Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Giáo án tin học lớp 12 t36 on tap

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.34 KB, 4 trang )

Trường THPT - DTNT Quỳ Châu

Tin học 12 - tiết 36

Ngày soạn
: 29-12-2011
Ngày giảng : 30-12-2011
Tiết 36

ÔN TẬP HỌC KỲ I
I. Mục tiêu bài dạy
1. Kiến thức
- HS có thể nắm lại được hệ thống kiến thức đã được học thông qua một số câu hỏi trắc
nghiệm.
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng về thiết kế bảng, vấn tin, biểu mẫu và báo cáo bằng phương pháp
Wizard, lưu trữ.
II. Chuẩn bị
- HS xem lại tất cả các bài đã học
- GV Chuẩn bị phòng thực hành. Copy các tệp CSDL làm csdl cho bài tập
III. Tiến trình bài dạy
A. Phần Lý Thuyết (Thi trắc nghiệm):
GV có thể chọn lọc một số câu hỏi trắc nghiệm dưới đây để kiểm tra ôn lại cho học sinh nắm.
Một số câu hỏi trắc nghiệm để củng cố lại phần kiến thức lý thuyết trong chương I
Câu 1:Cơ sở dữ liệu (CSDL) là :
a.
Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử
để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người.
b.
Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy.
c.


Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh... của một chủ thể
nào đó.
d.
Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên giấy để đáp ứng
nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người.
Câu 2: Hãy nêu các ưu điểm khi sử dụng CSDL trên máy tính điện tử:
a.
Gọn, nhanh chóng
b.
Gọn, thời sự (Cập nhật đầy đủ, kịp thời...)
c.
Gọn, thời sự, nhanh chóng
d.
Gọn, thời sự, nhanh chóng, nhiều nguời có thể sử dụng chung CSDL
Câu 3: Hoạt động nào sau đây có sử dụng CSDL
a.
Bán hàng
b.
Bán vé máy bay
c.
Quản lý học sinh trong nhà trường
d.
Tất cả đều đúng
Câu 4: Hệ quản trị CSDL là:
a.
Phần mềm dùng tạo lập CSDL
b.
Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL
c.
Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL

d.
Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL
Câu 5: Các thành phần của hệ CSDL gồm:
a.
CSDL, hệ QTCSDL
b.
CSDL, hệ QTCSDL, con người
c.
Con người, CSDL, phần mềm ứng dụng
d.
Con người, phần mềm ứng dụng, hệ QTCSDL, CSDL
Câu 6: Các yêu cầu cơ bản của hệ CSDL.
a.
Tính cấu trúc, tính toàn vẹn
b.
Tính không dư thừa, tính nhất quán
Giáo viên: Phan Văn Thế

1


Trường THPT - DTNT Quỳ Châu
c.
d.

Tin học 12 - tiết 36

Tính độc lập, tính chia sẻ dữ liệu, tính an toàn và bảo mật thông tin
Các câu trên đều đúng


Câu 7: Hãy chọn câu mô tả sự tương tác giữa các thành phần trong một hệ CSDL:
Cho biết: Con người(1), Cơ sở dữ liệu (2), Hệ QTCSDL (3), Phần mềm ứng dụng (4)
a. 2134
b.
1342
c. 1324
d.
1432
Câu 8: Phân biệt CSDL và hệ QTCSDL .
a.
CSDL là tập hợp chứa các dữ liệu liên quan với nhau chứa thông tin về một vấn đề nào đó,
được lưu trên máy tính. CSDL này do một hệ quản trị CSDL tạo ra. Hệ quản trị CSDL là phần
mềm dùng tạo lập : CSDL, hơn thế nữa nó dùng còn quản trị và khai thác CSDL đó.
b.
CSDL là tập hợp chứa các dữ liệu liên quan với nhau chứa thông tin về một vấn đề nào đó.
CSDL này do một hệ quản trị CSDL tạo ra. Hệ quản trị CSDL là phần mềm dùng tạo lập : CSDL,
hơn thế nữa nó dùng còn quản trị và khai thác CSDL đó.
c.
CSDL là tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau, còn hệ quản trị CSDL chỉ là chương
trình để quản lý và khai thác CSDL đó.
d.
Tất cả đều sai
Câu 9: Chức năng của hệ QTCSDL
a.
Cung cấp cách tạo lập CSDLvà công cụ kiểm sóat, điều khiển việc truy cập vào CSDL.
b.
Cung cấp cách cập nhật dữ liệu, tìm kiếm và kết xuất thông tin
c.
Cung cấp cách khai báo dữ liệu
d.

câu a và b
Câu 10: Thành phần chính của hệ QTCSDL:
a.
Bộ quản lý tập tin và bộ xử lí truy vấn
b.
Bộ truy xuất dữ liệu và bộ bộ quản lý tập tin
c.
Bộ quản lý tập tin và bộ truy xuất dữ liệu
d.
Bộ xử lý truy vấn và bộ truy xuất dữ liệu
Câu 11:Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép
a. Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL
b. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu
c. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL
d. Khai báo kiểu dữ liệu của CSDL
Câu 12:
Ngôn ngữ thao tác dữ liệu là một ngôn ngữ không cho phép
a. Hỏi đáp CSDL
b. Truy vấn CSDL
c. Thao tác trên các đối tượng của CSDL
d. Định nghĩa các đối tượng được lưu trữ trong CSDL
Câu 13:Ngôn ngữ điều khiển dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép
a. Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL
b. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu
c. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép
d. Phục hồi dữ liệu từ các lỗi hệ thống
Câu 14: Để thực hiện các thao tác trên dữ liệu, ta sử dụng :
a. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu
b. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu
Câu 15: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép

a. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL
b. Nhập, sửa xóa dữ liệu
c. Cập nhật dữ liệu
d. Câu b và c
Câu 16: Hãy cho biết các loại thao tác trên CSDL
Giáo viên: Phan Văn Thế

