Tải bản đầy đủ (.doc) (87 trang)

giaoantoan7phandaisochuong1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (584.77 KB, 87 trang )

Trường THCS Phước Cát 2 -Giáo Án Đại Số 7- GV: Mai Thị Kim
Dung
Tiết: 1 Tuần: 1
NS: 10/08/2008
ND: 12/08/2008
I. MỤC TIÊU
* Kiến thức: Học sinh hiểu khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, nắm vững so sánh hai
số hữu tỉ, bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa N,Z,Q
* Kó năng: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số,so sánh hai số hữu tỉ
* Thái độ: Nhận thức được phân số bằng nhau là cách viết của cùng một số hữu tỉ, từ đó dần nhận thức
được làm việc với số hữu tỉ tương tự như đối với phân số.
II. CHUẨN BỊ
GV: Bảng phụ ghi BT, sơ đồ Ven về quan hệ giữa 3 tập số N,Z,Q
HS: Thước thẳng có chia khoảng, các kiến thức về phân số ,bảng phụ nhóm
III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU
HĐ GV HĐ HS GHI BẢNG
HĐ 1:KIỂM TRA BÀI CŨ
- GV giới thiệu chương trình ĐS
lớp 7
- GV yêu cầu về sách, vở, dụng cụ
học tập, ý thức và phương pháp
học tập bộ môn toán
- GV giới thiệu sơ lược về chương I
HS nghe GV hướng dẫn
HS ghi lại các yêu cầu của GV
HS mở mục lục SGK theo dõi
HĐ 2: BÀI MỚI
HĐ2.1: SỐ HỮU TỈ
- Biểu diễn 2, 05; 0;
1
3


2
dưới dạng
phân số
- Có thể viết mõi số trên thành bao
nhiêu phânb số bằng nó ?
GV: Ở lớp 6: các phân số bằng
nhau là cách viết khác nhau của
cùng một số, số đó gọi là số hửu tỉ
Vậy các số trên đều là số hữu tỉ
- Vậy thế nào là số hữu tỉ ?
- GV giới thiệu kí hiệu Q
- Yêu cầu HS làm ?1
- Yêu cầu HS làm ?2
Vậy có nhận xét gì về mối liên hệ
giữa N,Z,Q ?
- GV yêu cầu HS làm (bài 1tr 7
SGK)
HĐ2.2: BIỂU DIỄN SỐ HỮU TỈ
TRÊN TRỤC SỐ
- GV vẽ trục số yêu cầu HS biểu
Hs thực hiện và trình bày
Có thể viết mỗi phân số trên thành
vô số phân số bằng nó
Số hữu tỉ là số được viết dưới dạng
phân số
a
b
với a,b ∈ Z, b ≠ 0
HS: các số trên là số hữu tỉ theo đn
HS: a ∈ Z ⇒ a =

1
a
∈ Q
a ∈ N ⇒ a =
1
a
∈ Q
N ⊂ Z ⊂ Q
HS quan sát sơ đồ
HS thực hiện nhanh
1. SỐ HỮU TỈ
Số hữu tỉ là số được viết dưới
dạng phân số
a
b
với a,b ∈ Z, b
≠ 0
Tập hợc các số hữu tỉ kí hiệu: Q
=
}
/ ,
a
a b Z
b




2. BIỂU DIỄN SỐ HỮU TỈ
TRÊN TRỤC SỐ

Trang 1
Chương I: SỐ HỮU TỈ – SỐ THỰC
§1. TẬP HP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
Trường THCS Phước Cát 2 -Giáo Án Đại Số 7- GV: Mai Thị Kim
Dung
HĐ GV HĐ HS GHI BẢNG
diễn các số nguyên –2, -1, 2 trên
trục số
Tương tự ta có cách biểu diễn số
hữu tỉ trên trục số
- GV yêu cầu HS đọc VD1 SGK
sau đó GV thực hiện trên bảng yêu
cầu HS làm theo
GV đưa ra VD2
- Viết phân số
2
3−
dưới dạng phân
số có mẫu dương
- Chia đọan đơn vò thành mấy phần
?
- Xác đònh điểm biểu diễn số hữu tỉ
2
3

như thế nào ?
GV gọi một HS lên bảng thực hiện
- GV yêu cầu HS làm (Bài 2 tr 7
SGK)
HĐ2.3: SO SÁNH HAI SỐ HỮU

TỈ
Cho HS thực hiện ?4 so sánh
2
3



4
5−
Muốn so sánh hai phân số ta làm
ntn ?
Hãy so sánh – 0,6 và
1
2−
+ So sánh hai số hữu tỉ 0 và
1
3
2

Qua hai VD trên em hãy cho biết
để so sánh hai số hữu tỉ ta làm như
thế nào ?
GV giới thiệu số hữu tỉ âm, dương,
số 0
Cho HS làm ?5
HS đọc cách biểu diễn số hữu tỉ
4
5

trên trục số

2 2
3 3

=

3 phần
Lấy về bên trái điểm 0 một đọan
bằng 2 đơn vò mới
Một HS lên bảng thực hiện
HS dưới lớp tự thực hiện vào vở
Hai HS lên bảng mỗi em làm một
phần
HS thực hiện:
2 10 4 4 12
,
3 15 5 5 15
− − − −
= = =

Vậy:
2 4
3 5

>

HS tự làm vào vở
Một HS lên bảng thực hiện
Để so sánh hai số hữu tỉ ta viết
chúng dưới dạng phân số rồi so
sánh hai phân số đó

HS thực hiện vào vở
VD: Biểu diễn số hữu tỉ
5
4
trên
trục số ta làm như sau:
- Chia đoạn đơn vò (từ 0 đến 1)
thành 4 phần bằng nhau
- Số hữu tỉ
5
4
được biểu diễn
bởi điểm M nằm bên phải điểm
0 cách điểm 0 một đoạn bằng 5
đơn vị mới
3. SO SÁNH HAI SỐ HỮU TỈ
Để so sánh hai số hữu tỉ ta viết
chúng dưới dạng phân số rồi so
sánh hai phân số đó
- Nếu x < y thì trên trục số điểm
x ở bên trái điểm y
- Số hữu tỉ lớn hơn không gọi là
số hữu tỉ dương
- Số hữu tỉ nhỏ hơn không gọi là
số hữu tỉ dương
- Số hữu tỉ 0 không là SHT
dương cũng không là SHT âm
HĐ 3: CỦNG CỐ
- Thế nào là số hữu tỉ, cho VD
- Để so sánh hai số hữu tỉ ta làm

như thế nào?
- cho HS họat động nhóm thực hiện
BT: Cho hai số hữu tỉ –0,75 và
5
3
a. So sánh hai số trên
HS trả lới các câu hỏi
HS họat động nhóm thực hiện
Trang 2
Trường THCS Phước Cát 2 -Giáo Án Đại Số 7- GV: Mai Thị Kim
Dung
HĐ GV HĐ HS GHI BẢNG
b. Biểu diễn các số đó trên trục số
và nhận xét vò trí của chúng so với
số 0
HĐ 4: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- BT: 3,4,5 tr 8 SGK
- Chuẩn bị bài mới
Tiết: 2 Tuần: 1
NS: 13/ 8/ 2008
ND: 15/ 8/ 2008
I. MỤC TIÊU
* Kiến thức: HS nắm vững các quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ, biết quy tắc “chuyển vế” trong tập hợp số hữu tỉ
* Kó năng: Làm các pháp cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng
* Thái độ: Hình thành thói quen liên hệ giữa các phép tốn trong các tập hợp số đã học
II. CHUẨN BỊ
GV: Bảng phụ ghi BT
HS: Bảng nhóm ,bút dạ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU
HĐ GV HĐ HS GHI BẢNG

