Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Đề kiểm tra đầu năm lớp 12 môn hóa học – trường THPT hùng vương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (215.11 KB, 9 trang )

ĐỀ KIỂM TRA ĐẦU NĂM LỚP 12T MÔN: HÓA HỌC – Trường THPT Hùng Vương. Thời
gian làm bài:90 phút; Đề thi gồm 50 câu trắc nghiệm.
Họ, tên thí sinh:………………………………
Số báo danh:………………………………….
Câu 1: Axit cacboxylic nào dưới đây có mạch cacbon phân nhánh, làm mất màu dung dịch
brom?
A. Axit 2-metylpropanoic

B. Axit acrylic

C. Axit metacrylic

D. Axit propanoic

Câu 2: Hỗn hợp M gồm một anđehit và một ankin (có cùng số nguyên tử cacbon). Đốt cháy
hoàn toàn x mol hỗn hợp M, thu được 3x mol CO2 và 1,8x mol H2O. Phần trăm số mol của
anđehit trong hỗn hợp M là
A. 40%.

B. 50%.

C. 30%.

D. 20%.

Câu 3: Hỗn hợp gồm 0,1 mol một axit cacboxylic đơn chức và 0,1 mol muối của axit đó với
kim loại kềm có tổng khối lượng là 15,8 gam. Tên của axit trên là
A. axit butanoic.
Câu 4:

, ,



B. axit propanoic.

C. axit metanoic.

D. axit etanoic.

, T là 4 anđehit no h đơn chức đồng đ ng liên ti p, trong đó M T = 2,4MX. Đốt

cháy hoàn toàn 0,1 mol

rồi hấp th h t s n ph m cháy vào b nh đ ng dung dịch Ca(OH)2

dư thấy khối lượng dung dịch tăng hay gi m bao nhiêu gam
A. tăng 18,6 gam. B. tăng 13,2 gam. C.

i m 11,4 gam.

D.

i m 30 gam.

Câu 5: Tổng số chất h u cơ mạch h , có cùng c ng thức phân tử C 2H4O2 là
A. 3

B. 2

C. 1

D. 4


Câu 6: Có bao nhiêu ph n ứng có thể x y ra gi a axit formic với các chất sau KOH, NH3,
H2O, CaO, Mg, Cu, Na2CO3, Na2SO4, CH3OH, C6H5OH.
A.6.

B. 5.

C. 7.

D. 8.


Câu 7:

,

,

là các hợp chất mạch h , bền có cùng c ng thức phân tử C3H6O .

được với Na và kh ng có ph n ứng tráng bạc.
tráng bạc,

tác d ng

kh ng tác d ng với Na nhưng có ph n ứng

kh ng tác d ng được với Na và kh ng có ph n ứng tráng bạc. Các chất

, ,


lần lượt là:
A. CH2=CH-CH2-OH, CH3-CO-CH3, CH3-CH2-CHO.
B. CH2=CH-CH2-OH, CH3-CH2-CHO, CH3-CO-CH3.
C. CH3-CH2-CHO, CH3-CO-CH3, CH2=CH-CH2-OH.
D. CH3-CO-CH3, CH3-CH2-CHO, CH2=CH-CH2-OH.
Câu 8: Hỗn hợp

gồm axit axetic, axit fomic và axit oxalic. Khi cho m gam

tác d ng với

NaHCO3 (dư) th thu được 15,68 lít khí CO2 (đktc). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam
cần 8,96 lít khí O2 (đktc), thu được 35,2 gam CO2 và y mol H2O.
A. 0,6.

B. 0,2.

C. 0,3.

iá trị của y là

D. 0,8.

Câu 9: Chia 20,8 gam hỗn hợp gồm hai anđehit đơn chức là đồng đ ng k ti p thành hai
phần bằng nhau:
– Phần một tác d ng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, thu được
108 gam Ag.
– Phần hai tác d ng hoàn toàn với H2 dư (xúc tác Ni, t0), thu được hỗn hợp
Y và Z (MY < MZ). Đun nóng


với H2SO4 đặc

Bi t hiệu suất ph n ứng tạo ete của
Hiệu suất ph n ứng tạo ete của
A. 50%.

