Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn vật lý lớp 12 năm học 2015 2016 trường THPT gia định, TP hồ chí minh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (402.77 KB, 5 trang )

KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I. NK 2014-2015
Môn : Vật lý. Thời gian : 60 phút
---oOo---

Khối 12 A+A1
Mã đề thi 187
(Đề thi có 4 trang)

Họ và tên thí sinh ………………………………………………..
Số báo danh………………………...................................
Câu 1: Trên một sợi dây đàn hồi đang xảy ra sóng dừng với bước sóng 24 cm, phần tử trên dây
cách nút 6 cm dao động với biên độ bằng 4 cm. Phần tử trên dây cách nút 4 cm có biên độ dao động
bằng
A. 2 3 cm.
B. 2 cm.
C. 2 2 cm.
D. 3 cm.
Câu 2: Một sóng ngang truyền đi trên dây đàn hồi rất dài với bước sóng . Hai điểm trên dây cách
nhau đoạn bằng /3, phần tử tại hai điểm này dao động lệch pha nhau
A. 2/3.
B. 5/6.
C. /3.
D. /6.
Câu 3: Một con lắc đơn có chiều dài 40 cm, dao động điều hòa với biên độ góc 0,06 rad, tại nơi có
gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Tốc độ của vật nhỏ khi qua vị trí cân bằng
A. 6 cm/s.
B. 15 cm/s.
C. 12 cm/s.
D. 9 cm/s.
Câu 4: Xét hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là 3a và 5a. Một
chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động này sẽ có biên độ lớn nhất là 10 cm và biên độ nhỏ nhất



A. 2,5 cm.
B. 4 cm.
C. 5 cm.
D. 2 cm.
Câu 5: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình x =
4 2 cos5t (cm,s). Lấy g = 10 m/s2 và 2 = 10. Trong một chu kỳ dao động, thời gian mà lực đàn
hồi cùng chiều lực kéo về bằng
A. 0,10 s.
B. 0,30 s.
C. 0,20 s.
D. 0,15 s.
Câu 6: Một chất điểm dao động điều hòa với tần số 5 Hz. Tại thời điểm t vật có li độ 2 cm và đang
chuyển động hướng xa vị trí cân bằng. Đến thời điểm t’ = t +1,25 s vật có vận tốc
A. - 20 cm/s.
B. 10 cm/s.
C. 20 cm/s.
D. - 10 cm/s.
Câu 7: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 8 cm và động năng
cực đại là 288 mJ. Độ cứng lò xo bằng
A. 135 N/m.
B. 180 N/m.
C. 45 N/m.
D. 90 N/m.
Câu 8: Một chất điểm dao động điều hòa x = 4cos(10t +/3) (cm,s). Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Gốc thời gian chọn lúc vật qua vị trí có li độ 2 cm theo chiều dương.
B. Tốc độ của vật khi qua vị trí cân bằng là 40 cm/s.
C. Tần số dao động bằng 5/ Hz.
D. Gia tốc của vật tại vị trí biên có độ lớn 4 m/s2.
Câu 9: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 2 2 cos2t (cm,s). Chất điểm này

đã thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là
x1 = 2 2 cos(2t + /2) (cm,s) và
A. x2 = 4cos(2t + /4) (cm,s).
B. x2 = 2 6 cos(2t - /4) (cm,s).
C. x2 = 2 6 cos(2t + /4) (cm,s).
D. x2 = 4cos(2t - /4) (cm,s).
Câu 10: Dao động nào sau đây có chu kỳ không phụ thuộc vào đặc tính riêng của hệ?
A. Dao động cưỡng bức.
B. Dao động tắt dần chậm.
C. Dao động tự do.
D. Dao động duy trì.
Câu 11: Một sóng ngang truyền đi từ điểm A trên mặt nước với tốc độ 60 cm/s. Biết A dao động
với tần số 5 Hz và gốc thời gian chọn lúc phần tử tại A đang đi qua vị trí cân bằng theo chiều
dương. Tại thời điểm t = 2,075 s kể từ gốc thời gian, điểm M trên phương truyền sóng cách A đoạn
6,5 cm có phần tử tại M đang ở cách vị trí cân bằng 6 mm. Biên độ sóng được coi như không đổi
khi truyền đi và có giá trị bằng
A. 12 mm.
B. 4 3 mm.
C. 10 mm.
D. 6 2 mm.
THPT GIA ĐỊNH