HĐ 1: KIỂM TRA BÀI CŨ
HS1: - Thế nào là số hữu tỉ?
Cho VD 3 số hữu tỉ (dương, âm,
0)
- Chữa bài 3 tr8/ SGK
HS2: Chữa bài tập 5tr 8/ SGK
Hai HS lên bảng thực hiện
HĐ 2: BÀI MỚI
HĐ2.1: CỘNG, TRỪ HAI SỐ
HỮU TỈ
- Ta đã biết mọi số hữu tỉ đều
viết được dưới dạng phận số
a
b

với a,b ∈ Z, b ≠ 0. Vậy để cộng
hai số hữu tỉ ta có thể làmnhư
thế nào ?
- Nhắc lại quy tắc cộng trừ phân
số (cùng, khác mẫu)
Với
x = , y =
a b
m m
(a,b,m ∈
Z,m > 0) hãy hòan thành công
thức
x + y =
x – y =
- Nhắc lại các tính chất phép

cộng các phân số
VD: a.
7 4
3 7

+
Ta có thể viết các số hữu tỉ dưới dạng
phân số và thực hiện như cộng các phân
số
HS nhắc lại các quy tắc
x + y = + =
a b a b
m m m
+
x - y = - =
a b a b
m m m

HS nhắc lại các tính chất
7 4 49 12 49 12 37
3 7 21 21 21 21
− − − + −
+ = + = =
1. Cộng, trừ hai số hữu tỉ
Ta có thể viết các số hữu tỉ
dưới dạng phân số và thực
hiện như cộng các phân số
x + y = + =
a b a b
m m m

+
x - y = - =
a b a b
m m m

VD:
Trang 3
§2 CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ
Trường THCS Phước Cát 2 -Giáo Án Đại Số 7- GV: Mai Thị Kim
Dung
HĐ GV HĐ HS GHI BẢNG
b.
3
( 3) ( )
4
− − −
gọi HS đứng tại chỗ nói cách
làm
GV ghi lãi ,bổ sung và nhấn
mạnh các bước làm
- Yêu cầu HS làm ?1
a.
2
0,6
3
+

b.
1
( 0,4)

3
− −
HĐ2.2: QUY TẮC CHUYỂN
VẾ
Xét bài tập sau:
Tìm số nguyên x biết
x + 5 = 17
- Nhắc lại quy tắc “chuyển vế”
trong Z
GV: Tương tự trong Q ta cũng
có quy tắc “chuyển vế”
- GV gọi HS đọc quy tắc tr 9
SGK
VD: Tìm x biết:
3 1
7 3
x

+ =
GV yêu cầu HS làm ?2
GV cho HS đọc chú ý trong
SGK (Tr 9)
3 12 3 12 3 9
( 3) ( )
4 4 4 4 4
− − + −
− − − = + = =
(HS
nêu cách làm)
HS thực hiện vào vở, hai HS lên bảng

thực hiện
a.
2 3 2 9 10 1
0,6
3 5 3 15 15 15
− − −
+ = + = + =

b.
1 1 2 5 6 11
( 0,4)
3 3 5 15 15 15
− − = + = + =
HS thực hiện
x + 5 = 17
x = 17 - 5
x = 12
Khi chuyển một hạng tử từ vế này
sang vế kia của một đẳng thức, ta phải
đổi dấu số hạng đó
HS đọc quy tắc
HS tự làm vào vở một HS lên thực hiện
1 3
3 7
7 9 16
21 21 21
x
x
= +
= + =

Hai HS lên bảng thực hiện, HS dưới lớp
tự làm vào vở
Một HS đọc chú ý

7 4 49 12
3 7 21 21
49 12 37
21 21
− −
+ = +
− + −
= =
3 12 3
( 3) ( )
4 4 4
( 12) ( 3) 9
4 4
− − −
− − = −
− − − −
= =
2. Quy tắc chuyển vế
Khi chuyển một hạng tử từ
vế này sang vế kia của một
đẳng thức, ta phải đổi dấu
số hạng đó
x + y = z ⇒ x = z – y
(∀ x,y,x ∈ Q)
VD: Tìm x biết
3 1

7 3
x− + =
Giải:
1 3
3 7
7 9
21 21
16
21
x
x
x
= +
= +
=
Vậy x =
Chú ý: Đối với các tổng đại
số trong Q ta có thể đổi chỗ
các số hạng, dùng dấu ngoặc
để nhóm các số hạng như
trong Z
HĐ 3: CỦNG CỐ
- Bài 8 (a,c)Tr 10 SGK
Tính
a.
3 5 3
( ) ( )
7 2 5
+ − + −
c.

4 2 7
( )
5 7 10
− − −
- Bài 7 (a) Tr10 SGK
- Yêu cầu HS họat động nhóm
HS tự thực hiện vào vở
Hai HS lên bảng trình bày
HS thực hiện nhanh
1. Bài 8 (a,c)Tr 10 SGK

3 5 3
. ( ) ( )
7 2 5
30 175 42
70 70 70
187 47
2
70 70
a + − + −
− −
= + +

= = −
Trang 4
Trường THCS Phước Cát 2 -Giáo Án Đại Số 7- GV: Mai Thị Kim
Dung
HĐ GV HĐ HS GHI BẢNG
thực hiện Bài 9 (a,c) và bài 10
(Tr10 SGK) HS họat động nhóm thực hiện


4 2 7
. ( )
5 7 10
56 20 49 27
70 70 70 70
b − − −
= + − =
HĐ 4: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Học thuộc quy tắc và công
thức tổng quát
- BT 7,8,9 Tr10 / SGK
12,13 Tr5/ SBT
- n tập quy tắc nhân, chia
phân số, các tính chất phép
nhân trong Z, phép nhân phân
số
HS ghi các yêu cầu vào vở
Tiết: 3 Tuần: 2
NS: 16/ 8/ 2008
ND: 18/ 8/ 2008
I. MỤC TIÊU
* Kiến thức: HS nắm vững các quy tắc nhân, chia số hữu tỉ
* Kó năng: Có kó năng nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng
* Thái độ: Rèn luyện tính chính xác, cẩn thận.
II. CHUẨN BỊ
GV: Bảng phụ ghi công thức tổng quát nhân chia hai số hữu tỉ, các tính chất phép nhân hai số hữu tỉ, bảng
phụ ghi BT14 để tổ chức trò trơi
HS: các quy tắc nhân, chia phân số ,tính chất phép nhân phân số, định nghĩa tỉ số (lớp 6)
III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU

HĐ GV HĐ HS GHI BẢNG
HĐ 1: KIỂM TRA BÀI CŨ
HS1: Muốn cộng, trừ hai số hữu tỉ
x, y ta làm như thế nào ? viết công
thức tổng quát
Chữa bài tập 8 Tr10 SGK
HS2: Phát biểu quy tắc chuyển vế,
viết công thức
Chữa bài 9 Tr10 SGK
Hai HS lên bảng thực hiện
Trang 5
§3 NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ
Trường THCS Phước Cát 2 -Giáo Án Đại Số 7- GV: Mai Thị Kim
Dung
HĐ GV HĐ HS GHI BẢNG
HĐ 2: BÀI MỚI
HĐ2.1: NHÂN HAI SỐ HỮU TỈ
GV đặt vấn đề: Trong tập Q các số
hữu tỉ cũng có phép tính nhân chia
hai số hữu tỉ. VD:
3
0,2.
4

em sẽ
thực hiện như thế nào?
Hãïy phát biểu quy tắc nhân phân
số? áp dụng
GV: một cách tổng quát
Với x = , y = ta có:

.
. .
.
a c a c
x y
b d b d
= =
Làm VD:
3 1
.2
4 2

GV: Phépnhân phân số có những
tính chất gì?
GV: Phép nhân số hữu tỉ cũng có
những tính chất như vậy
GV đưa bảng phụ ghi các tính chất
của số hữu tỉ
Với x, y, z ∈ Q Ta có:
x.y = y.x
(x.y).z = x.(y.z)
x.1 = 1.x = x
x.
1
x
= 1 (x ≠ 0)
x(y + z) = x.y + x.z
Yêu cầu HS làm bài tập 11 Tr12
SGK
HĐ2.2: CHIA HAI SỐ HỮU TỈ

GV: với x = , y = (y # 0) áp dụng
quy tắc chia phân số hãy viết công
thức chia x cho y
VD:
2
0,4.
3


Hãy viết –0,4 dưới dạng phân số
rồi thực hiện
- Làm bài ? trong SGK Tr11
- GV yêu cầu HS làm bài tập 12
Tr12 SGK
Ta có thể viết số hữu tỉ
5
16

dưới
dạng
HS: Ta có thể viết chúng dưới dạng
phân số, rồi áp dụng quy tắc nhân
phân số
3 1 3 3
0,2. .
4 5 4 20
− −
− = =
HS ghi bài
Một HS lên thực hiện

HS dùi lớp tựlàm vào vở
HS: giao hóan, kết hợp, nhân với 1,
tính chất phân phối của phép nhân
với phép cộng, các số khác 0 đều
có số nghòch đảo
HS ghi vào vở
HS cả lớp làm vào vở
3 HS lên bảng thực hiện
Một HS lên bảng viết
.
: : .
.
a c a d a d
x y
b d b c b c
= = =
HS nói GV ghi lại
2 2 3 3
0,4. .
3 5 2 5
− −
− = =

HS cả lớp thực hiện, hai HS lên
bảng thực hiện
HS tự thực hiện vào vở
HS tự phát hiện và đọc cho GV ghi
1. Nhân hai số hữu tỉ
Với x = , y = ta có:
.

