Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Giáo án tin học lớp 12 t51 on tap cuoi nam 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.58 KB, 4 trang )

Ngày soạn : 01/05/2012
Ngày giảng : 02/05/2012
Tiết 53

«n tËp cuèi n¨m
I. Mục tiêu bài dạy
1. Kiến thức - Cơ sở dữ liệu quan hệ
- Các thao tác với CSDL quan hệ
- Bảo mật thông tin trong các hệ CSDL
2. Kỹ năng:
- Xác định được các bảng và khoá liên kết giữa các bảng của bài toán quản lý đơn giản. Mặt
khác, cần liên hệ với các thao tác cụ thể đã được học trên HQTCSDL. Ngoài ra, cần rèn luyện cho HS
có ý thức và thái độ đúng đắn trong việc sử dụng và bảo mật các tài nguyên chung. Qua đây GV bộ môn
nắm lại trình độ tiếp thu của HS trong bài kiểm tra, từ đó phân loại HS, điều chỉnh bài tập cách dạy phù
hợp, rà soát lại phương pháp giảng dạy, nội dung kiến thức truyền đạt rút kinh nghiệm cho các bài kiểm
tra khác.
- Rèn luyện kỹ năng làm bài tập trắc nghiệm và tự luận
3. Thái độ
- Học sinh chăm chỉ, chú ý nghe giảng
II. Chuẩn bị
- Giáo viên: Giáo án, đề cương ôn tập
- Học sinh: Ôn tập bài ở nhà
III. Tiến trình bài dạy
Câu 1: Các công việc sắp xếp các bản ghi, truy vấn dữ liệu, xem dữ liệu, kết xuất báo cáo gọi chung là
công việc?
A. Khai thác bảng
B. Cập nhật dữ liệu
C. Tạo lập CSDL
D. Khai thác CSDL
Câu 2: Với vị trí người dùng em có thể làm gì để bảo vệ hệ thống khi khai thác CSDL?
A. Tất cả các phương án


B. Không tìm cách lấy cắp mật khẩu của người khác
C. Không làm lây lan virus
D. Định kì thay đổi mật khẩu
Câu 3: Có các thao tác nào đối với CSDL?
A. Cập nhật dữ liệu
B. Tất cả các phương án C. Khai thác CSDL
D. Tạo lập CSDL
Câu 4: Nếu không đặt khóa chính cho bảng thì máy sẽ tự động đặt khóa chính là trường có tên là?
A. ID kiểu AutoNumber B. Maso kiểu AutoNumber
C. ID kiểu Text
D. Maso kiểu Number
Câu 5: “… là đối tượng được thiết kế để định dạng tính toán, tổng hợp dữ liệu được chọn và in ra.”
Cụm từ thiếu trong mệnh đề trên là?
A. Mẫu hỏi
B. Bảng
C. Báo cáo
D. Biểu mẫu
Câu 6: “Một … phân tán là một hệ thống phần mềm cho phép quản trị … phân tán và làm cho người
dùng không nhận thấy sự phân tán.” Các cụm từ còn thiếu trong khái niệm trên là?
A. CSDL, hệ CSDL
B. QTCSDL, CSDL
C. Hệ CSDL, CSDL
D. Hệ QTCSDL, CSDL
Câu 7: Có thể cập nhật dữ liệu bằng cách trực tiếp từ bảng ngoài ra còn có thể cập nhật từ?
A. Báo cáo
B. Tất cả các phương án
C. Biểu mẫu
D. Mẫu hỏi
Câu 8: Tạo lập CSDL là làm việc chính gì?
A. Tạo mẫu hỏi

B. Tạo bảng
C. Tạo biểu mẫu
D. Tạo báo cáo
Câu 9: Tiêu chí nào sau đây thường được dùng để chọn khóa chính.
A. khóa có ít thuộc tính nhất.
B. không chứa các thuộc tính thay đổi theo thời gian.
C. khóa bất kì.
D. chỉ là khóa có một thuộc tính.
Câu 10: Có mấy loại kiến trúc của hệ CSDL?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
1


