Tải bản đầy đủ (.pdf) (66 trang)

Tuyển tập câu hỏi trắc nghiệm môn toán ĐHQG hà nội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.25 MB, 66 trang )










Th y Lưu Công Hoàn
Mobile: 09782.09728

Page FB: />
TỔNG HỢP 500 CÂU HỎI THI THỬ
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI – PHẦN ĐỊNH LƯỢNG
Câu 1. Số nghiệm của phương trình: log (
A, 0

− 6) = log ( − 2) + 1 là:

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 2. Công thức lượng giác nào đúng trong các câu sau:
A, cos 2 = 1 + 2

B. sin 2 = sin


C. tan 2 =

D.cos 2 = 2

+1

Câu 3. Số phức z thỏa mãn: + 2( + ̅) = 2 − 6 có phần thực là:
A, −6

C. −1

B.

D.

Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với
=2 ,
= . Hình chiếu của S lên
o
(ABCD) là trung điểm H của AB, SC tạo với đáy một góc 45 .Thể tích khối chóp S.ABCD là:
A,



B.

C.

D.




Câu 5. Cho ( ): 2 + 3 − + 8 = 0, (2; 2; 3). Mặt cầu (S) qua A, tiếp xúc với (P) và có tâm thuộc trục
hoành. Tâm I có hoành độ là:
A, 0

B.

Câu 6. Tìm phần ảo của

biết ̅ = 4 − 3 +

A, 9

C.

B. 49

D.−1

?
C. −9

D. 40

Câu 7. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác cân AB=AC=a,
I là trung điểm của CC’. Tính cosin góc giữa (ABC) và (AB’I)?
A,




Câu 8. Biết = ∫
A,

B.



C.

D.

=120o,

’= .



= + ln 2. Giá trị của a là:
B. ln 2

C. 2

D. 3

1


Th y Lưu Công Hoàn
Mobile: 09782.09728


Câu 9. Cho điểm


+

Page FB: />
(1; 0; 0) à (∆):

=

= . Gọi



( , , ) là điểm đối xứng của M qua (∆). Giá trị

là:
B. −1

A, 1

Câu 10. Nghiệm của phương trình cos 2 − cos
A, [

B. [

= √3(sin 2 + sin ) là:
C. [


Câu 11. Chọn ngẫu nhiên 3 số từ tập
A,

D. −2

C. 3

D. Đáp án khác

= {1, 2, 3, … ,11}. Tính xác suất để tổng 3 số chọn được bằng 12?

B.

C.

D.

Câu 12. Cho tam giác ABC có (−1; 1; 0), (2; 3; 1), (0; 5; 2), tọa độ trọng tâm G của tam giác là:
A,

; 3; 2

B.

; −3; −1

C.

; 3; −1


D.

; 3; 1

= −1

D.

= −1

Câu 13. Nghiệm của phương trình 9 + 2. 3 − 3 = 0 là:
Đáp số: __0__
Câu 14. Hàm số
A,

=

có tiệm cận ngang là:

= −2

B.

=2

C.

Câu 15. Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau được lập từ các số:
{0, 1, 2, 3, 4, 5, 6}. Chọn ngẫu nhiên 1 số từ S. Tính xác suất để số được chọn không chia hết cho 5.
A,


B.

C.

D.

Câu 16. Số phức z thỏa mãn (2 − 1)1 + ) + ( +
̅ 1)(1 − ) = 2 − 2 có phần ảo là:
A,

B.

Câu 17. Tìm n biết: 2

+

D. −1

C. 1
=

?

Đáp số: __11__
Câu 18. Cho

<

<2


à tan

+

= 1. Giá trị của biểu thức:

= cos



+ sin

là:

2


Th y Lưu Công Hoàn
Mobile: 09782.09728

Page FB: />
A,



B.

Câu 19. Kết quả của tích phân: = ∫
A, ln


C.

D. Đáp án khác

C. − ln

D.3 + 2 ln

là:

B. 2 + ln

Câu 20. Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ biết: (1; 0; 1), (2; 1; 2), (1; −1; 1),
hộp là:

′ (4;

5; −5). Thể tích khối

Đápsố: __9__
Câu 21. Phương trình 9 − 3. 3 + 2 = 0 có hai nghiệm
B. 4 log 3

A, 0
Câu 22. Cho hàm số

=

−2


,

(

<

). Giá trị của

C. 3 log 2

+ 4. Tìm m để phương trình

=2

+3

là:

D. 2
(

− 2) + 3 =

có 2 nghiệm phân

biệt?
A, [

B.


