Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề cương ôn tập môn toán lớp 7 (14)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.62 KB, 4 trang )

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TOÁN LỚP 7
NĂM 2011 – 2012
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI
Bài 1 Tính giá trị của mỗi biểu thức sau:
1
5

−1
7

a, 2x2 - 3x +1 tại x = -1

c, 5x - 7y + 10 tại x =

b, 5x2 - 3x -16 tại x = 2

d, 2x -3y2 + 4z3 tại x = 2; y = -1; z= -1

;y=

Bài 2 Tính giá trị của biểu thức :
A = 2x2 - 8xy - y2 tại

x

=

1
; y
2


=1

Bài 3 Tính giá trị của biểu thức:
P=

5x2 − 7 x + 1
3x − 1

với

=

x

1
2

Bài 4 Tính giá trị của các biểu thức sau:
M=

(a

N=

(1 + 2 + ... + 100) ( a 5 + b5 )( 5a − b )

2

)(


)(

)(

+ b 2 a 4 + b 4 a 6 + b 6 a 2 − 3b
ea 7 + b 7

)

với a = 6; b = 12

3
25

với a =

2a + 1

; b = 0,6

Bài 5 Tính giá trị của biểu thức:
3x − 2 y
x − 3y

Bài 6

với

x
y


=

10
3

Tính gọn các đơn thức:
1
5

1
3

a, ( -3x)2 y2 ( xy2)3

5
8

b, ( ab2c)3. .a2b ( 2
3

c, ( abx2)2 ( -

9
5

a3x ) ( -

9
bx

10

)2

1
bc4)
25


Bài 7 Thu gọn các đơn thức:
1
3

1
5

a, x2 (- y ) . x4
3
4

c, (- u2) ( )v3 ( -

2
5

b, - y.2x3y

4x
.ab5
5


d, 8 (-u )3 . 5 ( uv )2 ( -3v )3

) uv

Bài 8 Thu gọn các đơn thức trong biểu thức đại số:
a,

Bài 9

1
− 2 x ( xy )3 . − y 5
4
2 3 2 5
(− ) .( x y ) .(5 x) 2
5

2
3

2ax ( -y )3 – x ( - y)2 + b (by)2

b,

< b là hằng số >

Cho biết phần hệ số và phần biến số của các đơn thức:
a, - x4 ( yx )2 ( - x )2 ( - y3 )

Bài 9


b,

1 3
ax
2

c,

-

( - xy ) ( -y2 ) với a là hằng.

3
y
2

(

4 2
xy
3

)4

Cho biết các phần hệ số và phần biến số của các đơn thức:
a, -x4 (yx)2 ( -x )2 ( -y3 )
b,
c, -


Bài 10

1 3
ax
2
3
y
2

(

(-xy) ( -y2)
4 2
xy
3

với a là hằng

)4

Tìm bậc của các đơn thức sau:
1
2

a, -15x5yz3 . (- xy )3 . z4
b, ay2 ( -7xz )2 . byz3
Bài 11

< a,b là hằng số >


Thu gọn các đa thức sau:
a, ( x+1)2 – x2 –x
b, x3y – xy + 3y3 + 6xy – x3y +y –5
c, ( x+y ) – xy –y2


d,
Bài 12

1
2

- xy2z + 3x3y2 + 2xy2z -

2
xy2z
3

1
3

- x3y2 + xy2z

Viết các biểu thức sau dưới dạng đa thức thu gọn:
a, ( 3ux – x +

1
4

) 4u3x


b, (ax2 +bx +c ) 2a2x

c, 5a2b3x (

2
5

ax2 – x +

1
b2

) (b#0)

Bài 13 Viết các biểu thức sau dưới dạng đa thức thu gọn:
a, ( x3 + x2y + xy2 +y3 ) (x –y )
b, ( 2x – 1 ) (x+3 )
Hướng dẫn: áp dụng tính chất phân phối
Bài 14 Viết các biểu thức sau dưới dạng đa thức thu gọn:
a, ( x+1 ) (x+2 )

c, ( x+1 ) ( x+2 ) ( x +3 )

b, ( x-1 ) x (x+1 )
Bài 15

d, ( x+1 ) ( x+2 ) ( x+3 ) ( x+4 )
1
3


1
5

Cho f(x) = -7x2 + 6x - +8x4 + 7x2 - x
g(x) = 28 – 5x4 – 7x3 –3x2 – 3x4 -

2
5

Tính f(x) + g(x); g(x) – f(x)
Bài 16

Cho f(x) = 2x3 (x2 -

1
x
2

+1 )

g(x) = -2x3 (x2 +1 )

Tính f(x) + g(x)
Bài 17

Tính f(x) + g(x) + h(x) với
f(x) = 6x7 – 5x3 +1

h(x) = x2 ( -2x5 +x4 –x3 ) + 7x2


g(x) = x ( -4x6 +2 ) -3
Bài 18

Tính giá trị của đa thức sau tại x = -2
f(x) = ( x +2 ) ( x10 –5x8 +4 ) – x2 +6x +13

Bài 19 Tính giá trị của đa thức sau tại x = -3


f(x) = ( x +3 )10 + ( x +3 )9 + ( x+3 )8 – x – 1
Bài 20

Tính giá trị của đa thức sau tại x = -2
f(x) = x3 – 4x2 – 3x -14



×