kinh tế tư nhân
b. Kinh tế tập thể
c. Kinh tế nhà nước
d. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

Câu 2: từ khi việt nam gia nhập WTO thì vai trò của thành phần kinh tế nào ngày càng quan
trọng trong giai đoạn mới của đất nước
a. Kinh tế cá thể
b. Kinh tế tập thể
c. Kinh tế tư nhân
d. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
Câu 3: Về chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế ở nước ta đã hình thành
a. Vùng chuyên canh
b. Vùng động lực phát triển kinh tế
c. Các khu công nghiệp tập trung, khu chế xuất quy mô lớn
d. Tất cả các ý trên
Câu 4: Vùng phát triển công nghiệp mạnh nhất nước ta là
a. ĐBSH
b. BTB
c. ĐNB
d. ĐB SCL
Câu 5: Vùng trọng điểm sản xuất lương thực, thực phẩm lớn nhất nước ta là
a. ĐBSH
b. ĐB DHMT
c. ĐB SCL
d. Câu a,b đúng
Câu 6: Cơ cấu kinh tế khu vực I (N-L-N) của nước ta chuyển dịch theo hướng
a. Tăng tỉ trọng ngành thủy sản , lâm nghiệp, giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp
b. Tăng tỉ trọng ngành công nghiệp, giảm tỉ trọng ngành thủy sản, lâm nghiệp
c. Gỉam tỉ trọng ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, tăng tỉ trọng ngành thủy sản
d. Tăng tỉ trọng ngành công nghiệp, thủy sản , giảm tỉ trọng ngành lâm nghiệp
Câu 7: Cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp nước ta có sự chuyển dịch theo hướng
a. Tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi , giảm tỉ trọng ngành trồng trọt, dịch vụ nông nghiệp
b. Giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi, dịch vụ nông nghiệp , tăng tỉ trọng ngành trồng trọt.
c. Tăng tỉ trọng ngành trồng trọt, dịch vụ nông nghiệp giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi

d. Tăng tỉ trọng ngành dịch vụ nông nghiệp, giảm tỉ trọng ngành trồng trọt, chăn nuôi
Câu 8: Trong cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp của nước ta năm 2005 chiếm tỉ trọng từ cao
đến thấp lần lượt là
a. Chăn nuôi, trồng trọt, dịch vụ nông nghiệp
b. Trồng trọt, chăn nuôi, dịch vụ nông nghiệp
c. Dịch vụ nông nghiệp, chăn nuôi, trồng trọt
-------------------------------------------------- Luyện thi môn địa lý-THPT THẠNH HÓA ----------------------- 21
----------------------------------------


GV PHAN VŨ PHÚC

TÀI LIỆU ÔN THI ĐỊA LÝ 12

d. Chăn nuôi, dịch vụ nông nghiệp, trồng trọt
Câu 9: Tỉ trọng của ngành trồng trọt trong cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp của nước ta năm
2005 là
a. 46,8%
b. 52,35
c. 61,4%
d. 73,5%
Câu 10: Ở khu vực 2 công nghiệp có xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành sản xuất và đa dạng
hóa sản phẩm để
a. Phù hợp với yêu cầu của thị trường
b. Tăng hiệu quả đầu tư
c. Không ô nhiễm môi trường
d. Câu a,b đúng
Câu 11: Vấn đề có ý nghĩa chiến lược quan trọng trong quá trình công nghiệp hóa-hiện đại hóa
đất nước là.
a. Thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế

b. Xác định cơ cấu kinh tế hợp lý
c. Tăng trưởng kinh tế nhanh
d. Câu a,b đúng
Câu 12: Cơ cấu ngành kinh tế trong GDP ở nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng
a. Tăng tỉ trọng khu vực 1, giảm tỉ trọng khu vực 2
b. Tăng tỉ trọng khu vực 2, giảm tỉ trọng khu vực 1
c. Tăng tỉ trọng khu vực 3, giảm tỉ trọng khu vực 2
d. Tăng tỉ trọng khu vực 1, giảm tỉ trọng khu vực 1
Câu 13: Trong cơ cấu ngành kinh tế trong GDP của nước ta năm 2005, chiếm tỉ trọng từ cao
đến thấp lần lượt là.
a. N-L-G, CN-XD, DV
b. DV, N-L-N, CN-XD
c. CN-XD, DV, N-L-N
d. N-L-N, DV, CN-XD
Câu 14: Năm 2005 tỉ trọng khu vực 2 trong GDP của nước ta là
a. 21%
b. 38%
c. 41%
d. 52%
Câu 15: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của nước ta hiện nay phù hợp với yêu cầu
chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng
a. Hội nhập nền kinh tế thế giớ
b. CNH-HĐH đất nước
c. Kinh tế thị trường theo định hướng XHCN
d. Mở rộng đầu tư ra nước ngoài