. .
.
a c a c
x y
b d b d
= =
VD:
3 1 3 5 15
.2 .
4 2 4 2 8
− − −
= =
2. Chia hai số hữu tỉ
Với x = , y = (y # 0) ta có:
.
: : .
.
a c a d a d
x y
b d b c b c
= = =
VD:
2 2 3 3
0,4 : ( ) .
3 5 2 5
− −
− − = =
Trang 6
Trường THCS Phước Cát 2 -Giáo Án Đại Số 7- GV: Mai Thị Kim
Dung

HĐ GV HĐ HS GHI BẢNG
a. Tích của hai số hữu tỉ
VD:
5 5 1
.
16 2 8
− −
=
a. Thương của hai số hữu tỉ:
VD:
5 5
: 4
16 4
− −
=
Hãy lấy thên các VD
HĐ2.3: CHÚ Ý
GV cho HS đọc phần chú ý trong
SGK Tr11
Yêu cầu HS ghi bài
Cho VD về tỉ số của hai số hữu tỉ?
bảng
Một HS đọc chú ý
HS còn lại tự quan sát trong SGK
HS cho VD
Chú ý: Thương của x và y (y #
0) gọi là tỉ số của hai số x và y
kí hiệu là x : y hay
x
y


HĐ 3: CỦNG CỐ
1. Bài tập 13 Tr12 SGK
Cho HS cả lớp thực hiện chung
phần a
Cho HS làm tiếp rồi gọi 3 HS lên
thực hiện các phần b, c, d
2. Trò chơi Bài 14 Tr12 SGK
GV giới thiệu luật chơi
Đưa ra 2 bảng phụ
GV nhân xét cho điểm khuyến
khích đội thắng
HS thực hiện
3 HS lên bảng
HS chơi “trò chơi”
(hai đội làm trên hai bảng phụ)
HS nhận xét bài làm của hai đội
HĐ 4:HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- BT: 15,16 Tr13 SGK 10,11,14,15
Tr4,5 SBT
HS ghi các yêu cầu và hướng dẫn
của GV
Tiết: 4 Tuần: 2
NS: 19/ 8/ 2008
ND: 21/ 8/ 2008
I. MỤC TIÊU
* Kiến thức: HS hiểu khái niệm giá trò tuyệt đối của số hữu tỉ
xác đònh được giá trò tuyệt đối của một số hữu tỉ
* Kó năng: Có kó năng cộng, trừ, nhân chia các số thập phân
* Thái độ: Có ý thức vân dụng tính chất các phép tóan về số hữu tỉ để tính tóan hợp lí

II. CHUẨN BỊ
GV: Bảng phụ ghi BT
HS: Bảng phụ nhóm,bút dạ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU
HĐ GV HĐ HS GHI BẢNG
HĐ 1: KIỂM TRA BÀI CŨ
HS1: Giá trò tuyêt đối của một số
nguyên a là gì?
Tìm
15 , 3 , 0−
Tìm x biết:
2x =
Hai học sinh lên bảng thực hiện
Trang 7
§4 GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ,
CÔNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN
Trường THCS Phước Cát 2 -Giáo Án Đại Số 7- GV: Mai Thị Kim
Dung
HĐ GV HĐ HS GHI BẢNG
HS2: Vẽ trục số, biểu diễn các số
hữu tỉ 3,5;
1
2

;-2
HS nhận xét bài của bạn
HĐ 2: BÀI MỚI
HĐ2.1: GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI
CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
GV: Tương tự GTTĐ của số

nguyên, GTTĐ của số hữu tỉ x là
khỏang cách từ điểm x đến điểm 0
trên trục số
GV giới thiệu kí hiệu
- Dựa vào đònh nghóa tính: 3,5;

1
2

; 0;-2
GV chỉ vào trục số hs2 đã biểu
diễn các số hữu tỉ trên và lưu ý hs:
khỏang cách không có giá trò âm
- Cho HS làm ?1 phần b
GV nêu:
, 0
, 0
x x
x
x x


=

− <

Công thức xác đònh GTTĐ của số
hữu tỉ cũng tương tự như đối với số
nguyên
- Yêu cầu HS làm các VD và ?2

- Yêu cầu HS làm BT 17 tr15 SGK
GV đưa ra bảng phụ ghi bài tập
sau:
Bài giải sau đúng hay sai?
a) x ≥ 0 với mọi x ∈ Q
b) x ≥ x với mọi x ∈ Q
c) x = -2 ⇒ x = -2
d) x = - -x
e) x = -x ⇒ x ≤ 0
GV nhấn mạnh nhậân xét (14 SGK)
HĐ2.2: CỘNG, TRỪ, NHÂN,
CHIA SỐ THẬP PHÂN
VD: a) (- 1,33) + (- 0,264)
Hãy viết các số thập phân trên
dưới dạng phân số và thực hiện
phép cộng
GV: Trong thực hành ta tiến hành
như với số nguyên
VD:
HS nhắc lại đònh nghóa GTTĐ của
số hữu tỉ x
3,5= 3,5

1
2

=
1
2
; 0 = 0; -2 = 2

Nếu x > 0 thì x = x
Nếu x < 0 thì x = - x
Nếu x = 0 thì x = 0
Hai HS lên bảng thực hiện
BT 17 tr15 :
1) Câu a và c đúng, câu b sai
2)
1 1
.
5 5
a x x= ⇒ = ±
. 0,37 0,37b x x= ⇒ = ±
. 0 0c x x= ⇒ =
2 2
. 1 1
3 3
d x x= ⇒ = ±
HS trả lời
a, b đúng
c sai
d sai
e đúng
HS thực hiện yêu cầu của GV
1. Giá trò tuyệt đối của một số
hữu tỉ
Giá trò tuyệt đối của số hữu tỉ x ,
kí hiệu là
x
, là khoảng cách từ
điểm x đến điểm O trên trục số

0
0
nếu
nếu


=

− <

x x
x
x x
VD:
2 2 4 4
, , 4,15
3 3 3 3
4,15

= = −
=
NX: Với mọi x ∈ Q ta luôn có:
0, ,x x x x x≥ = − ≥
2. Cộng, trừ, nhân, chia số
thập phân
- Cách 1: Chuyển các số thập
phân về phân số và thực hiện
- Cách 2: Tiến hành như với số
nguyên
VD:

a) (-1,13) + (-0,264) =
- (1,13 + 0,264) = -1,394
Trang 8
Trường THCS Phước Cát 2 -Giáo Án Đại Số 7- GV: Mai Thị Kim
Dung
HĐ GV HĐ HS GHI BẢNG
b) 0,245 - 2,134
c) (- 5,2).3,14
GV đưa ra bài giải sẵn đã ghi trên
bảng phụ lên bảng (viết dưới dạng
phân số và thực hiện)
Tương tự như phần a ta có thể làm
như thế nào ?
GV: Vậy khi cộng, trừ, nhân, chia
số thập phân ta làm như đối với số
nguyên
GV nhắc lại cho HS quy tắc nhân
chia số thập phân
p dụng làm câu d) (- 0,408):(-
0,34)
GV thay đổi dấu cho HS dùng máy
tính kiểm tra lại
- Yêu cầu HS làm ?3
- HS làm bài 18 (15 SGK)
HS nêu cách làm
b) 0,245 - 2,134
= 0,245 + ( - 2,134)
= - (2,134 – 0,245) = - 1,889
c) (- 5,2).3,14 = - (5,2.3,14)
= - 16,328

d) (- 0,408):(- 0,34) = + (0,408 :
0,34) = 1,2
HS thực hiện theo yêu cầu của GV
HS cả lớp làm vào vở hai HS lên
bảng thực hiện
GV kiễm tra bài của một số HS và
cho KQ
a) – 5,639 ; b) – 0,32
c) 16,027 ; d) – 2,16
b) 0,245 – 2,134 = 0,245 +
(-2,134) = - (2,134 – 0,245) = -
1,889
c) (- 5,2).3,14 = - (5,2.3,14)
= - 16,328
Chú ý: Thương của hai số cùng
dấu là số dương, của hai số
khác dấu là số âm
VD: (-0,4) : (-0,2) = 2
(-0,4) : 0,2 = -2
HĐ 3: CỦNG CỐ
- GV yêu cầu HS nêu công thức
xác đònh GTTĐ của một số hữu tỉ
- Đưa bảng phụ ghi bài tập 9(15
SGK) lên bảng cho HS thực hiện
- Cho HS làm bài 20 (15 SGK)
0
0
nếu
nếu