MÃ ĐỀ 187 - Trang 1/4


Câu 12: Một sóng ngang truyền đi trên dây đàn hồi rất dài
với tốc độ 40 cm/s, theo chiều dương của trục Ox. Tại thời
điểm t dây có dạng như hình vẽ. Tại thời điểm t’ = t +

17

s
40

phần tử tại điểm M trên dây có vận tốc
A. - 5 3 cm/s.
B. 5 3 cm/s.
C. 5 cm/s.
D. - 5 cm/s.
Câu 13: Một dây đàn hồi AB dài 36 cm có đầu A gắn vào nhánh âm thoa và đầu B tự do. Khi cho
âm thoa dao động điều hòa thì trên dây xuất hiện sóng dừng với 5 bụng sóng. Sóng truyền trên dây
có bước sóng bằng
A. 18 cm.
B. 16 cm.
C. 13,1 cm.
D. 14,4 cm.
Câu 14: Hai chất điểm dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số với phương trình lần lượt là
x1= Acost và x2 = Acos(t+). Để A2 = x12 + x22 thì giá trị của  bằng
A.


.
3

B.


.
2

C. .


D.


.
4

Câu 15: Một sợi dây đàn hồi đang xảy ra sóng dừng với bước sóng . Xét điểm M trên dây có vị
trí cân bằng cách vị trí cân bằng của điểm bụng sóng đoạn 2/3. Tại thời điểm mà phần tử tại bụng
sóng có li độ uB thì phần tử tại điểm M có li độ
A. -

uB 3
.
2

B.

uB 3
.
2

C.

uB
2

.

D. -


uB
2

.

Câu 16: Một chất điểm dao động điều hòa với tần số góc 15 rad/s, khi qua vị trí cân bằng vật có
tốc độ 0,6 m/s. Quĩ đạo dao động của chất điểm dài
A. 10 cm.
B. 8 cm.
C. 4 cm.
D. 5 cm.
Câu 17: Hai chất điểm M và N dao động điều hòa cùng biên độ trên trên hai đường thẳng song
song kề nhau và song song với trục Ox. Vị trí cân bằng của hai chất điểm cùng nằm trên một đường
thẳng vuông góc với Ox tại O. Tại thời điểm ban đầu hai chất điểm cùng đi qua vị trí cân bằng theo
chiều dương. Chu kỳ dao động của M gấp 5 lần chu kỳ dao động của N. Khi hai chất điểm ngang
nhau lần thứ nhất thì M đã đi được 10 cm. Lúc này quãng đường đã đi được của N bằng
A. 40 cm.
B. 50 cm.
C. 30 cm.
D. 25 cm.
Câu 18: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Khi sóng truyền đi, các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua cùng truyền đi theo sóng.
B. Sóng cơ không truyền được trong chân không.
C. Sóng ngang là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua
vuông góc với phương truyền sóng.
D. Sóng dọc là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua trùng
với phương truyền sóng.
Câu 19: Phần tử tại điểm O dao động điều hòa với biên độ 4 cm, tạo ra một sóng cơ truyền đi
trong một môi trường với tốc độ bằng tốc độ dao động cực đại của phần tử tại O. Sóng này có bước

sóng gần bằng
A. 13 cm.
B. 25 cm.
C. 12 cm.
D. 26 cm.
Câu 20: Một chất điểm dao động điều hòa đi qua vị trí có li độ - 5 cm thì gia tốc của vật bằng 3,2
m/s2. Chu kỳ dao động của chất điểm bằng
A.


s.
2

B.


s.
8

C.


s.
4

D.


s.
4


Câu 21: Chu kỳ dao động điều hòa con lắc đơn không phụ thuộc vào
A. biên độ dao động và khối lượng vật nhỏ.
B. chiều dài dây treo và gia tốc trọng trường tại nơi làm thí nghiệm.
C. biên độ dao động và chiều dài dây treo.
D. khối lượng vật nhỏ và gia tốc trọng trường tại nơi làm thí nghiệm.