Câu 11: Giải pháp nào sai trong các giải pháp chủ yếu cho bảo mật hệ thống sau:
A. Lưu biên bản
B. Chính sách và ý thức
C. Phân quyền truy cập và nhận dạng người dùng
D. Mã hoá thông tin và nén dữ liệu
E. Tách CSDL lớn thành nhiều CSDL con
Câu 12: Thao tác nào với báo cáo được thực hiện cuối cùng?
A. Sắp xếp, phân nhóm, tổng hợp dữ liệu
B. Chọn nguồn dữ liệu từ bảng hay mẫu hỏi
C. In dữ liệu
D. So sánh đối chiếu dữ liệu
Câu 13: Nội dung nào sau đây không phải là ưu điểm của kiến trúc hệ CSDL phân tán
A. Dữ liệu được chia sẽ trên mạng nhưng vẫn cho phép quản trị ở địa phương
B. Bảo mật dễ dàng

C. Thích hợp cho nhiều người dùng
D. Dữ liệu có tính tin cậy cao (về mặt sao lưu và phục hồi dữ liệu)
Câu 14: Thế nào là hệ cơ sở dữ liệu quan hệ?
A. Cơ sở dữ liệu dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ dựa trên mô hình dữ liệu
quan hệ
B. Hệ cơ sở dữ liệu dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ
C. Cơ sở dữ liệu được xây dựng dựa trên mô hình dữ liệu quan hệ và khai thác CSDL quan hệ
D. Cơ sở dữ liệu được xây dựng dựa trên mô hình dữ liệu quan hệ.
Câu 15: Trong các loại CSDL tập trung, loại nào không cần đến đường truyền?
A. CSDL trung tâm
B. CSDL cá nhân
C. CSDL khách chủ
Câu 16: Truy vấn cơ sở dữ liệu là gì?
A. Có khả năng thu thập thông tin từ nhiều bảng trong một CSDL quan hệ
B. Là yêu cầu máy thực hiện lệnh gì đó.
C. Là một dạng bộ lọc;Có khả năng thu thập thông tin từ nhiều bảng trong một CSDL quan hệ
D. Là một dạng bộ lọc;
Câu 17: Với một bảng dữ liệu, hệ QTCSDL không cho phép:
A. Xem mối liên kết giữa bảng đó với bảng khác
B. Xem một số trường của mỗi bản ghi
C. Xem đồng thời cấu trúc và nội dung bản ghi
D. Xem nội dung các bản ghi
Câu 18: Trong CSDL quan hệ, bằng cách nào để chọn khóa chính cho bảng?
A. Hệ quản trị CSDL tự động chọn hoặc ta xác định khóa thích hợp trong các khóa làm khóa chính.
B. Ta xác định khóa thích hợp trong các khóa làm khóa chính
C. Hệ quản trị CSDL tự động chọn và ta xác định khóa thích hợp trong các khóa làm khóa chính.
D. Hệ quản trị CSDL tự động chọn.
Câu 19: Phép cập nhật cấu trúc nào dưới đây làm thay đổi giá trị các dữ liệu hiện có trong bảng?
A. Thay đổi kiểu dữ liệu của một trường
B. Đổi tên một trường

C. Chèn một trường vào giữa các trường hiện có
D. Thêm một trường vào cuối bảng
Câu 20: Mặt thao tác trên dữ liệu là:
A. Cập nhật dữ liệu: thêm, xóa hay sửa bản ghi trong một bản;
B. Cập nhật dữ liệu: thêm, xóa hay sửa bản ghi trong một bản;Các kết quả tìm kiếm thông tin qua
truy vấn dữ liệu; Cho biết dữ liệu được lưu trữ thế nào.
C. Các kết quả tìm kiếm thông tin qua truy vấn dữ liệu.
D. Cập nhật dữ liệu: thêm, xóa hay sửa bản ghi trong một bản;Các kết quả tìm kiếm thông tin qua
truy vấn dữ liệu.
Câu 21: Một trường khoá (nhưng không phải là khoá chính) được thiết kế là bắt buộc phải điền dữ liệu,
không được để trống. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Về nguyên tắc thì không sai, nhưng hệ QTCSDL quan hệ không có công cụ để kiểm soát điều
đó
B. Không thể được, chỉ có trường khoá chính mới bắt buộc điền dữ liệu
C. Có thể yêu cầu như vậy, nếu điều đó là cần thiết
Câu 22: Hai bảng trong một CSDL quan hệ liên kết với nhau thông qua:
A. Địa chỉ của các bảng
2