B. 60%.

gồm hai ancol

140 C, thu được 4,52 gam hỗn hợp ba ete.
0

bằng 50%.

bằng

C. 30%.

D. 40%.

Câu 10: Axit cacboxylic A có c ng thức đơn gi n nhất là C3H4O3. A có c ng thức phân tử là
A. C6H8O6.

B. C3H4O3.

C. C12H16O12

D. C18H24O18.


Câu 11: Thể tích H2 (0oC và 2 atm) vừa đủ để tác d ng với 11,2 gam anđehit acrylic là
A. 0,448 lít.

B. 0,336 lít.

C. 2,24 lít.

D. 4,48 lít.


Câu 12: A là hợp chất có c ng thức phân tử C7H8O2. A tác d ng với Na dư cho số mol H2 bay
ra bằng số mol NaOH cần dùng để trung h a c ng lượng A trên. Ch ra c ng thức cấu tạo
thu gọn của
A. C6H7COOH.

B. HOC6H4CH2OH.

Câu 13: Hỗn hợp
hơn của

C. CH3OC6H4OH.

gồm hai axit cacboxylic no, mạch h

). Đốt cháy hoàn toàn a mol

cho a mol




(phân tử khối của

nhỏ

, sau ph n ứng thu được a mol H2O. Mặt khác, n u

tác d ng với lượng dư dung dịch NaHCO3, th thu được 1,6a mol CO2. Thành

phần % theo khối lượng của
A. 40,00%.

D. CH3C6H3(OH)2.

B. 25,41%.

trong



C. 46,67%.

Câu 14: Trung h a 10,4 gam axit cacboxylic
muối. C ng thức của

D. 74,59%.
bằng dung dịch NaOH, thu được 14,8 gam




Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn anđehit

, thu được thể tích khí CO2 bằng thể tích hơi nước

(trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Khi cho 0,01 mol
dung dịch AgNO3 trong NH3 th thu được 0,04 mol Ag.
A. anđehit no, mạch h , hai chức.

tác d ng với một lượng dư



B. anđehit fomic.

C. anđehit axetic. D. anđehit kh ng no, mạch h , hai chức.
Câu 16: Có hai axit h u cơ no, trong đó A đơn chức, c n B đa chức. Hỗn hợp
đốt cháy hoàn toàn 0,3mol hỗn hợp

thu được 11,2lít khí CO2

chứa A và B,

đktc. C ng thức phân tử

của A là:
A. CH3COOH

B. HCOOH

C. C2H5COOH


D. C2H3COOH

Câu 17: Đun nóng 6,0 gam CH3COOH với 6,0 gam C2H5OH (có H2SO4 làm xúc tác, hiệu
suất ph n ứng este hoá bằng 50%). Khối lượng este tạo thành là
A. 4,4 gam

B. 5,2 gam

C. 6,0 gam

D. 8,8 gam


Câu 18: Hỗn hợp A gồm hai ankanal

,

có tổng số mol là 0,25mol. Khi cho hỗn hợp A tác

d ng với dung dịch AgNO3/NH3 dư th tạo ra 86,4g k t tủa và khối lượng dung dịch gi m
77,5g. Bi t MX < MY. C ng thức phân tử của

là:

A. C2H3CHO

D. C2H5CHO

B. HCHO


C. CH3CHO

Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn x gam hỗn hợp gồm hai axit cacboxylic hai chức, mạch h và
đều có một liên k t đ i C=C trong phân tử, thu được V lít khí CO2 (đktc) và y mol H2O. Biểu
thức liên hệ gi a các giá trị x, y và V là

Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn 13,36 gam hỗn hợp

gồm axit metacrylic(CH2=C(CH3)COOH),

axit ađipic(C4H8(COOH)2), axit axetic và glixerol (trong đó số mol axit metacrylic bằng số
mol axit axetic) bằng O2 dư, thu được hỗn hợp

gồm khí và hơi. Dẫn

0,38 mol Ba(OH)2 , thu được 49,25 gam k t tủa và dung dịch
k t tủa. Cho 13,36 gam hỗn hợp

vào dung dịch chứa

. Đun nóng

lại xuất hiện

tác d ng với 140 ml dung dịch KOH 1M, sau khi các ph n

ứng x y ra hoàn toàn, c cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là
A. 13,32 gam
Câu 21:


B. 18,68 gam

C. 14,44 gam

D. 19,04 gam

là hỗn hợp 2 anđehit đơn chức. Chia 0,12 mol

thành hai phần bằng nhau :

– Đốt cháy h t phần 1 được 6,16 gam CO2 và 1,8 gam H2O.
– Cho phần 2 tác d ng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 được 17,28 gam bạc.
gồm 2 anđehit có c ng thức phân tử là
A. CH2O và C4H6O.