2


Trường THPT - DTNT Quỳ Châu

Tin học 12 - tiết 36

a. Thao tác trên cấu trúc dữ liệu
b. Thao tác trên nội dung dữ liệu
c. Thao tác tìm kiếm, tra cứu thông tin, kết xuất báo cáo
d. Cả ba câu trên
Câu 17:Trong một công ty có hệ thống mạng nội bộ để sử dụng chung CSDL, nếu em được giao
quyền tổ chức nhân sự, em có quyết định phân công một nhân viên đảm trách cả 03 vai trò:là người
QTCSDL, vừa là nguời lập trình ứng dụng, vừa là người dùng không?
a. Không được
b. Không thể
c. Được
d. Không nên
Câu 18: Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL trên
mạng máy tính.
a. Người dùng cuối
b. Người lập trình
c. Nguời quản trị CSDL

d. Cả ba người trên
Câu 19: Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề sử dụng phần mềm ứng dụng phục vụ nhu
cầu khai thác thông tin
a. Người lập trình
b. Người dùng cuối
c. Người QTCSDL
d. Cả ba người trên.
Câu 20: Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL
a. Người lập trình ứng dụng
b. Người dùng cuối
c. Người QTCSDL
d. Cả ba người trên
* Một số câu hỏi trắc nghiệm để củng cố lại phần kiến thức lý thuyết trong chương II :
Câu 1: Thành phần cơ sở của Access là gì
a. Table
b. Record
c. Field
d. Field name
Câu 2: Bản ghi của Table chứa những gì
a. Chứa tên cột
b. Chứa tên trường c. Chứa các giá trị của cột
d. Tất cả đều sai
Câu 3: Tên cột (tên trường) hạn chế trong bao nhiêu ký tự
a. <=255
b. <=8
c. <=64
d. <=256
Câu 4: Tên cột (tên trường) có thể đặt bằng tiếng Việt có dấu không?
a. Được
b. Không được

c. Không nên
d. Tùy ý
Câu 5: Tên cột (tên trường) được viết bằng chữ hoa hay thường
a. Không phân biệt chữ hoa hay thường
b. Bắt buộc phải viết hoa
c. Bắt buộc phải viết thường
d. Tùy theo trường hợp
Câu 6: Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường số điện thoại nên chọn loại nào
a. Number
b. Date/Time
c. Autonumber
d. Text
Câu 7: Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng điểm Toán, Lý....
a. Number
c. Yes/No
b. Currency
d. AutoNumber
Câu 8: Muốn thiết lập đơn vị tiền tệ: VNĐ cho hệ thống máy tính, ta phải
a. Vào Start/Settings/Control Panel/Regional and Language Options/customize chọn phiếu
Currency ở mục Currency Symbol nhập vào: VNĐ, cuối cùng kích vào Apply/Ok
b. Hệ thống máy tính ngầm định chọn sẳn tiền tệ là: VNĐ
c. Vào Start/Settings/Control Panel kích đúp vào Currency chọn mục Currency Symbol nhập vào
VNĐ, cuối cùng kích vào Apply và Ok.
d. Các câu trên đều sai
Câu 9: Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường thành tiền (bắt buộc kèm theo đơn vị tiền tệ) , nên chọn
loại nào
a. Number
b. Text
c. Currency
d. Date/time

Câu 10: Khi chọn dữ liệu cho các trường chỉ chứa một trong hai giá trị như gioitinh, trường đơn
đặt hàng đã hoặc chưa giải quyết...nên chọn kiểu dữ liệu để sau này nhập dữ liệu cho nhanh.
a. Text
b. Number
c. Yes/No
d. Auto Number

Giáo viên: Phan Văn Thế

3


Trường THPT - DTNT Quỳ Châu

Tin học 12 - tiết 36

B. Phần bài tập và thực hành
Câu 1: Tạo tập tin CSDL có tên ONTAP.MDB nằm trong thư mục My Document
Thiết kế các Tables sau: DIEM và SOBAODANH. Tạo mối quan hệ giữa hai Table này ? Sau
đó nhập dữ liệu ít nhất 10 bản ghi

Câu 2: Lập danh sách chứa các trường So_bao_danh, Ho_ten, Ngay_sinh, Toan,Van,Tinhoc,
Phongthi và tạo thêm trường mới DiemTB theo công thức
DiemTB=(2*Toan+2*Van+Tinhoc)/5. Sắp xếp trường SO_BAO_DANH theo chiều tăng dần,
đặt tên Query này là: Q_DIEMTB
Câu 3: Lập danh sách đếm số lượng các loại điểm thi môn Toan lớn hơn 7
Câu 4: Tạo Form chứa 3 trường SO_BAO_DANH, HO_TEN, NGAY_SINH trong Form này có
chứa một Form khác chứa các thông tin như sau: SO_BAO_DANH, TOAN,
VAN,TINHOC,DIEMTB
Câu 5: Hãy sử dụng kiến thức đã học hãy lập bảng báo cáo trong đó chứa các thông tin về Phòng

thi, số báo danh, Tóan, Văn, Tin học, Điểm TB. Thỏa mãn các yêu cầu sau:
- Phân nhóm trên trường Phòng thi
- Trong nhóm sắp xếp tăng dần trên trường Số báo danh
- Trên cột Điểm TB tính trị trung bình, thấp nhất, cao nhất.
IV. Cũng cố
- Ôn tập phần CSDL và Hệ CSDL Access
- Các thao tác tạo bảng, liên kết, tạo mẫu hỏi, báo cáo
- Các thao tác cập nhật dữ liệu

Giáo viên: Phan Văn Thế

4



×