<3

Câu 23. Cho tam giác ABC với (3;
nhỏ nhất?
A,

), (

B.

Câu 24. Số nghiệm của phương trình 2
A, 0

C. [

B. 1

<2

+ 1; −4) Tìm m để cho diện tích tam giác OAB đạt giá trị

C. 0
−2

D.

D. 1

= 15 là:

C. 2

D. 3

Câu 25. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a. Mặt phẳng ( ) tạo với (ABC)
một góc 30o và cắt tất cả các cạnh bên tại M, N, P. Khi đó, SMNP bằng:
A,

B.

C.

D. 3

Câu 26. Nghiệm của phương trình 2 log √ + 1 = 2 − log ( − 2) là:
Đáp số: __ = 3__
Câu 27. Cho tam giác ABC có (−1; 2), (3; 5), (4; 5). Diện tích tam giác ABC là:
A, Đáp án khác

B.

C. 2

D.

3


Th y Lưu Công Hoàn
Mobile: 09782.09728


Page FB: />
−2

Câu 28. Cho n thỏa mãn:


+4

= 97. Tìm hệ số của số hạng chứa

trong khai triển ( ) =

?

Đáp số: __1120__
Câu 29. Cho



;

à cos

A,

= − . Tính tan

B.


Câu 30. Cho hàm số

=−



?

C.

+8

D.

− 4. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:

A, Hàm số có cực đại nhưng không có cực tiểu
B. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt
C. Hàm số đạt cực tiểu tại

=0

D. A và B đều đúng
Câu 31. Tìm | |

ế

= (1 − 2 )(1 + ) ?
B. √13


A, 5
Câu 32. Cho 2 = ∫ (2
A,

+ 2 ln 2

+ ln )

C. 5√5

D. 2√3

C. + ln 2

D.

. Tìm I?

B. 1 + 2 ln 2

Câu 33. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A,
vuông góc với đáy. Biết
A,

√3

= 2 √3 à
B.

=3 ,


+ ln 2

= 5 , mặt phẳng (SAC)

= 30o. Thể tích khối chóp là:



C. 2

√3

Câu 34. Cho (−1; 1; 2), (0; 1; 1), (1; 0; 4) và đường thẳng ( ):

D. Đáp án khác
=−
=2+
=3−

Cao độ giao điểm của (d) và mặt phẳng (ABC) là:
A, 3
Câu 35. Cho (P): 2 −

B. −1
+ + 2 = 0 và (Q):

C. 0
+


D. 6

+ 2 − 1 = 0. Góc giữa (P) và (Q) là:
4


Th y Lưu Công Hoàn
Mobile: 09782.09728

A,

cos

Page FB: />
B. 60o



D. 30o

cos

C.

Câu 36. Cho tam giác ABC có (4; 8), (−8; 2), (−2; −10). Viết phương trình đường cao còn lại của
tam giác ABC.
A,

+3 +2=0


B.

−3 +6=0

C.

Câu 37. Giá trị nhỏ nhất của hàm số ( ) = (2 − ln )
B. 4 − 2 ln 2

A, 1



−2=0

D. Đáp án khác

ê [2; 3] là:
D.−2 + 2 ln 2

C.

Câu 38. Cho tứ diện ABCD có (2; −1; 1), (3; 0; −1), (2; −1; 3) và D thuộc trục Oy. Biết thể tích tứ
diện bằng 5. Có 2 điểm D thỏa mãn yêu cầu của bài toán, tính tổng 2 tung độ của 2 điểm D trên?
Đápsố: __−6__
Câu 39. Tìm hệ số của

trong khai triển nhị thức Newton của
B. 15840


A, Đáp án khác

Câu 40. Nghiệm của phương trình:
A, [

B.

= 2



biết 4

C. 5280

+2

=

?

D. −14784

= 2 cos 2 . cos + sin − 1 − cos 3 là:
C. [

D. Đáp án khác

Câu 41. Cho ⃗(−2; 5; 3), ⃗(−4; 1; −2). Kết quả của biểu thức: [ ⃗, ⃗] là:
B. √405


A, √216

C. √749

Câu 42. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a,

D.√708
=



. Hình chiếu của S lên

(ABCD) là trung điểm H của AB. Thể tích khối chóp là:
A,

√12

B.

C.

D.



Câu 43. , là hai số thực thỏa mãn (3 + 5 ) + (1 − 2 ) = 9 + 14 . Giá trị của 2 − 3 là:
A,
Câu 44. Tính lim

A, + ln 2

B.