B. CH2O và C3H6O. C. CH2O và C3H4O.

D. CH2O và C2H4O.

Câu 22: Anđehit axetic thể hiện tính oxi trong ph n ứng nào sau đây


Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn một anđehit đơn chức no, mạch h A cần 17,92 lít O2 (đktc).
Hấp th h t s n ph m cháy vào nước v i trong được 40 gam k t tủa và dung dịch
nóng dung dịch
A. C3H6O.

. Đun


lại có 10 gam k t tủa n a. C ng thức phân tử A là

B. C2H4O. C. C4H8O.

D. CH2O.

Câu 24: Chia hỗn hợp gồm hai ancol đơn chức



(phân tử khối của

nhỏ hơn của ) là

đồng đ ng k ti p thành hai phần bằng nhau:
– Đốt cháy hoàn toàn phần 1 thu được 5,6 lít CO2 (đktc) và 6,3 gam H2O.
– Đun nóng phần 2 với H2SO4 đặc

140oC tạo thành 1,25 gam hỗn hợp ba ete. Hoá hơi

hoàn toàn hỗn hợp ba ete trên, thu được thể tích hơi bằng thể tích của 0,42 gam N2 (trong
cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất).
Hiệu suất ph n ứng tạo ete của
A. 20% và 40%.

,

lần lượt là

B. 40% và 20%. C. 25% và 35%.


D. 30% và 30%.

Câu 25: Cho phenol (C6H5OH) lần lượt tác d ng với (CH3CO)2O và các dung dịch: NaOH,
HCl, Br2, HNO3, CH3COOH. Số trường hợp x y ra ph n ứng là
A. 3.

B. 4.

C. 2.

D. 1.

Câu 26: Trung h a 3,88 gam hỗn hợp

gồm hai axit cacboxylic no, đơn chức, mạch h

bằng dung dịch NaOH, c cạn toàn bộ dung dịch sau ph n ứng thu được 5,2 gam muối
khan. N u đốt cháy hoàn toàn 3,88 gam
A. 2,24 lít.

B. 4,48 lít.

C. 3,36 lít.

th thể tích oxi (đktc) cần dùng là
D. 1,12 lít.

Câu 27: Cho 15,8g hỗn hợp gồm CH3OH và C6H5OH tác d ng với dung dịch brom dư, th làm
mất màu vừa h t 48g Br2. N u đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp trên th thể tích CO2 thu được

đktc là:
A. 1,792lít

B. 11,2lít

C. 22,4lít

D. 17,92lít

Câu 28: Số đồng phân xeton ứng với c ng thức phân tử C5H10O là
A. 3.

B. 5.

C. 6.

D. 4.


Câu 29: Hỗn hợp M gồm ancol no, đơn chức

và axit cacboxylic đơn chức , đều mạch h

và có cùng số nguyên tử C, tổng số mol của hai chất là 0,5 mol (số mol của
mol của

lớn hơn số

). N u đốt cháy hoàn toàn M th thu được 33,6 lít khí CO2 (đktc) và 25,2 gam H2O.


Mặt khác, n u đun nóng M với H2SO4 đặc để th c hiện ph n ứng este hoá (hiệu suất là 80%)
th số gam este thu được là
A. 34,20