-------------------------------------------------- Luyện thi môn địa lý-THPT THẠNH HÓA ----------------------- 22
----------------------------------------



GV PHAN VŨ PHÚC

TÀI LIỆU ÔN THI ĐỊA LÝ 12

Bài: ĐẶC ĐIỂM NỀN NÔNG NGHIỆP NƯỚC TA
Câu 1: Cơ sở để có lịch thời vụ khác nhau giữa các vùng nước ta là do
a. Kinh nghiệm sản xuất nông nghiệp
b. Sự phân hóa mùa của khí hậu
c. ảnh hưởng sâu sắc của biển
d. sự phân hóa của các điều kiện địa hình, đất trồng
Câu 2: Vụ đông trở thành vụ chính của vùng:
a. Tây nguyên
b. ĐNB
c. ĐBSH
d. DHNTB
Câu 3: Việc áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng chủ yếu do sự phân hóa
của các điều kiện
a. Khí hậu và địa hình
b. Địa hình và đất trồng
c. Đất trồng và nguồn nước
d. Nguồn nước và địa hình
Câu 4: Thế mạnh nông nghiệp ở trung du miền núi nước ta là
a. Cây lâu năm
b. Chăn nuôi gia súc lớn
c. Cây trồng ngắn ngày
d. Câu a,b đúng
Câu 5: Thế mạnh nông nghiệp ở đồng bằng nước ta là
a. Các cây trồng ngắn ngày
b. Thâm canh tăng vụ
c. Nuôi trồng thủy sản

d. Tất cả các ý trên
Câu 6: Tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp của nước ta được khai thác tốt hơn nhờ
a. Đẩy mạnh hoạt động vận tải
b. Áp dụng rộng rãi công nghiệp chế biến và bảo quản nông sản
c. Phòng chống thiên tai , sâu bệnh trên cây trồng, dịch bệnh với vật nuôi
d. Câu a,b đúng
Câu 7: Ý nào sau đây không đúng với việc nước ta đang khai thác ngày càng có hiệu quả nền
nông nghiệp nhiệt đới
a. Tính mùa vụ khai thác tốt hơn
b. Cơ cấu mùa vụ có những thay đổi quan trọng
c. Đẩy mạnh sản xuất nông sản phục vụ trong nước, hạn chế xuất khẩu
d. Các tập đoàn cây, con được phân bố phù hợp với các vùng sinh thái
Câu 8: Một đặc điểm khá rõ của nền nông nghiệp nước ta hiện nay là
a. Sự tồn tại song song nền nông nghiệp tự túc, sản xuất lối cổ truyền và nền nông nghiệp
hàng hóa áp dụng tiến bộ KHKT hiện đại
b. Sự chuyển từ nền nông nghiệp tự túc sang nền nông nghiệp hàng hóa
c. Nền nông nghiệp cổ truyền không còn phổ biến trên nhiều vùng lãnh thổ ở nước ta
-------------------------------------------------- Luyện thi môn địa lý-THPT THẠNH HÓA ----------------------- 23
----------------------------------------


GV PHAN VŨ PHÚC

TÀI LIỆU ÔN THI ĐỊA LÝ 12

d. Câu a,b đúng
Câu 9: Ý nào sau đây không đúng với đặc trưng của nền nông nghiệp cổ truyền
a. Sản xuất nhỏ, công cụ thủ công
b. Sử dụng nhiều sực người
c. Thâm canh, chuyên môn hóa sản xuất