C.

D.

C. 0

D. Không tồn tại

?
B. 3

5


Th y Lưu Công Hoàn
Mobile: 09782.09728

Page FB: />
Câu 45. Cho ⃗ = ⃗ − 2⃗, ⃗ = 3⃗ + 5 ⃗ − ⃗ trong hệ tọa độ (0, ⃗, ⃗, ⃗ ). Biểu thức [ ⃗, ⃗] có cao độ là:
Đápsố: __11__
Câu 46. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân,
giữa (SAC) và (SBC) bằng 60o. Thể tích khối chóp là:
A,


B.

=

= . SA vuông góc với đáy và góc

C.

D.

Câu 47. Tổng hai nghiệm của phương trình √ + 1 + √ + 2 = 1 + √
A, −1

B. 0



+ 3 + 2 là:

C. 1

D. 2

Câu 48. Cho tứ diện ABCD có (2, −1,1), (3,0, −1), (2, −1,3) và D thuộc trục Oy. Biết thể tích khối
tứ diện bằng 5. Tung độ của điểm D là:
A, 2 ℎ ặ − 2

B. 4 ℎ ặ − 4

C. −18 ℎ ặ 12


D. 0 ℎ ặ − 2
=

Câu 49. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc với đáy và
= 2 . Góc giữa SB và đáy bằng 45o. Thể tích hình chóp S.ABCD bằng:
A.





B.

C.

D. Đáp án khác



Câu 50. Số hạng có lũy thừa của x và y bằng nhau trong khai triển √ −

,



là số hạng thứ mấy?

Đáp số: __7__
Câu 51. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với đáy. Góc giữa SB và

đáy bằng 60o. Tính khoảng cách giữa AC và SB theo a.
A. 2a

B.



C.



D.

Câu 52. Cho mặt cầu (S): ( − 1) + ( − 1) + ( + 2) = 9 và mặt phẳng (P):



+ 2 − − 11 = 0. Vị

trí tương đối của (S) và (P) là:
A, Cắt nhau

B. Tiếp xúc

C. Không cắt nhau

D. Đáp án khác

Câu 53. Cho số phức z thỏa mãn + (1 − 2 ) ̅ = 2 − 4 . Tìm mô đun của số phức
A, 5


B. √13

Câu 54. Phương trình sin 2 − sin

C. √10

=

− ?

D. Đáp án khác

= 2 − 4 cos có nghiệm là:
6


Th y Lưu Công Hoàn
Mobile: 09782.09728

Page FB: />
A, [

B.[

C. [

D. [

Câu 55. Điều kiện xác định của phương trình log ( + 2) = 1 − log

A,

>0

> −2

B.

C. −2 <

Câu 56. Cho khai triển (2 + ) , tìm hệ số của số hạng chứa

là:

<0

<0

D.

trong khai triển?

Đáp số: __112__
Câu 57. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn |2
A, Đường thẳng
Câu 58. Cho ( ): −

B. Điểm

C. Đường tròn


D. Elip

+ + 2 = 0 à (1; −2; 2). Điểm ′ đối xứng với A qua (P) có tung độ là:

A, −1

B. −2

Câu 59. Cho

− 1| = √5 là:

C. −3

= ∫ cos √3 sin + 1

=∫

D. 3
(

)

Phát biểu nào sau đây là sai?
A,

=

>


B.

C.

= 2 ln +

D. Đáp án khác

Câu 60. Nghiệm của bất phương trình log ( + 1) − 2 log (5 − ) < 1 − log ( − 2) là:
A, 1 <

<2

B. −4 <

Câu 61. Cho tam giác ABC có
A, 5√5

=

+

=

C. 2 <

<5

D. 2 <


<3

= 6, = 7. Diện tích của tam giác ABC là:

B. 6√6

Câu 62. Cho hàm số
A,

= 5,

<3

C. 4√4

D. 7√7

. Tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng 2 là:
B.

=



C.

=

D.


=

−1

Câu 63. Có 6 tấm bìa được đánh số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6. Lấy ngẫu nhiên 4 tấm bìa và xếp thành hàng ngang từ
trái sang phải. Tính xác suất để xếp được một số tự nhiên có 4 chữ số?
A,

B.

Câu 64. Nghiệm của bất phương trình log [log (2 −
A, (−1; 1) ∪ (2; +∞)

B. Đáp án khác

C.

D.