=

− <

x x
x
x x
HS giải thích
2 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào
vở
HĐ 4: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Học thuộc định nghĩa và công thức
xác đònh GTTĐ của một số hữu tỉ, ôn
lại song song số hữu tỉ
- BT: 21,22,24 (15 SGK)
24,25,27 (7,8 SBT)
- Tiết sau luyện tập mang MTBT
Trang 9
Trường THCS Phước Cát 2 -Giáo Án Đại Số 7- GV: Mai Thị Kim
Dung
Tiết: 5 Tuần: 3
NS: 23/8/2008
ND: 25/8/2008
I. MỤC TIÊU
* Kiến thức: Củng cố quy tắc xác đònh gía trò tuyệt đối của một số hữu tỉ
* Kó năng: Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỉ, tính gía trò của biểu thức, tìm x ( có chứa giá trò tuyệt đối),
sử dụng MTBT
* Thái độ, tư duy: Phát triển tư duy cho HS qua dạng toán tìm GTLN,GTNN
II. CHUẨN BỊ

GV: : Bảng phụ ghi BT
HS: Bảng nhóm, máy tính
III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU
HĐ GV HĐ HS GHI BẢNG
KIỂM TRA BÀI CŨ
HS1: - Viết công thức tính giá trò
tuyệt đối của một số hữu tỉ x
- Chữa bài tập 24 tr 7 SBT
HS2: - nêu các cách cộng, trừ,
nhân chia số thập phân
- Chữa bài tập 27 (a,c,d) tr 8 SBT
Hai HS lên bảng thực hiện
BÀI MỚI
HĐ2.1: Dạng tính giá trò của
biểu thức
1. Bài 28 tr 8 SBT
GV gọi HS nhắc lại quy tắc bỏ dấu
ngoặc, tc của tổng đại số
Yêu cầu hai HS lên thực hiện
nhanh
HS nhắc lại các quy tắc
2 HS lên thực hiện mỗi HS làm hai
ý
1. Bài 28 TR 8 SBT
a. A = (3,1 - 2,5) - ( - 2,5 + 3,1)
= 3,1 - 2,5 + 2,5 - 3,1
= (3,1 - 3,1) + ( - 2,5 + 2,5)
= 0 + 0 = 0
b. B = (5,3 - 2,8) - (4 + 5,3)
= 5,3 - 2,8 - 4 - 5,3

= (5,3 - 5,3) + ( - 2,8 - 4)
= 0 + ( - 6,8) = - 6,8
c. C = –(251.3 + 281) + 3.251 -
(1 - 281)
= –251.3 - 281 + 3.251 - 1 + 281
= (–251.3 + 3.251) + ( - 281 +
281) - 1
Trang 10
§ LUYỆN TẬP
Trường THCS Phước Cát 2 -Giáo Án Đại Số 7- GV: Mai Thị Kim
Dung
HĐ GV HĐ HS GHI BẢNG
2. GV cho HS hoạt động nhóm thực
hiện trên bảng phụ
GV yêu cầu HS đại diện trình bày
HĐ2.2: Dạng so sánh số hữu tỉ
+ GV yêu cầu HS tự thực hiện bài
22 SGK
+ GV yêu cầu HS tự thực hiện bài
23 SGK
HĐ2.3:Dạng tìm x
GV cùng HS thực hiện câu a
Chú ý hướng dẫn HS cách phân
trường hợp và cách ghi
Yêu cầu HS cả lớp thực hiện câu b
GV cho HS đọc và làm theo chỉ
dẫn của SGK
Yêu cầu HS tính và ghi vào vở
Dạng tìm GTLN,GTNN
x - 3,5có giá trò như thế nào ?

HS hoạt động nhóm thực hiện
HS tự thực hiện vào vở
Một HS lên bảng thực hiện
HS tự thực hiện vào vở
3 HS lên bảng thực hiện
HS cùng GV thực hiện
HS thực hiện vào vở
Một HS lên bảng thực hiện
+ − = ⇒ + =
+ =
3 1 3 1
b. x 0 x
4 3 4 3
3 1
x
4 3
Hoặc

+ =
3 1
x
4 3
Vậy
5 13
;
12 12
x x
− −
= =
HS đọc và làm theo SGK

HS thực hiện việc tính
Một HS đọc kết quả
Cả lớp nhận xét
x - 3,5 ≥ 0
x - 3,5 + 0,2 ≥ 0,2
GTNN của A là 0,2
= - 1
d.
3 3 3 2
5 4 4 5
3 3 3 2
5 4 4 5
3 2 3 3
1
5 5 4 4
D
   
= − + − − +
 ÷  ÷
   
= − − + −

   
= − + − + = −
 ÷  ÷
   
1. Bài 24 tr16 SGK
(HS tự ghi)
3. Bài 22 tr 16 SGK
SX:

2 5 4
1 ; 0,875; ;0;0,3;
3 6 13

− −
4. Bài 23 tr 16 SGK
a.
4
1 1,1
5
< <
vậy
4
1,1
5
<
b. –500 < 0 < 0,001 vậy –500
<0,001
c.
13 13 1 12 12 12
38 39 3 36 37 37

> = = > =

vậy
13 12
38 37

>


5. Bài 25 tr 16 SGK

. 1,7 2,3
1,7 2,3
1,7 2,3
2,3 1,7 4
2,3 1,7 0,6
a x
x
x
x
x
− =
− =


− = −

= + =


= − + = −

Vậy x = 4 ; x = - 0,6

Sử dụng MTBT (bài 26 SGK)
(HS tự thực hiện)
6. + Tìm giá trò nhỏ nhất của
Trang 11
Trường THCS Phước Cát 2 -Giáo Án Đại Số 7- GV: Mai Thị Kim

Dung
HĐ GV HĐ HS GHI BẢNG
Vậy x - 3,5 + 0,2 có giá trò như
thế nào ?
Vậy GTNN của A là bao nhiệu
Cho HS thực hiện
HS thực hiện tương tự A = x - 3,5 + 0,2
Ta có x - 3,5 ≥ 0
⇒ x - 3,5 + 0,2 ≥ 0,2
Vậy A nhỏ nhất bằng 0,2
+ Tìm giá trò lớn nhất của
B = 0,3 - x + 1
Ta có x + 1 ≥ 0 ⇒ - x + 1
≤ 0
⇒ 0,3 - x + 1 ≤ 0,3
Vậy B có giá trò lớn nhất là 0,3
CỦNG CỐ
Yêu cầu HS nhắc lại các quy tắc
cộng, trừ, nhân, chia các số hữu tỉ
và đònh nghóa giá trò tuyệt đối của
một số hữu tỉ.
HS thực hiện trả lời miệng.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Xem lại các bài tập đã làm
- BT 28,31,32,33 SBT tr 8
- n tập: luỹ thừa bậc n của a,
nhân chia hai luỹ thừa cùng cơ số ở
lớp 6
Tiết: 6 Tuần: 3
NS: 26/8/2008