d. Năng suất lao động thấp
Câu 10: Mục đích quan trọng nhất của sản xuất hàng hóa là
a. Tạo ra nhiều nông sản
b. Tạo ra nhiều lợi nhuậb
c. Tìm nhiều thị trường tiêu thụ
d. Gắn nông nghiệp với công nghiệp chế biến
Câu 11: Ý nào sau đây không đúng với đặc trưng của nền nông nghiệp hàng hóa
a. Sản xuất hàng hóa chuyên môn hóa
b. Năng suất lao động cao
c. Người sản xuất quan tâm đến sản lượng
d. Sản xuất quy mô lớn, sử dụng nhiều máy móc
Câu 12: Nền nông nghiệp hàng hóa đặc trưng ở chổ
a. Mỗi cơ sở sản xuất , mỗi địa phương điều sản xuất nhiều loại sản phẩm
b. Phần lớn sản phẩm là để tiêu dùng tại chổ
c. Người sản xuất quan gta6m đến sản lượng
d. Người nông dân quan tâm đến thị trường tiêu thụ sản phẩm do họ làm ra
Câu 13: Nông nghiệp hàng hóa có điều kiện thuận lợi để phát triển ở những vùng
a. Có truyền thống sản xuất hàng hóa
b. Gần các trục giao thông
c. Gần các thành phố lớn
d. Tất cả các ý trên
Câu 14: Trong cơ cấu hộ nông thôn theo ngành sản xuất, hộ chiếm tỉ trọng lớn nhất là
a. Dịch vụ
b. Nông-lâm-thủy sản
c. Công nghiệp-xây dựng
d. Hộ khác
Câu 15: Từ 2001-2006 cơ cấu hộ theo ngành sản xuất chính có sự thay đổi theo hướng
a. Tăng tỉ lệ hộ công nghiệp, xây dựng, dịch vụ, giảm tỉ lệ hộ nông lâm ngưn nghiệp
b. Tăng tỉ lệ hộ nông lâm ngư nghiệp, công nghiệp, xây dựng, giảm tỉ lệ hộ dịch vụ và hộ
khác

c. Tăng tỉ lệ hộ dịch vụ, hộ khác, giảm tỉ lệ hộ nông lâm ngư nghiệp. công nghiệp, xây
dựng
d. Tăng tỉ lệ hộ công nghiệp xây dựng, dịch vụ, giảm tỉ lệ hộ nông lâm ngư nghiệp , hộ
khác

-------------------------------------------------- Luyện thi môn địa lý-THPT THẠNH HÓA ----------------------- 24
----------------------------------------


GV PHAN VŨ PHÚC

TÀI LIỆU ÔN THI ĐỊA LÝ 12

Bài: MỘT SỐ VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP
Câu 1: Ngành trồng trọt ở nước ta hiện nay chiếm khoảng bao nhiêu % giá trị sản xuất nông
nghiệp
a. 55%
b. 65%
c. 75%
d. 85%
Câu 2: Loại cây nào chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt?
a. Cây công nghiệp
b. Cây lương thực
c. Cây ăn quả
d. Cây rau đậu
Câu 3: Trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt nước ta năm 2005 chiếm tỉ trọng từ cao
xuống thấp lần lượt là
a. Cây công nghiệp, cây lương thực, cây ăn quả, cây rau đậu, cây khác
b. Cây lương thực, cây công nghiệp, cây rau đậu, cây ăn quả, cây khác
c. Cây ăn quả, cây công nghiệp, cây lương thực, cây rau đậu, cây khác

d. Cây công nghiệp, cây lương thực, cây rau đậu, cây ăn quả, cây khác
Câu 4: Cây lương thực chiếm bao nhiêu % trong cơ cấu giá trị sản xuất của ngành trồng trọt
nước ta năm 2005?
a. 37,3%
b. 48,5%
c. 59,2%
d. 63,8%
Câu 5: Từ 1990-2005 cơ cấu giá trị sản xuất trồng trọt có sự chuyển dịch theo hướng
a. Tăng tỉ trọng cây công nghiệp, giảm tỉ trọng cây lương thu75cca6y ăn quả, rau đậu, cây
khác
b. Tăng tỉ trọng cây lương thực cây công nghiệp, giảm tỉ trọng cây ăn quả rau đâu, cây
khác
c. Tăng tỉ trọng cây công nghiệp, rau đậu, giảm tỉ trọng cây lương thực, cây ăn quả, cây
khác
d. Tăng tỉ trọng cây ăn quả, cây công nghiệp, giảm tỉ trọng cây lương thực, rau đậu, cây
khác
Câu 6: Cơ sở để đa dạng hóa nông nghiệp là
a. Phát triển chăn nuôi
b. Trồng cây công nghiệp
c. Phát triển công nghiệp chế biến
d. Đảm bảo an ninh lương thực
Câu 7: Khó khăn thường xuyên đe dọa sản xuất lương thực của nước ta?
a. Ô nhiễm môi trường
b. Bão lụt, hạn hán
c. Sâu bệnh
d. Câu b,c đúng
-------------------------------------------------- Luyện thi môn địa lý-THPT THẠNH HÓA ----------------------- 25
----------------------------------------



×