)] > 0 là:
C. (−1; 0) ∪ (0; 1)

D. (−1; 1)
7


Th y Lưu Công Hoàn
Mobile: 09782.09728


Page FB: />
Câu 65. Trên khoảng (0; 1), hàm số
A, Đồng biến

=

+ 2 − 3:

B. Nghịch biến

C. Cả A, B đều đúng

D. Cả A, B đều sai

Câu 66. Cho hàm số =
− 3 + 1 (C). Ba tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của (C) và đường thẳng
( ): = − 2 có tổng hệ số góc là:
A, 12

B. 14

C. 15



Câu 67. Tích phân ∫ ( − 1)
A, 1

=


D. 18

. Giá trị của a là:

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 68. Số phức z thỏa mãn (1 + 2 ) là số thuần ảo và |2 − ̅| = √13 có phần ảo là:
B. 1 hoặc −1

A, 1
Câu 69. Cho ∆

C. 2 hoặc −2

ó (1,0,0), (0,0,1), (2,1,1). Diện tích ∆

A, 2

B.



C.

D. 2
à?




D. 12

Câu 70. Một lô hàng có 30 sản phẩm trong đó có 3 phế phẩm được chia thành 3 phần bằng nhau, mỗi phần
10 sản phẩm. Tìm xác suất mỗi phần đều có 1 phế phẩm?
A,

B.

Câu 71. Số nghiệm của phương trình 3 − 3
A, Vô nghiệm

A, −



à
B.



;

D.

C. 2

D. 3


= 2 là:

B. 1

Câu 72. Cho sin − cos =

C.

. Tính sin 2 ?





C.

Câu 73. Tổng hai nghiệm của phương trình √ + 1 + √ + 2 = 1 + √
A, −1

B. 0

C. 1



B.






+ 3 + 2 là:
D. 2

= 2 . Thể tích khối chóp là:

Câu 74. Cho hình chóp đều SABC có cạnh đáy bằng a,
A,

D.

C.



D.



8


Th y Lưu Công Hoàn
Mobile: 09782.09728

Page FB: />
Câu 75. Cho ( ): 2 −
tiếp xúc với (P)?


− 2 + 1 = 0 à (3; −5; 2). Tìm hoành độ tiếp điểm của (P) và mặt cầu tâm I,

A, −

B. −

C. −

D. Đáp án khác

Câu 76. Trong một hộp có 20 viên bi đỏ và 8 bi xanh. Xét phép lấy ngẫu nhiên 7 viên bi từ hộp. Tính xác
xuất để 7 viên bi lấy ra không quá 2 bi đỏ?
A,

B. Đáp án khác

C.

D.

Câu 77. Cho tam giác ABC có (4; 8), (−8; 2), (−2; −10). Viết phương trình đường cao còn lại của
tam giác ABC.
A,

+3 +2=0

B.

Câu 78. Cho phương trình
A, Hàm số ( ) =


−3 +6=0



+ 4 − 1 = 0 luôn có ít nhất 1 nghiệm

C. Phương trình

+ 4 − 1 = 0 có nghiệm xo ∈ (−∞; 0)

D. Phương trình

+ 4 − 1 = 0 có nghiệm xo ∈ (−1; 1)

Câu 79. Nghiệm của phương trình cos 2 − cos
B. [

+

D. Đáp án khác

ê ℝ

B. Phương trình

Câu 80. Elip (E):

−2=0


+ 4 − 1 = 0, khẳng định nào sau đây sai?

+4 −1 ê

A, [



C.

= √3(sin 2 + sin )?
C. [

D. Đáp án khác

= 1 có tâm sai là:

A, 2√5

B. 3

Câu 81. Cho tứ diện ABCD có

C.
=



D. 2


= 2 . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BC và AD,

=

√3. Góc giữa AB và CD là:
A, 30o

B. 45o

C. 60o

Câu 82. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
= −1,

D. 90o
=

, trục hoành và các đường thẳng

= 0?
9


Th y Lưu Công Hoàn
Mobile: 09782.09728

Page FB: />
A, 1

B. 2


Câu 83. Số nghiệm của phương trình 3 − 3
A, Vô nghiệm

C. 3 2 − 1

D. 2 3 − 1

C. 2

D. 3

= 2 là:

B. 1

Câu 84. Cho số phức z thỏa mãn (1 − ) + 2 ̅= 5 + 3 . Tổng phần thực và phần ảo của số phức
= + 2 ̅?
A, 3

B. 4

Câu 85. Tìm số hạng không chứa

C. 5

D. 6

trong khai triển nhị thức Newton của 2 +


( > 0)?