B. Thuộc tính của các trường được chọn (không nhất thiết phải là khoá)
C. Thuộc tính khoá
D. Tên trường
Câu 23: Hai bảng trong một CSDL quan hệ được liên kết với nhau bởi các khoá. Khẳng định nào sau
đây là đúng
A. Trong các khoá liên kết có thể không có khoá chính nầothm gia
B. Các khoá liên kết phải là khoá chính của mỗi bảng
C. Trong các khoá liên kết phải có ít nhất một khoá là khoá chính ở một bảng nào đó
Câu 24: Xác định khóa của một bảng để làm gì?
A. Để mô tả CSDL ở mức khái niệm và mức khung nhìn

B. Để cập nhật và khai thác CSDL được tốt hơn.
C. Để xác định khóa của một bảng là để thiết lập sự liên kết giữa các bảng.
D. Để mỗi bảng đều có khóa chính.
Câu 25: Hai nhóm cùng được giao thiết kế một CSDL và làm việc độc lập với nhau. Điều khẳng định
nào sau đây là đúng
A. Có thể có bộ khoá khác nhau và khoá chính khác nhau
B. Các bộ thuộc khoá chính có thể khác nhau, nhưng các khoá chính giống nhau (nếu không tính
cách đặt tên)
C. Các bộ thuộc khoá chính sẽ giống nhau ngoại trừ tên gọi
Câu 26: Các hệ quản trị CSDL cung cấp nhiều cách xem dữ liệu nào?
A. Xem toàn bộ bảng; Dùng công cụ lọc dữ liệu để xem một tập con các bản ghi hoặc một số
trường trong bảng;Cho phép tạo ra các biểu mẫu để xem bảng ghi.
B. Xem toàn bộ bảng; Dùng công cụ lọc dữ liệu để xem một tập con các bản ghi hoặc một số
trường trong bảng;
C. Xem toàn bộ bảng;
D. Dùng công cụ lọc dữ liệu để xem một tập con các bản ghi hoặc một số trường trong bảng;Cho
phép tạo ra các biểu mẫu để xem bảng ghi.
Câu 27: Sau khi thực hiện một vài phép truy vấn, CSDL sẽ:
A. CSDL chỉ còn chứa các thông tin tìm được sau khi truy vấn
B. Thông tin rút ra được sau khi truy vấn không còn được lưu trong CSDL
C. CSDL vần giữ nguyên, không thay đổi
Câu 28: Trong CSDL quan hệ, bằng cách nào để tạo liên kết giữa các bảng?
A. Liên kết giữa các khóa chính
B. Xác định các trường chung trong các bảng
C. Liên kết giữa các khóa chính và liên kết giữa các khóa phụ
D. Liên kết giữa các khóa phụ
Câu 29: Có thể chỉnh sửa báo cáo hay không?
A. Không được phép chỉnh sửa, phải xây dựng lại báo cáo mới nếu cần thay đổi
B. Có thể chỉnh sửa nội dung nhưng không thể chỉnh sửa được khuôn dạng đưa ra
C. Có thể chỉnh sửa cả nội dung báo cáo và khuôn dạng đưa ra

D. Có thể chỉnh sửa khuôn dạng đưa ra nhưng không thể chỉnh sửa nội dung báo cáo
Câu 30: Trong CSDL quan hệ, Liên kết giúp hệ quản trị CSDL như thế nào?
A. Biết kết nối các bảng để phục vụ việc báo cáo
B. Biết kết nối các bảng để phục vụ việc kết xuất thông tin.
C. Biết kết nối các bảng để phục vụ việc cập nhật dữ liệu
D. Biết kết nối các bảng để phục vụ việc nhập dữ liệu
Câu 31: Trong các loại CSDL tập trung, CSDL được
A. Vừa tập trung, vừa phân tán trên một số trạm chính
B. Tập trung tại một máy hay một dàn máy
C. Phân tán thành các CSDL con
D. Tập trung ở một máy duy nhất
Câu 32: Hãy nêu các bước chính để tạo CSDL?
A. Tạo bảng; Chọn khóa chính cho bảng; Đặt tên bảng và lưu cấu trúc bảng; Tạo liên kết bảng
B. Tạo bảng; Chọn khóa chính cho bảng; Đặt tên bảng và lưu cấu trúc bảng
C. Tạo bảng; Chọn khóa chính cho bảng; Đặt tên bảng; Tạo liên kết bảng;
3