THPT GIA ĐỊNH

MÃ ĐỀ 187 - Trang 2/4


Câu 22: Một dây đàn hồi hai đầu cố định rung với tần số 24 Hz thì trên dây có sóng dừng với 4
bụng sóng. Để trên dây có sóng dừng với 4 nút (không kể hai nút ở hai đầu dây) thì dây phải rung
với tần số
A. 30 Hz.
B. 18 Hz.
C. 15 Hz.
D. 36 Hz.
Câu 23: Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao
động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình
là x1 và x2. Đồ thị biểu diễn sự thay đổi theo thời gian
của x1 và x2 có dạng như hình vẽ. Khi đi qua vị trí có li
độ 8 cm chất điểm có tốc độ
A. 2 cm/s.
B. 4 3 cm/s.
C. 4 cm/s.
D. 2 3 cm/s.
Câu 24: Tìm phát biểu sai. Biên độ dao động
A. tắt dần giảm dần theo thời gian.

B. cưỡng bức không phụ thuộc biên độ ngoại lực.
C. dao động duy trì không đổi theo thời gian.
D. tự do phụ thuộc vào cách kích thích dao động.
Câu 25: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 6 cm. Khi qua vị trí
cân bằng vật nhỏ có động năng 72 mJ. Nếu chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng thì khi qua vị trí có
li độ 3 cm hệ có thế năng
A. 54 mJ.
B. 45 mJ.
C. 18 mJ.
D. 36 mJ.
Câu 26: Trong dao động điều hòa, lực kéo về tác dụng vào vật biến thiên điều hòa cùng pha với
A. li độ.
B. thế năng.
C. gia tốc.
D. vận tốc.
Câu 27: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa bụng sóng và nút sóng kế
nhau bằng
A. một phần tư bước sóng.
B. nửa bước sóng.
C. một bước sóng
D. một phần tám bước sóng.
Câu 28: Một con lắc đơn dao động điều hòa tại một nơi trên mặt đất có gia tốc trọng trường là g =
9,8 m/s2. Phương trình dao động của con lắc là s = 1,6cos7t (cm,s). Tại vị trí cân bằng, tỉ số giữa độ
lớn của lực căng dây treo con lắc và độ lớn của trọng lực tác dụng lên vật nặng là
A. 1,0081.
B. 1,0036.
C. 1,0064.
D. 1,0049.
Câu 29: Một dây đàn hồi dài 50 cm có hai đầu cố định. Biết rằng để có sóng dừng trên dây thì dây
phải rung với tần số nhỏ nhất 10 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây bằng

A. 5 m/s.
B. 10 m/s.
C. 10 cm/s.
D. 50 cm/s.
Câu 30: Khi xảy ra sóng dừng trên dây đàn hồi, các điểm trên dây nằm trong khoảng giữa hai nút
sóng kế nhau luôn dao động cùng
A. tần số và ngược pha.
B. tần số và cùng biên độ.
C. biên độ và cùng pha.
D. tần số và cùng pha.
Câu 31: Phát biểu nào sau đây về đại lượng đặc trưng của sóng cơ học là không đúng?
A. Chu kì của sóng là chu kỳ dao động của tất cả các phần tử trong môi trường có sóng truyền
qua.
B. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì .
C. Tốc độ truyền sóng là tốc độ dao động của tất cả các phần tử trong môi trường có sóng
truyền qua.
D. Biên độ của sóng là biên độ dao động của một phần tử trong môi trường có sóng truyền
qua.
Câu 32: Một sóng ngang truyền đi trong môi trường với phương trình u = 2cos( 4t -

x
3

) (u đo

bằng cm, t đo bằng s và x đo bằng m). Quãng đường sóng truyền được trong thời gian 10 s bằng
A. 60 cm.
B. 60 m.
C. 120 cm.
D. 120 m.