B. 18,24

C. 27,36

D. 22,80

Câu 30: Để hiđro hoá hoàn toàn 0,025 mol hỗn hợp

gồm hai anđehit có khối lượng 1,64

gam, cần 1,12 lít H2 (đktc). Mặt khác, khi cho c ng lượng

trên ph n ứng với một lượng dư

dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được 8,64 gam Ag. C ng thức cấu tạo của hai anđehit
trong X là
A. OHC-CH2-CHO và OHC-CHO. B. CH2=CH-CHO và OHC-CH2-CHO.
C. H-CHO và OHC-CH2-CHO. D. CH2=C(CH3)-CHO và OHC-CHO.
Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn axit cacboxylic A bằng lượng vừa đủ oxi được hỗn hợp (khí và
hơi) có t khối so với H2 là 15,5. A là axit
A. đơn chức no, mạch h B. đơn chức có 1 nối đ i (C = C), mạch h .
C. đa chức no, mạch h . D. axit no,mạch h , hai chức,
Câu 32: Cho 0,94 gam hỗn hợp hai anđehit đơn chức, no là đồng đ ng liên ti p tác d ng
h t với dung dịch AgNO3/NH3 thu được 3,24 gam Ag. ( Ag = 108, N = 14, O = 16, H = 1).
C ng thức phân tử của 2 anđehit là:
A. CH3CHO và C2H5CHO


B. C2H5CHO và C3H7CHO

C. CH3CHO và HCHO D. C3H7CHO và C4H9CHO
Câu 33: Cho 7 gam chất A có CTPT C4H6O tác d ng với H2 dư có xúc tác tạo thành 5,92 gam
ancol isobutylic. Tên của A là
A. 2-metyl propenal.

B. 2-metylpropanal. C. but-2-en-1-ol.

D. but-2-en-1-al.

Câu 34: Cho 10,90 gam hỗn hợp gồm axit acrylic và axit propionic ph n ứng hoàn toàn với
Na thoát ra 1,68 lít khí (đktc). N u cho hỗn hợp trên tham gia ph n ứng cộng H2 hoàn toàn
th khối lượng s n ph m cuối cùng là


A. 7,4 gam.
Câu 35:

B. 11,1 gam.

C. 11,2 gam.

D. 11,0 gam.

là hỗn hợp gồm H2 và hơi của hai anđehit (no, đơn chức, mạch h , phân tử đều

có số nguyên tử C nhỏ hơn 4), có t khối so với heli là 4,7. Đun nóng 2 mol
được hỗn hợp


có t khối hơi so với heli là 9,4. Thu lấy toàn bộ các ancol trong

d ng với Na (dư), được V lít H2 (đktc).
A. 5,6.

B. 13,44.

C. 11,2.

gam Ag. Hiđro hóa hoàn toàn

A. CH2O.

rồi cho tác

iá trị lớn nhất của V là

D. 22,4.

Câu 36: Cho 0,1 mol một anđehit
12 gam rắn.

(xúc tác Ni),

tác d ng h t với dung dịch AgNO3/NH3 (dư) được 43,2

được . Bi t 0,1 mol

tác d ng vừa đủ với Na vừa đủ được


có c ng thức phân tử là

B. C2H2O2. C. C4H6O.

D. C3H4O2.

Câu 37: Cho anđehit no, mạch h , có c ng thức CnHmO2. Mối quan hệ gi a n với m là
A. m = 2n – 2

B. m = 2n +1

C. m = 2n + 2

D. m = 2n

Câu 38: Cho 19,8 gam một anđehit đơn chức A ph n ứng hoàn toàn với dung dịch
AgNO3/NH3 (dư). ượng Ag sinh ra ph n ứng h t với dung dịch HNO3 lo ng được 6,72 lít NO
đktc. A có c ng thức phân tử là
A. C3H6O.

B. C2H4O.

C. C3H4O.

D. C4H8O.

Câu 39: H a tan 26,8 gam hỗn hợp hai axit cacboxylic no, đơn chức, mạch h vào nước
được dung dịch


. Chia

thành hai phần bằng nhau. Cho phần 1 ph n ứng hoàn toàn với

dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 21,6 gam bạc kim loại. Để trung h a hoàn toàn phần 2
cần 200,0 ml dung dịch NaOH 1,0M. C ng thức của hai axit đó là
A. HCOOH, C2H5COOH. B. CH3COOH, C2H5COOH.
C. CH3COOH, C3H7COOH. D. HCOOH, C3H7COOH.
Câu 40: Cho 3,15 gam hỗn hợp

gồm axit axetic, axit acrylic, axit propionic vừa đủ để làm

mất màu hoàn toàn dung dịch chứa 3,2 gam brom. Để trung h an toàn 3,15 gam hỗn hợp
cần 90 ml dd NaOH 0,5M. Thành phần phần trăm khối lượng của axit axetic trong hỗn hợp

