Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề cương ôn tập môn toán lớp 8 (21)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.24 KB, 4 trang )

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG 1 PHẦN ĐẠI SỐ
MÔN: TOÁN LỚP 8
I. LÝ THUYẾT
1. Phép nhân đơn thức với đơn thức; đa thức với đa thức
2. Bảy hằng đẳng thức đáng nhớ.
3. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng các phương pháp đặt nhân tử chung, dùng hằng
đẳng thức, nhóm hạng tử, phối hợp nhiều phương pháp và nhóm hạng tử.
4. Phép chia đơn thức cho đơn thức; đa thức cho đơn thức; chia đa thức một biến đã sắp
xếp.
II. BÀI TẬP
Dạng 1. Nhân đơn thức với đơn thưc; đa thức với đa thức
Bài 1. Làm tính nhân
a. 5x2.(3x2 – 7x + 2)
b.

2
xy. ( 2 x 2 y − 3xy + y 2 )
3

c.(2x2 -3x)(5x2 -2x + 1)
d. (x – 2y)(3xy + 5y2 + x)

Bài 2. Tính giá trị biểu thức
a. A = 3x(x2 – 2x + 3) – x2(3x – 2) + 5(x2 – x) tại x = 5
b. B = x(x2 + xy + y2) – y(x2 + xy + y2) với x = 10 ; y = -1
Dạng 2. Các bài toán về hằng đẳng thức
Bài 1. Tính
Dạng 3. Phân tích đa thức thành nhân tử
1. Đặt nhân tử chung

2. Dùng hằng đẳng thức



a. 5x2y2 + 15x2y + 30xy2

a. x 2 - 10x + 25

b. 10x2y – 15xy2 + 25x2y2

b. x 2 - 64

c.

3( x − 1) + 5 x(1 − x)

c. 25( x + y ) 2 − 16( x − y ) 2


d. x(x2 – 1) + 3(x2 – 1)

d. x4 - 1

e. 12y ( 2x-5 ) + 6xy ( 5- 2x)
3. Nhóm hạng tử

5. Tách hạng tử

a. 2xy + 3z + 6y + xz

a. x2 + 8x + 7

b.


5 x 2 + 5 xy − x − y

b. x2 - 5x + 6

c. 2x2 – 2xy – 7x + 7y

c. x2 + 3x - 18

d. x2 – 3x + xy – 3y

d. 3x2 - 16x + 5

e. x2 – xy + x – y
4. Phối hợp các phương pháp

x2 + 6x + 9 – y2

x2 – 2xy + y2 – xy + yz

3x2 + 6xy + 3y2 – 3z2

a. y – x2y – 2xy2 – y3

9x – x3

b.

x 2 − 25 + y 2 + 2 xy


c. ( x + y )

2

− ( x2 − y2 )

d. x2 + 4x - y2 + 4

(2xy + 1)2 – (2x + y)2
x3 + 2x2 – 6x – 27
x3 – x2 – 5x + 125

e. 2xy – x2 –y2 + 16.
f.

x 2 − 2x − 4y 2 − 4y

Dạng 4. Chia đa thức cho đơn thức, chia đa thức một biến đã sắp xếp
Bài 1. Thực hiện phép chia
a. (15x3y2 – 6x2y – 3x2y2) : 6x2y
b.

2   −4 
 3 2
2
xy ÷
 − x y + 5 xy − xy ÷: 
7   5
 4



c. (4x2 – 9y2) : (2x – 3y)
d. (x3 – 3x2y + 3xy2 – y3) : (x2 – 2xy +y2)
Bài 2. Thực hiện phép chia
a. (x4 – 2x3 + 2x – 1) : ( x2 – 1)


b. (8x3 – 6x2 - 5x + 3) : (4x + 3)
c. (x3 – 3x2 + 3x – 2) : ( x2 – x + 1)
d. (2x3 – 3x2 + 3x - 1) : (x2 – x + 1)
Bài 3. Tìm a để phép chia là phép chia hết
a. x3 + x2 + x + a chia hết cho x + 1
b.

2 x3 − 3x 2 + x + a chia

hết cho x + 2

c. x3 - 2x2 + 5x + a chia hết cho x - 3
d. x4 – 5x2 + a chia hết cho x2 – 3x + 2
Tìm x
(3x + 5)(4 – 3x) = 0
3x(x – 7) – 2(x – 7) = 0
7x2 – 28 = 0
(2x + 1) + x(2x + 1) = 0
a. 2x3 – 50x = 0
b.

2 x(3 x − 5) − (5 − 3 x) = 0


c. 9(3x - 2) = x( 2 - 3x)
d. ( 2x − 1)

2

− 25 = 0

e. 25x2 – 2 = 0
f. x2 – 25 = 6x - 9
g. (2x – 1)2 – (2x + 5)(2x – 5) = 18
h. 5x (x – 3) – 2x + 6 = 0
i. ( x + 2 )

2

− ( x − 2) ( x + 2) = 0

j. (2x + 3)2 – (x – 1)2 = 0
k. x 3 - 8 = (x - 2) 3
l.

x 3 + 5 x 2 − 4 x − 20 = 0

m. x3 – 4x2 + 4x = 0
n.

x 2 − 25 + 2( x + 5) = 0


(


)

o.

2 x 2 + 8 x + 16 − x 2 + 4 = 0

p.

x 2 ( x − 2 ) + 7 x = 14



×