Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

tiết 20

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (217.81 KB, 9 trang )



1) Quan hệ giữa các tập hợp số N, Z, Q, R
Hãy nêu các tập hợp số đã học và mối quan hệ giữa các tập hợp số đó?
Trả lời:
Các tập hợp số đã học là:
tập N các số tự nhiên.
tập Z các số nguyên
tập Q các số hữu tỉ
tập I các số vô tỉ
tập R các số thực
=∩⊂
⊂⊂⊂
IQ R; I
R;Q Q; Z;ZN
ø
Sơ đồ Ven
R
Q
Z
N
Z
Số
nguyên
âm
Số
0
Số
nguyên
dương


Q
Số hữu tỉ
âm
Số
0
Số hữu tỉ
dương

R
Số
thực
âm
Số
0
Số
thực
dương

R
Q I

2. Ôn tập số hữu tỉ
1) Quan hệ giữa các tập hợp số N, Z, Q, R
a) Định nghĩa số hữu tỉ?
-Thế nào là số hữu tỉ dương ? Số hữu tỉ âm ? Cho ví dụ.
-Số hữu tỉ nào không là số hữu tỉ dương , cũng không là số hữu tỉ âm?
-Nêu ba cách viết của số hữu tỉ và biểu diễn số trên trục số.
5
3−
5

3−
Trả lời:
a) Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với
0bZ;ba,
≠∈
b
a
- Số hữu tỉ dương là số hữu tỉ lớn hơn không. Số hữu tỉ âm là số nhỏ hơn không.
(HS tự cho ví dụ)
- Là số 0
10
6
5
3
5
3 −
=

=

Biểu diễn trên trục số
-1 0 1
5
3−
.

2. Ôn tập số hữu tỉ
1) Quan hệ giữa các tập hợp số N, Z, Q, R
a) Định nghĩa số hữu tỉ?
b)Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ:

-Nêu quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
Trả lời:



<

=
0xx -
0 x x
x
nếu
nếu

2. Ôn tập số hữu tỉ
1) Quan hệ giữa các tập hợp số N, Z, Q, R
a) Định nghĩa số hữu tỉ?
b)Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ:
c) Các phép toán trong Q
Với a, b, c, d, m Z, m>0
Phép cộng: Phép luỹ thừa:
Phép trừ:
Phép nhân:
Phép chia:

..........
=+
m
b
m

a
..........
=−
m
b
m
a
...........
=
d
c
b
a
..........:
=
d
c
b
a
Với x, y Q, m,n N
∈ ∈
( )
( )
.........
y
x
........... .
...........
..........:
.......... .

=








=
=
=
=
n
n
n
m
nm
nm
yx
x
xx
xx
m
ba
+
m
ba

)0,(

.
.

db
db
ca
)0,,(
.
.
.
≠=
dcb
cb
da
c
d
b
a
nm
x
+
( )
nm0,x
≥≠

nm
x
nm
x
.

nn
yx .
( )
0y

n
n
y
x

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×