ND: 28/8/2008
I. MỤC TIÊU
* Kiến thức: HS hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ, biết các quy tắc tính tích và
thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa
* Kó năng: Vậân dụng các quy tắc trên trong tính toán
* Thái độ: Ý thức vận dụng các công thức luỹ thừa trong tính toán có luỹ thừa
II. CHUẨN BỊ
GV: : Bảng phụ ghi BT
HS: MTBT, bảng phụ nhóm
III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU
HĐ GV HĐ HS GHI BẢNG
KIỂM TRA BÀI CŨ
HS1: Làm bài 28,30 (8 SBT)
HS2:
- Cho a là một số tự nhiên. Luỹ
thừa bậc n của a là gì ? Cho VD
- Viết các kết quả sau dưới dạng
một luỹ thừa 3
4
.3
5
; 5
8
.5
2
GV nhận xét và cho điểm.
2 HS lên bảng thực hiện
Các HS khác theo dõi và nậhn xét
BÀI MỚI
HĐ2.1:LUỸ THỪA VỚI SỐ MŨ 1. Luỹ thừa với số mũ tự

Trang 12
§5 LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
Trường THCS Phước Cát 2 -Giáo Án Đại Số 7- GV: Mai Thị Kim
Dung
HĐ GV HĐ HS GHI BẢNG
TỰ NHIÊN
GV: Tương tự như với số tự nhiên,
em hãy đònh nghóa luỹ thừa bậc n
của số hữu tỉ x ?
Công thức:
{
.. ..
. ...
n
n thua so
x x x x=
(x ∈ Q, n ∈ N, n > 1)
x là cơ số
n là số mũ
GV giới thiệu quy ước
x
1
= x
x
0
= 1 (x ≠ 0)
GV: Nếu viết số hữu tỉ x dưới dạng
a
b
(a,b ∈ Z; b ≠ 0) thì

n
n
a
x
b
 
=
 ÷
 

thể tính như thế nào?
GV ghi lại
n
n
n
a a
b b
 
=
 ÷
 
- Cho HS làm ?1 (17 SGK)
GV cùng HS làm 1 ý sau đó cho HS
tự thực hiện
HĐ2.2:TÍCH VÀ THƯƠNG CỦA
HAI LUỸ THỪA CÙNG CƠ SỐ
Cho a,m,n ∈ N m > n thì
a
m
. a

n
= ?
a
m
: a
n
= ?
phát biểu công thức thành lời
GV: tương tự, với x ∈ Q; m,n ∈ N
ta cũng có công thức tương tự
GV gọi HS đọc lại công thức
Để phép chia thực hiện được thì
cần có điều kiện gì ?
- Yêu cầu HS làm ?2
- GV đưa ra bảng phục ghi đề bài
tập 49 (10 SBT) lên bảng cho HS
chọn kết quả đúng
HĐ2.3:LUỸ THỪA CỦA LUỸ
THỪA
- GV yêu cầu HS thực hiện ?3
Hãy quan sát hai VD trên và cho
biết khi tính luỹ thừa của một luỹ
thừa ta làm như thế nào ?
Luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x là
tích của n thừa số x
.. ..
.. .. .. ..
. ...
. ...
. ...

n thua so
n
n
n
n
n thua so n thua so
a a a a a a a a
x
b b b b b b b b
 
= = = =
 ÷
 
678
142 43 123
HS lên bảng thực hiện tiếp
a
m
. a
n
= a
m + n
a
m
: a
n
= a
m – n
HS đọc lại
đk: x ≠ 0 ; m ≥ n

HS thực hiện nhanh
HS quan sát bảng phụ và trả lời
a) B đúng
b) A đúng
c) D đúng
e) E đúng
HS làm bài
nhiên
Luỹ thừa bậc n của một số hữu
tỉ x , kí hiệu x
n
là tích của n thừa
số x ( n

N, n > 1)
{
.. ..
. ...
n
n thua so
x x x x=
(x ∈ Q, n ∈ N, n >1
x
n
đọc làx mũ n hay x luỹ thừa n
hay luỹ thừa bậc n của x
x là cơ số
n là số mũ
n
n

n
a a
b b
 
=
 
 
2. Tích và thương của hai luỹ
thừa cùng cơ số
a. x
m
. x
n
= x
m + n
b. x
m
: x
n
= x
m - n
3. Luỹ thừa của luỹ thừa
( )
.
n
m m n
x x
=
Trang 13
Trường THCS Phước Cát 2 -Giáo Án Đại Số 7- GV: Mai Thị Kim

Dung
HĐ GV HĐ HS GHI BẢNG
Công thức:
( )
.
n
m m n
x x
=
- Cho HS làm ?4
GV yêu cầu HS giỏi tìm xem khi
nào thì a
m
. a
n
= (a
m
)
n
2 3 2 2 2 6
5
2
2 2 2 2 2
10
.(2 ) 2 .2 .2 2
1
.
2
1 1 1 1 1
. . . .

2 2 2 2 2
1
2
a
b
= =
 

 
=
 
 ÷
 
 
 
− − − − −
         
 ÷  ÷  ÷  ÷  ÷
         

 
=
 ÷
 
HS lên bảng thực hiện
(HS giỏi thực hiện)
HĐ 3: CỦNG CỐ
GV: nhắc lại đn luỹ thừa, các công
thức ?
GV đưa bảng tổng hợp ba công

thức cheo ở góc
- Cho HS làm 27 (19 SGK)
- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm
thực hiện bài 28 và 31 (19 SGK)
GV kiểm tra bài làm của vài nhóm
- Bài 33 sử dụng MTBT
GV yêu cầu HS tự đọc và làm
GV giới thiệu tính (1,5)
4
cách khác
1,5 SHIFT x
y
4 =
HS trả lời các câu hỏi
HS làm vào vở 2 HS lên thực hiện
HS hoạt động nhóm thực hiện
HS thực hành trên MTBT
HĐ 4: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Học thuộc đn luỹ thừa và các
công thức
- BT 29,30,32 (tr19 SGK)
39,40,42,42 (tr9 SBT)
- Đọc mục “có thể em chưa biết
Tiết: 7 Tuần: 4
NS: 6/9/2008
ND: 8/9/2008
I. MỤC TIÊU
* Kiến thức: HS nắm vững hai quy tắc về luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thương
* Kó năng: Vận dụng các quy tắc trên trong tính toán
* Thái độ: Hứng thú trong học tập

II. CHUẨN BỊ
GV: Bảng phụ ghi BT, công thức
HS: Bút dạ, bảng nhóm
III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU
HĐ GV HĐ HS GHI BẢNG
HĐ 1: KIỂM TRA BÀI CŨ
HS1: - Đn và viết công thức luỹ
Trang 14
§6 LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (TIẾP)
Trường THCS Phước Cát 2 -Giáo Án Đại Số 7- GV: Mai Thị Kim
Dung
HĐ GV HĐ HS GHI BẢNG
thừa bậc n của một số hữu tỉ
- Chữa BT 39 (tr9 SBT) (cho dùng
MTBT)
HS2: Viết công thức tính tích và
thương hai luỹ thừa cùng cơ số,luỹ
thừa của luỹ thừa
Chữa bài tập 30 (19 SGK)
GV nhận xét và cho điểm.
Hai HS lên bảng thực hiện
Các HS còn lại theo dõi và nhận
xét.
HĐ 2: BÀI MỚI
HĐ2.1: LUỸ THỪA CỦA MỘT
TÍCH
GV nêu câu hỏi ở đầu bài “ tính
nhanh tích (0,125)
2
.8

3
như thế nào ?
Để trả lời câu hỏi này ta cần biết
công thức luỹ thừa của một tích
- Cho HS làm ?1
Qua hai VD trên hãy rút ra nhận
xét muốn nâng một tích lên một luỹ
thừa ta làm như thế nào ?
GV đưa ra công thức
Công thức trên có thể chứng minh
như sau (GV đưa bài cm trên bảng
phụ lên bảng)
( ) ( ).( ).....( )
( . ..... ).( . ..... ) .
n
n
n n
n
n
xy xy xy xy
x x x y y y x y
=
= =
1 4 4 2 4 4 3
142 43
142 43
Cho HS áp dụng làm ?2
Cho HS làm bài 36 tr 22 SGK
(a,b,c)
HĐ2.2:LUỸ THỪA CỦA MỘT

HS thực hiện cá nhân
Hai HS lên bảng trình bày
a)
2 2
2 2
(2.5) 10 100
2 .5 4.25 100
= =
= =
vậy
2 2 2
(2.5) 2 .5=
b)
2
2
2 2
1 3 3 9
( . )
2 4 8 64
1 3 1 9 9
. .
2 4 4 16 64
 