Câu 33: Một con lắc đơn có chiều dài 25 cm dao động điều hòa với biên độ góc 0,04 rad. Quĩ đạo
dao động của con lắc là một cung tròn có chiều dài
A. 1 cm.
B. 3 cm.
C. 2 cm.
D. 4 cm.
THPT GIA ĐỊNH

MÃ ĐỀ 187 - Trang 3/4


Câu 34: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi
vật nhỏ dao động với phương trình x1 = A1cos(t+/3) (cm,s) thì cơ năng của vật là W1. Khi vật
dao động với phương trình x2 = A2cos(t -/6) (cm,s) thì cơ năng là 3W1. Khi vật thực hiện đồng
thời hai dao động điều hòa trên thì cơ năng của vật là
A. 2W1 2 .
B. 2W1.
C. 4W1.
D. W1 2 .
Câu 35: Trong dao động điều hòa, chuyển động hướng về vị trí cân bằng là chuyển động
A. nhanh dần đều.
B. chậm dần.
C. nhanh dần.
D. chậm dần đều.
Câu 36: Một con lắc đơn có chiều dài dây 50 cm, khối lượng vật nhỏ 10 g dao động điều hòa tại
nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2 với năng lượng 9.10-5 J. Biết gốc thế năng chọn tại vị trí cân
bằng. Biên độ góc của con lắc bằng
A. 0,045 rad.
B. 0,060 rad.
C. 0,050 rad.

D. 0,030 rad.
Câu 37: Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo, đại lượng phụ thuộc vào biên độ dao động là
A. pha ban đầu.
B. chu kỳ dao động.
C. pha dao động.
D. năng lượng dao động.
Câu 38: Để đo gia tốc trọng trường người ta dùng một con lắc đơn có chiều dài 48 cm cho dao
động điều hòa. Biết con lắc thực hiện 40 dao động toàn phần trong thời gian 56 s. Gia tốc trọng
trường tại nơi là thí nghiệm
A. 9,789 m/s2.
B. 9,812 m/s2.
C. 9,742 m/s2.
D. 9,668 m/s2.
Câu 39: Một chất điểm dao động điều hòa với khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật qua vị trí
cân bằng là 0,5 s và quãng đường vật đi được trong 2 s là 32 cm. Tại thời điểm t =1,5 s vật qua vị
trí có li độ x = 2 3 cm theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
A. x = 4cos(2t - /6) (cm,s).
B. x = 8cos(t + /6) (cm,s).
C. x = 8cos(t - /3) (cm,s).
D. x = 4cos(2t + 5/6) (cm,s).
Câu 40: Khi vật dao động điều hòa đi qua vị trí cân bằng, đại lượng nào sau đây có giá trị cực đại?
A. Gia tốc.
B. Động năng.
C. Lực kéo về.
D. Tần số góc.
-/-

THPT GIA ĐỊNH

MÃ ĐỀ 187 - Trang 4/4



ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I. NK 2014-2015

Môn : Vật lý - Khối 12A&A1

Ðáp án : 187
1. A
13. B
25. C
37. D

2. A
14. B
26. C
38. D

3. C
15. D
27. A
39. D

4. A
16. B
28. C
40. B

5. B
17. C
29. B


6. A
18. A
30. D

7. D
19. B
31. C

8. A
20. C
32. D

9. D
21. A
33. C

10. A
22. A
34. C

11. B
23. D
35. C

12. D
24. B
36. B

3. D

15. D
27. C
39. B

4. A
16. A
28. B
40. B

5. A
17. D
29. D

6. C
18. C
30. B

7. A
19. B
31. C

8. D
20. C
32. A

9. C
21. B
33. D

10. C

22. C
34. A

11. D
23. A
35. B

12. B
24. D
36. A

3. A
15. D
27. D
39. B

4. A
16. C
28. A
40. C

5. D
17. A
29. C

6. C
18. B
30. A

7. B

19. C
31. A

8. B
20. D
32. C

9. A
21. D
33. C

10. A
22. B
34. A

11. D
23. B
35. C

12. A
24. C
36. B

3. A
15. C
27. B
39. B

4. C
16. D

28. B
40. B

5. A
17. C
29. D

6. A
18. D
30. B

7. B
19. D
31. D

8. C
20. A
32. D

9. C
21. C
33. D

10. B
22. C
34. D

11. A
23. A
35. A


12. C
24. A
36. A

Ðáp án : 236
1. A
13. C
25. D
37. B

2. B
14. D
26. A
38. C

Ðáp án : 378
1. D
13. B
25. D
37. C

2. D
14. B
26. D
38. B

Ðáp án : 499
1. C
13. B

25. C
37. B

2. A
14. D
26. B
38. D



×