D. Tạo bảng; Chọn khóa chính cho bảng; Lưu cấu trúc bảng; Tạo liên kết bảng; cập nhật và khai
thác CSDL
Câu 33: An toàn và bảo mật CSDL không phảo là:
A. Đảm bảo thông tin không bị mất hoặc bị thay đổi ngoài ý muốn
B. Ngăn chặn các truy cập không được phép
C. Hạn chế tối đa sai sót của người dùng
D. Tiết lộ các nội dung thông tin và chương trình xử lý
Câu 34: Phát biểu nào về Hệ QTCSDL là đúng?
A. Là phần mềm Miccrosoft Access
B. Là phần mềm giải các bài toán quản lí có chứa các dữ liệu quan hệ
C. Là phần mềm để tạo lập, cập nhật, khai thác CSDL quan hệ
D. Là phần mềm dùng để xây dựng các CSDL quan hệ

Câu 35: CSDL phân tá là:
A. CSDL khách chủ
B. Toàn bộ CSDL được đặt trên một dàn máy và xử lí phân tán ở nhiều trạm khác nhau trên một
mạng máy tính
C. CSDL tập trung ở một dàn máy trung tâm và cho phép nhiều người truy cập cùng lúc
D. Tập hợp DL có liên quan (về mặt logic) được dùng chung và phân tán về mặt vật lý trên một
mạng máy tính
Câu 36: Tại sao phải lưu biên bản trong hệ CSDL?
A. Trợ giúp việc khôi phục dữ liệu khi có sự cố
B. Tất cả các phương án
C. Để phát hiện các truy vấn không bình thường.
D. Đánh giá mức độ quan tâm của người dùng đối với dữ liệu
Câu 37: “Dữ liệu có tính tin cậy cao vì khi một trạm gặp sự cố thì có thể khôi phục được dữ liệu tại đầy
do bản sao của nó được lưu trữ ở một trạm khác nữa”. Mệnh đề trên nói về ưu điểm của hệ cơ sở dữ liệu
nào?
A. Hệ cơ sở dữ liệu phân tán
B. Hệ cơ sở dữ liệu khách chủ
C. Hệ cơ sở dữ liệu trung tâm
D. Hệ cơ sở dữ liệu tập trung
Câu 38: (…) là một phát biểu thể hiện yêu cầu của người dùng? Điền từ thích hợp vào chỗ (…)
A. Biểu mẫu
B. Bảng
C. Truy vấn
D. Báo cáo
Câu 39: “… là đối tượng giúp cho việc nhập hoặc hiển thị thông tin một cách thuận tiện.”. Mệnh đề
trên nói về đối tượng nào trong Access?
A. Báo cáo
B. Mẫu hỏi
C. Biểu mẫu
D. Bảng

Câu 40: Cách nào sau đây không thể nhập dữ liệu cho bảng?
A. Nhập trực tiếp từ bàn phím vào bảng
B. Nhập bằng câu lệnh SQL
C. Nhập qua báo cáo
D. Nhập thông qua biểu mẫu
Câu 41: Các công việc thêm, sửa, xóa bản ghi được gọi chung là gì?
A. Cập nhật thông tin B. Cập nhật dữ liệu
C. Truy vấn dữ liệu
D. Báo cáo dữ liệu
Câu 42: Các hệ CSDL cá nhân, hệ CSDL trung tâm, hệ CSDL khách chủ là các kiểu của cấu trúc nào?
A. Cấu trúc hệ CSDL tập trung
B. Tất cả các phương án
C. Cấu trúc hệ CSDL phân tán
D. Cấu trúc hệ CSDL mạng
Câu 43: “… là đối tượng kết xuất từ một hoặc nhiều bảng. Các … cũng có thể dùng để tạo bảng mới từ
các dữ liệu trong một hoặc nhiều bảng đã có.” Cụm từ còn thiếu trong mệnh đề trên là?
A. Mẫu hỏi
B. Biểu mẫu
C. Báo cáo
D. Bảng

4



×