= =
 ÷
 
   
= =
 ÷  ÷
   

vậy
2 2 2
1 3 1 3
. .
2 4 2 4
     
=
 ÷  ÷  ÷
     
…Nâng từng thừa số lên luỹ thừa
đó,rồi nhân các kết quả tìmđươ5c
HS xem bài cm trên bảng
HS thực hiện ,2 HS lên bảng
a)
5 5
5 5
1 1
.3 .3 1 1
3 3
   
= = =
 ÷  ÷
   
b)
3 3 3
3 3
(1,5) .8 (1,5) .2
(1,5.2) 3 27
=
= = =

HS tự làm 2 HS lên trình bày
1. Luỹ thừa của một tích
( )
. .
n
n n
x y x y
=
VD:
5 5
5 5
1 1
.3 .3 1 1
3 3
   
= = =
   
   
Trang 15
Trường THCS Phước Cát 2 -Giáo Án Đại Số 7- GV: Mai Thị Kim
Dung
HĐ GV HĐ HS GHI BẢNG
THƯƠNG
Cho HS làm ?3
GV g một HS lên trình bày
Qua hai VD trên em có thể rút ra
được luỹ thừa của một thương có
thể tính như thế nào ?
GV giới thiệu công thức
+ Cho HS làm ?4

+ Cho HS làm ?5
HS tự thực hiện vào vở
Một HS lên bảng trình bày
HS: luỹ thừa của một thương bằng
thương các luỹ thừa
HS thực hiện vào vở
3 HS lên bảng trình bày
HS thực hiện vào vở
2 HS lên bảng trình bày
2. Luỹ thừa của một thương
n
n
n
x x
y y
 
=
 
 
(y # 0)
VD:
3
3
3
3
36 36
2
18 18
 
= =

 
 
HĐ 3: CỦNG CỐ
+ Viết các công thức luỹ thừa đã
học
+ Cho HS thực hiện bài 34
(GV đưa ra bảng phụ ghi bài tập)
+ GV đưa bảng phụ ghi bài 35 lên
bảng . Yêu cầu HS hoạt động nhóm
thực hiện
+ Bài 37 a,c GV gợi ý và HS tự
thực hiện
x
m
. x
n
= x
m + n
x
m
: x
n
= x
m - n
( )
. .
n
n n
x y x y=
n

n
n
x x
y y
 
=
 
 
HS tự thực hiện vào vở
Một HS lên sửa bài
HS hoạt động nhóm thực hiện
Một vài nhóm báo cáo kết qủa
HS tự thực hiện vào vở
2 HS lên sửa bài
HĐ 4: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Ôn tập các quy tắc và công thức
luỹ thừa đã học
- Bài tập: 37,38,40 SGK (22,23)
44,45,46 SBT
- Tiết sau luyện tập
Tiết: 8 Tuần: 4
NS: 9/9/2008
ND: 11/9/2008
I. MỤC TIÊU
* Kiến thức: Củng cố các quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa, luỹ
thừa của một tích, luỹ thừa của một thương
* Kó năng: Rèn kỹ năng áp dụng các quy tắc trên trong tính giá trò biểu thức, viết dưới dạng luỹ thừa,so sánh
hai luỹ thừa, tìm số chưa biết
* Thái độ: HS hứng thú học tập
II. CHUẨN BỊ

GV: Bảng phụ công thức luỹ thừa
HS: Các công thức luỹ thừa
Trang 16
§ LUYỆN TẬP
Trường THCS Phước Cát 2 -Giáo Án Đại Số 7- GV: Mai Thị Kim
Dung
III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU
HĐ GV HĐ HS GHI BẢNG
HĐ 1: KIỂM TRA BÀI CŨ
- Viết các công thức luỹ thừa đã
học và tên công thức tương ứng
- Chữa bài 38 SGK tr 22
Một HS lên bảng thực hiện
Bài 38 tr 22 SGK
a.
( )
9
27 3.9 3 9
2 2 2 8= = =
( )
9
18 2.9 2 9
3 3 3 9= = =
b. Ta có 8
9
< 9
9
nên 2
27
< 3

18
HĐ 2: BÀI MỚI
HĐ2.1: Bài 39 tr 23 SGK
GV gọi HS lên thực hiện
GV nhận xét và sửa lại.
HĐ2.2:Bài 40 tr 23 SGK
GV gọi HS lần lượt lên bảng thực
hiện
GV nhận xét và sửa lại.
HĐ2.3:Bài 37 d tr 22 SGK
GV g HS lần lượt lên bảng thực
hiện
GV nhận xét và sửa lại.
HĐ2.4:Bài 42 tr 23 SGK
GV gợi ý: a
n
= a
m
⇒ n = m
Dùng các công thức luỹ thừa thực
hiện
Em nào có cách làm khác ?
HS tự thực hiện vào vở
Một HS lên bảng thực hiện
Các HS khác nhận xét.
HS tự thực hiện vào vở
3 HS lần lượt lên thực hiện
Các HS khác nhận xét.
HS tự thực hiện vào vở
Một HS lên bảng thực hiện

HS tự thực hiện vào vở
3 HS lần lượt lên thực hiện
Cách khác:
3
16
. 2
2
2 16 : 2 8 2
3
n
n
a
n
=
= = =
=
1. Bài 39 tr 23 SGK
a.
10 7 3
.x x x=
b.
( )
5
10 2.5 2
x x x= =
c.
12
10 12 2
2
x

x x
x

= =
2. Bài 40 tr 23 SGK
a.
2 2 2
3 1 6 7 13 169
7 2 14 14 196
+
+ = = =
     
 ÷  ÷  ÷
     
( )
4 4 4 4 4 4 4
5
5 5 10 5
2 5
8 4
10 5 2
5 .20 5 .(4.5) 5 .4 .5
25 .4 5 .4
5 .4
5 .4 1 1
5 .4 5 .4 100
.b = =
= = =
5 4 4
4

10 6 10 6 10
. . .
3 5 3 5 3
10 2560
4 .
3 3
c
− − − − −
=
− −
= =
       
 ÷  ÷  ÷  ÷
       
3. Bài 37 d tr 22 SGK
3 2 3 3 2 3
3 3 2 2 3
3 3 2 3
3
6 3.6 3 (2.3) 3.(2.3) 3
13 13
2 .3 3.2 .3 3
13
3 (2 2 1) 3 .13
3 27
13 13
+ + + +
=
− −
+ +

=

+ +
= = = − = −
− −
4. Bài 42 tr 23 SGK tìm n ∈ N
4
4 1
16
. 2
2
2
2
2
2 2
4 1
3
n
n
n
a
n
n

=
=
=
− =
=


( )
( )
( )
( )
( ) ( )
3
4
4 3
3
. 27
81
3
3
3
3 3
4 3
7
n
n
n
b
n
n


= −

= −

− = −

− =
=
Trang 17
Trường THCS Phước Cát 2 -Giáo Án Đại Số 7- GV: Mai Thị Kim
Dung
HĐ GV HĐ HS GHI BẢNG
( )
. 8 : 2 4
8: 2 4
4 4
1
n n
n
n
c
n
=
=
=
=
HĐ 3: CỦNG CỐ
GV cùng HS hệ thống lại các
công thức luỹ thừa đã học
GV nhấn mạnh lại các bước thực
hiện giải các bài trên.
HS viết lại các công thức về luỹ
thừa và các qui ước.
HĐ 4: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Xemlại các bài đã chữa, ôn các
công thức luỹ thừa

- BT: 41 SGK ; 47,48,52,57
SBT(11,12)
- n tập khái niệm tỉ số của hai
số hữu tỉ x và y, Đn hai phân số
bằng nhau
- Đọc bài đọc thêm : “luỹ thừa
với số mũ nguyên âm”
Tiết: 9 Tuần: 5
NS: 13/9/2008
ND: 15/9/2008
I. MỤC TIÊU
* Kiến thức: HS hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững hai tính chất của tỉ lệ thức
* Kó năng: Nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức. Bước đầu biết vận dụng các tính chất
của tỉ lệ thức vào giải bài tập
* Thái độ: HS hứng thú học tập
II. CHUẨN BỊ
GV: Bảng phụ ghi BT
HS: Bảng phụ nhóm
III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU
HĐ GV HĐ HS GHI BẢNG
HĐ 1: KIỂM TRA BÀI CŨ
Tỉ số của hai số a và b (b ≠ 0) là
gì ? kí hiệu ?. So sánh hai tỉ số
10
15