A. 35,24%.

B. 45,71%. C. 19,05%.

D. 23,49%.


Cõu 41: Húa hi 15,52 gam hn hp gm mt axit no n chc
(s mol

v mt axit no a chc

ln hn s mol ), thu c mt th tớch hi bng th tớch ca 5,6 gam N 2 (o

cựng trong iu kin nhit , ỏp sut). N u t chỏy ton b hn hp hai axit trờn th thu

c 10,752 lớt CO2 (ktc) . C ng thc cu to ca

,

ln lt l:

A. H-COOH v HOOC-COOH B. CH3-COOH v HOOC-CH2-COOH
C. CH3-CH2-COOH v HOOC-COOH D. CH3-COOH v HOOC-CH2-CH2-COOH
Cõu 42: Đun n ng 18,4 gam ru etylic với 13,5 gam axit oxalic(xt) đến khi phản ứng đạt
tới trạng thái cân bằng, thu c 14,6 gam đi este.Hiệu suất của phản ứng este hoá là:
A. 25%.

B. 50%.

C. 66,67%.

Cõu 43:

l hn hp gm phenol v metanol. t chỏy hon ton

V y % khi lng metanol trong
A. 59,5%.

B. 20%.

D. 76,67%.
c nCO 2 = nH2O.

l


C. 50,5%.

D. 25%.

Cõu 44: un núng mt hn hp gm mt ancol b c III v mt ancol b c I u thuc loi
ancol no, n chc vi H2SO4 c, 140oC th thu c 5,4 gam H2O v 26,4 gam hn hp 3
ete, gi s cỏc ph n ng x y ra hon ton v 3 ete trong hn hp cú s mol bng nhau.
C ng thc ca hai ancol l
A. (C2H5)3C-OH v CH3-OH. B. (CH3)2C-OH v CH3CH2-OH.
C. (CH3)3C-OH v CH3-OH. D. (CH3)3C-OH v CH3CH2-OH.
Cõu 45: Hn hp

gm axit axetic, propan-2-ol. Cho mt lng

thu c 0,448 lớt khớ H2 (ktc) v m gam cht rn .
A. 3,28

B. 2,40

C. 2,36

ph n ng va vi Na,

iỏ tr ca m l

D. 3,32

Cõu 46: D y cht no sau õy gm cỏc cht lm mt mu dung dch nc brom
A. Etanal, axit fomic, etyl fomat. B. Propanal, axit fomic, etyl axetat.
C. Etanal, propanon, etyl fomat. D. Axeton, axit fomic, fomanehit.

Cõu 47: Khi oxi hoỏ khụng hon ton 4,4 gam mt anehit th thu c 6 gam axit
cacboxylic tng ng. C ng thc ca anehit l


A. HCHO.

B. CH3CHO.

C. C2H5CHO.

D. C2H3CHO.

Câu 48: Hỗn hợp ( ) gồm metanal và etanal. Khi oxi hóa (hiệu suất 100%) m (g) hỗn hợp
( ) thu được hỗn hợp ( ) gồm hai axit h u cơ tương ứng, có t khối hơi của hỗn hợp
hỗn hợp

so với

bằng x . iá trị x trong kho ng nào

A. 1,45 < x < 1,53

B. 1,62 < x < 1,53

C. 1,36 < x < 1,53

D. 1,36 < x <

1,47
Câu 49: Oxi hoá h t 2,2 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức thành anđehit cần vừa đủ 4,8

gam CuO. Cho toàn bộ lượng anđehit trên tác d ng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong
NH3, thu được 23,76 gam Ag. Hai ancol là :
A. CH3OH, C2H5CH2OH

B. C2H5OH, C2H5CH2OH

C. CH3OH, C2H5OH

D. C2H5OH, C3H7CH2OH

Câu 50: Thứ t

sắp x p theo s

tăng dần tính axit của CH3COOH ; C2H5OH ; CO2 và C6H5OH


A. C6H5OH < CO2 < CH3COOH
B. CH3COOH < C6H5OH
C. C2H5OH < C6H5OH

< C2H5OH.

< CO2 < C2H5OH.

< CO2 < CH3COOH.

D. C2H5OH < CH3COOH < C6H5OH

< CO2.

———– HẾT ———-



×