1,8
2,7
GV nhận xét và sửa lại.
Một HS lên bảng thực hiện

Các HS khác làm vào nháp và nhận
xét.
HĐ 2: BÀI MỚI
HĐ2.1:ĐỊNH NGHĨA
GV: trong bài trên ta có hai tỉ số
bằng nhau
10 1,8
15 2,7
=
ta nói đẳng
1. Đònh nghóa
VD: So sánh
15
21

12,5
17,5
ta có:
Trang 18
§7 TỈ LỆ THỨC
Trường THCS Phước Cát 2 -Giáo Án Đại Số 7- GV: Mai Thị Kim
Dung
HĐ GV HĐ HS GHI BẢNG
thức
10 1,8
15 2,7
=
là một tỉ lệ thức.
Vậy tỉ lệ thức là gì ?
VD: so sánh hai tỉ số:

15
21

12,5
17,5
GV gọi HS lên bảng thực hiện
Vậy đẳng thức
15 12,5
21 17,5
=
là một tỉ
lệ thức
Nêu lại đònh nghóa tỉ lệ thức ?
GV giới thiệu kí hiệu tỉ lệ thức, các
ngoại tỉ, trung tỉ
Cho HS làm ?1 SGK
HĐ2.2: TÍNH CHẤT
Nếu hai phân số
a c
b d
=
thì theo
đònh nghóa hai phân số bằng nhau
ta có ad = bc . Ta hãy xem tính
chất này còn đúng với tỉ lệ thức nói
chung không ?
- Xét tỉ lệ thức
18 24
27 36
=

hãy xem
SGK để hiểu cách chứng minh
18.36 = 24.27
GV cho HS thực hiện ?1
GV ghi tính chất 1 (tính chất cơ
bản)
(tích ngoại tỉ bằng tích trung tỉ)
Liệu ngược lại từ
ad bc=
có thể
suy ra được tỉ lệ thức
a
b
=
c
d

không. Hãy xem cách làm của
SGK từ đẳng thức 18.36 = 24.27 ta
có suy ra được tỉ lệ thức
18 24
27 36
=

không ?
Yêu cầu HS làm ?3
Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số
15 5
15 12,5
21 7

12,5 125 5
21 17,5
17,5 175 7

=


⇒ =


= =


Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số
HS thực hiện vào vở
Hai HS lên bảng thực hiện
HS đọc SGK tr 25
HS thực hiện
. .
a c a c
bd bd
b d b d
ad bc
= ⇒ =
⇒ =
HS xem SGK tr 25
HS làm ?3
ad bc=
chia hai vế cho bd ta được
ad bc a c

bd bd b d
= ⇒ =
Chia hai vế cho cd ⇒
a b
c d
=
15
21
=
12,5
17,5
Ta nói
15
21
=
12,5
17,5
là một tỉ lệ
thức
Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ
số
a
b
=
c
d
Tỉ lệ thức
a
b
=

c
d
còn viết a : b
= c : d
Ghi chú: Trong tỉ lệ thức a : b =
c : d, các số a, b, c, d được gọi là
các số hạng ,
a và d gọi là các số hạng ngoài
(ngoại tỉ)
b và c gọi là các số hạng trong
(trung tỉ)
2. Tính chất
+ Tính chất 1 (TC cơ bản)
Nếu
a
b
=
c
d
thì a.d = b.c
+ Tính chất 2:
Trang 19
Trường THCS Phước Cát 2 -Giáo Án Đại Số 7- GV: Mai Thị Kim
Dung
HĐ GV HĐ HS GHI BẢNG
Tương tự từ
ad bc
=
làm thế nào
để có

, ,
a b d c d b
c d b a c a
= = =
GV nêu tính chất 2 (có thể đổi chỗ
hai trung tỉ, hay hai ngoại tỉ)
GV đưa bảng phụ ghi bảng tóm tắt
tr26 SGK lên bảng
Chia hai vế cho ab ⇒
d c
b a
=

Nếu a.d = b.c và a, b, c, d # 0 thì
ta có các tỉ lệ thức
, , ,
a c a b d c d b
b d c d b a c a
= = = =
HĐ 3: CỦNG CỐ
- Làm bài tập 47 a
- Làm bài tập 46 a,b
trong tỉ lệ thức muốn tìm trung tỉ
( ngoại tỉ) ta làm như thế nào ?
HS lần lượt thực hiện
HS thực hiện
HS trả lời: Muốn tìm trung tỉ ta lấy
tích ngoại tỉ chia cho trung tỉ đã biết

HĐ 4: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ

- Học bài
- Bài tập 44,45,46c,47b,48 tr 62
SGK
GV hướng dẫn qua bài 44
Tiết: 10 Tuần: 5
NS: 16/9/2008
ND: 18/9/2008
I. MỤC TIÊU
* Kiến thức: Củng cố đònh nghóa và hai tính chất của tỉ lệ thức
* Kó năng: Nhận dạng tỉ lệ thức , tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức , lập ra các tỉ lệ thức từ các số, từ đẳng
thức tích
* Thái độ: HS hứng thú học tập
II. CHUẨN BỊ
GV: Bảng phụ ghi BT
HS: Giấy kiểm tra
III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU
HĐ GV HĐ HS GHI BẢNG
HĐ 1: KIỂM TRA BÀI CŨ
GV ghi đề HS lấy giấy thực hiện
1. Lập các tỉ lệ thức có được từ đẳng thức
a.b = m.n
2. Tìm x biết
a.
3,5: 1,25: 2,4x− =
b.
8 3
2 8
6x
=
3. Thay tỉ số sau thành tỉ số giữa các số

nguyên
1
2 : 3,5
2
Trang 20
§ LUYỆN TẬP
Trường THCS Phước Cát 2 -Giáo Án Đại Số 7- GV: Mai Thị Kim
Dung
HĐ GV HĐ HS GHI BẢNG
HĐ 2: BÀI MỚI
HĐ2.1: Bài 49 tr 26 SGK
Để biết từ hai tỉ số có lập
được tỉ lệ thức không ta làm
như thế nào ?
GV gọi hai HS lên bảng thực
hiện
HĐ2.2:Bài 50 tr 27 SGK
GV treo bảng phụ ghi bài tập
Nhắc lại cách tìm một thành
phần chưa biết của tỉ lệ
thức ?
HS lần ,lượt thực hiện
HĐ2.3:Bài 51 tr 28 SGK
Muốn lập các tỉ lệ thức ta
nên làm gì trước ?
Yêu cầu HS lên thực hiện
HĐ2.4: Bài 52 tr 28 SGK
GV yêu cầu HS thực hiện
HĐ2.5: Bài 69 tr 13 SBT
GV gợi ý HS thực hiện câu a

Tương tự HS thực hiện câu b
Kiểm tra xem hai tỉ số có bằng
nhau không. Nếu bằng thì lập
được
Hai HS lên bảng thực hiện
Ngoại tỉ bằng tích hai trung tỉ
chia cho ngoại tỉ đã biết …
HS tình dưới lớp và lần lượt lên
thực hiện
Ta nên tìm ra 1 đẳng thức
HS thực hiện
HS thực hiện nhanh
HS cùng GV thực hiện
Một HS lên bảng thực hiện
2
2
2
2
)
8
25
8
2.
25
16
25
16 4 4
25 5 5
4
5

4
5
x
b
x
x
x
x
x
x
− −
=
− = −

− =

   
= = =
 ÷  ÷
   

=




=


1. Bài 49 tr 26 SGK

350 14
) 3,5:5, 25
525 21
a = =
Vậy lập được tỉ lệ thức
3,5: 5,25 14 : 21=
b.
3 2 393 262 393 393
39 :52 :
10 5 10 5 262.2 524
= = =
ta có: 2,1.524 =1100,4
3,5.393 = 1375,5
Vậy không lập được tỉ lệ thức từ hai tỉ số
3 2
39 :52
10 5

2,1:3,5
2. Bài 50 tr 27 SGK
BINH THƯ YẾU LƯC
3. Bài 51 tr 28 SGK
Ta có: 1,5.4,8 = 2.3,6 nên ta có các tỉ lệ
thức
1,5 3,6 1,5 2 4,8 2 4,8 3,6
; ; ;
2 4,8 3,6 4,8 3,6 1,5 2 1,5
= = = =
4. Bài 52 tr 28 SGK
Câu C

5. Bài 69 tr 13 SBT tìm x biết
2
2 2 2
60
)
15
15.( 60)
900 30 ( 30)
30
30
x
a
x
x
x
x
x

=

= − −
= = = −
=


= −

Vậy x = 30 ; x = -30
HĐ 3: CỦNG CỐ
Trang 21

Trường THCS Phước Cát 2 -Giáo Án Đại Số 7- GV: Mai Thị Kim
Dung
HĐ GV HĐ HS GHI BẢNG
Nêu đònh nghóa, tính chất tỉ lệ
thức
GV khắc sâu cho HS cách lập
tỉ lệ thức từ đẳng thức.
HS phát biểu.
HĐ 4: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Bài 62, 64, 70(c,d),71 tr 23,24
SBT
Trang 22
Trường THCS Phước Cát 2 -Giáo Án Đại Số 7- GV: Mai Thị Kim
Dung
Tiết: 11 Tuần: 6
NS:
ND:
I. MỤC TIÊU
* Kiến thức: HS nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
* Kó năng: Vận dụng các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải các bài toán chia tỉ lệ
* Thái độ: hứng thú trong học tập, chính xác, cẩn thận.
II. CHUẨN BỊ
GV: Bảng phụ ghi BT
HS: tính chất tỉ lệ thức
III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU
HĐ GV HĐ HS GHI BẢNG
KIỂM TRA BÀI CŨ
HS1: Nêu tính chất cơ bản của
tỉ lệ thức ?
- Chữa bài tập 70 c, d tr 13 SBT

HS2: Chữa bài tập 73 tr 14 SBT
GV nhận xét và cho điểm.
Hai HS lên bảng thực hiện
Các HS khác theo dõi và nhận xét.
BÀI MỚI
HĐ2.1:Tính chất của dãy tỉ số
bằng nhau
GV yêu cầu HS làm ?1
GV: Ta có
2 3 2 3 2 3
4 6 4 6 4 6
+ −
= = =
+ −
Tổng quát:
?
a c
b d
= =
Điều kiện để cho các phân số
có nghóa ?
Em hãy mở rộng tính chất trên
cho dãy 3 tỉ số bằng nhau ?
GV ghi tính chất mở rộng (chú ý
tính tương ứng của các số hạng
và dấu)
GV cho HS xem VD trong SGK
- Cho HS làm bài 54 tr 30 SGK
- Cho HS làm bài 55 tr 30 SGK
HS thực hiện ra nháp

Một HS lên bảng trình bày
a c a c a c
b d b d b d
+ −
= = =
+ −
ĐK: b ≠ ± d
a c e a c e a c e
b d f b d f b d f
+ + − −
= = = =
+ + − −
HS xem VD trong SGK
HS thực hiện vào vở
Một HS lên trình bày
16
2
3 5 3 5 8
2 3.2 6
3
2 5.2 10
5
x y x y
x
x
y
y
+
= = = =
+

= ⇒ = =
= ⇒ = =
1. Tính chất của dãy tỉ số bằng
nhau
a c a c a c a c
Nếu thì
b d b d b d b d
+ −
= = = =
+ −

(b ≠ ± d )
Mở rộng cho dãy 3 tỉ số bằng nhau:
a c e
Nếu thì
b d f
a c e a c e a c e
b d f b d f b d f
= =
+ + − +
= = = =
+ + − +
Trang 23
§8 TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU
Trường THCS Phước Cát 2 -Giáo Án Đại Số 7- GV: Mai Thị Kim
Dung
HĐ GV HĐ HS GHI BẢNG
HĐ2.2: Chú ý
GV giới thiệu
- GV cho HS làm ?2

- HS làm bài 57 tr 30 SGK
Một HS đọc đề
GV yêu cầu tóm tắt đề bài bằng
dãy tỉ số bằng nhau ?
7
1
2 5 2 ( 5) 7
1 2( 1) 2
2
1 ( 5)( 1) 5
5
x y x y
x
x
y
y
− −
= = = = −
− − −
= − ⇒ = − = −
= − ⇒ = − − =

HS ghi bài
?2: gọi số HS của các lớp 7A, 7B,
7C lần lượt là a, b, c thì ta có:
8 9 10
a b c
= =
Gọi số viên bi của ba bạn Minh,
Hùng, Dũng lần lượt là a, b, c thì ta

có:
2 4 5
a b c
= =
và a + b + c = 44
44
4
2 4 5 2 4 5 11
4 2.4 8
2
4 4.4 16
4
4 5.4 20
5
a b c a b c
a
a
b
b
c
c
+ +
= = = = =
+ +
= ⇒ = =
= ⇒ = =
= ⇒ = =
vậy số viên bi của ba bạn Minh,
Hùng, Dũng lần lượt là 8, 16, 20
viên

2. Chú ý
Khi có dãy tỉ số
2 3 5
a b c
= =
, ta nói
các số a, b, c tỉ lệ với các số 2, 3, 5
CỦNG CỐ
- Làm bài 56 tr 30 SGK HS thực hiện vào vở
Một HS lên bảng thực hiện
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- BT 58,59,60 tr 30,31 SGK
BT 74,75 SBT tr14
- n tập tính chất tỉ lệ thức và
tính chất dãy tỉ số bằng nhau
- Tiết sau luyện tập
HS ghi các yêu cầu
Trang 24
Trường THCS Phước Cát 2 -Giáo Án Đại Số 7- GV: Mai Thị Kim
Dung
Tiết: 12 Tuần: 6
NS:
ND:
I. MỤC TIÊU
* Kiến thức: Củng cố kiến thức tỉ lệ thức và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
* Kó năng: Luyện kỹ năng thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên, tìm x trong tỉ lệ thức,
giải bài toán về chia tỉ lệ
* Thái độ: HS tự giác học tập, có tính cẩn thận.
II. CHUẨN BỊ
GV: SGK, SBT

HS: Tính chất tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau
III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU
HĐ GV HĐ HS GHI BẢNG
KIỂM TRA BÀI CŨ
HS 1 : Viết tính chất của dãy tỉ
số bằng nhau ?
HS 2 : Chữa bài 75 tr 14 SBT
Tìm hai số x,y biết
7x = 3y và x – y = 16
GV nhận xét và sửa lại.
2 HS lên bảng thực hiện
Các HS khác theo dõi và nhận
xét,
BÀI MỚI
HĐ2.1:Bài 59 tr 31 SGK
Hai HS lên bảng chữa bài tập
HĐ2.2:Bài 60 tr 31 SGK
GV ghi bài tập hướng dẫn HS:
- Xác đònh ngoại tỉ, trung tỉ trong
tỉ lệ thức ?
- Nêu cách tìm ngại tỉ ?
Hai HS lên bảng thực hiện tiếp
HĐ2.3: Bài 61 tr 31 SGK
GV gợi ý: Ta phải biến đổi sao
cho có dạng
? ? ?
x y z
= =
khi đó
mới áp dụng được tính chất dãy

Hai HS lên thực hiện
HS xác đònh trung tỉ, ngoại tỉ
Tích trung tỉ chia cho ngoại tỉ
còn lại
Hai HS lên bảng thực hiện
1. Bài 59 tr 31 SGK
a.
204 17
2,04 : ( 3,12) 17 : 26
312 26
− = = − = −

b.
1 150 6
1 :1,25 1,5:1, 25
2 125 5
− −
− = − = =
2. Bài 60 tr 31 SGK tìm x
1 2 3 2
. . : 1 :
3 3 4 5
1 2 3 2
. .1 :
3 3 4 5
1 2 7 2 7 5 35
. . : .
3 3 4 5 6 2 12
35 1 35 35
: .3

12 3 12 4
a x
x
x
x
 
=
 ÷
 
 
=
 ÷
 
 
= = =
 ÷
 
= = =
( )
. 4,5: 0,3 2,25 : (0,1. )
0,1. 0,3.2,25 : 4,5
0,1. 0,675: 4,5 0,15
0,15: 0,1 1,5
b x
x
x
x
=
=
= =

= =
3. Bài 61 tr 31 SGK
2 3 8 12
8 12 15
4 5 12 15
x y x y
x y z
y z y z

= ⇒ =


⇒ = =


= ⇒ =


Trang 25
§ LUYỆN TẬP

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×