Đáp số: __6528__
Câu 86. Kết quả của lim



.

Đáp số: __ __
= 4,

Câu 87. Cho tam giác ABC có
ngoại tiếp tam giác BCM?
A,

B.

C.
=−

Câu 88. Tọa độ đỉnh của Parabol
A, 2



Câu 90. Tìm hệ số chứa


C. −1

<

B. −

D. Đáp án khác

+ 4 − 3 có hoành độ là:

B. 1

Câu 89. Cho a thỏa mãn 0 <
A,

= 3, = 2, M là trung điểm của AB. Tính bán kính đường tròn

và sin + cos



=



C.

D. 3

. Tính sin − cos ?



D. −

trong khai triển đa thức của [1 +



(1 − )] ?

Đáp số: __238__
Câu 91. Số phức z thỏa mãn | − 2| = | | và ( + 1)( −
̅
) là số thực có phần ảo là:
A, −1

B. 2

C. 1

D. −2

Câu 92. Cho hàm số = − + 3 − 2, phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao điểm với đồ thị
= − − 2 biết tọa độ tiếp điểm có hoành độ dương là:
A,

= −9 + 12

B.


= −9 + 13

C.

= −9 + 14

D. Đáp án khác
10


Th y Lưu Công Hoàn
Mobile: 09782.09728

Page FB: />
= 6, = 7,

Câu 93. Cho tam giác ABC có
A, 1 + √22

= . Tính a?

B. 2 + √22

Câu 94. Tính tổng

=

A, 2014. 2

+ 2.


C. 3 + √22
+ ⋯ + 2015.

B. 2015. 2

D. 4 + √22

là:

C. 2016. 2

D. Đáp án khác

Câu 95. Tìm số phức z có mô đun bằng 1 sao cho | − 3 + 2 | nhỏ nhất. Số phức đó có phần ảo là:
A,

B.



Câu 96. Cho họ đường cong (
tròn ( ) khi m thay đổi là:
A, Đường tròn

):

+

=1


+ (2
B.



B.

Câu 99. sin

+

A, sin

+ 4(

D.



+ 2) +

− 1) +

=3



+ 6 = 0. Tập hợp tâm của họ đường


C. Đường thẳng

Câu 98. Hình thoi ABCD cạnh a, góc
A,

+2

B. Điểm

Câu 97. Bất phương trình
A,

C.



D. Parabol

+ 1 < 0 có nghiệm khi?
C.

=0

D.

= 0,25

= 60o có diện tích bằng?




C.



D.



bằng?
B. – sin

C. – cos

D. cos

Câu 100. Bất phương trình ( + 1)√ ≤ 0 tương đương với bất phương trình:
A,

( + 1) ≤ 0

B. ( + 1)√ < 0

C. ( + 1) √ ≤ 0

D. ( + 1) √ < 0

Câu 101. Tìm hàm số có tiệm cận xiên?
A,


=

B.

=

C.

=

−3

+4

D.

=



+2

Câu 102. Có 5 bông hoa hồng bạch, 7 bông hồng nhung và 4 bông cúc vàng. Chọn ngẫu nhiên 3 bông hoa.
Tính xác suất để 3 bông hoa được chọn không cùng 1 loại?
A,

B.

C.


D. Đáp án khác
11


Th y Lưu Công Hoàn
Mobile: 09782.09728

Page FB: />
Câu 103. Cho hàm số =
+ (2
(C) cắt nhau tại 3 điểm phân biệt?
A,

≠ 1,



− 1)



+ 1 ( ). Tìm m để đường thẳng

B. [

Câu 104. Tính = ∫ (2

+

A, 1


C. 0 <
)

D.



≠ 0,



+ 1 và

?
C. 2

B.

Câu 105. Cho ( ): 2 +

<−

=2

D. −

− 2 + 1 = 0, (1; 2; −3), ( ):

=


=

. Đường thẳng (∆) qua A vuông

góc với (d) và song song với (P) có véc tơ chỉ phương có cao độ là:
A, 1

B. 2

Câu 106. Tìm hệ số không chứa

C. 3

D. 4

trong khai triển √ +


?

Đáp số: __320320__
Câu 107. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với

= ,

= √3, H là trung điểm

của AB, SH là đường cao, góc giữa SD và đáy là 60o. Thể tích khối chóp là:
A,




B.

Câu 108. Cho hàm số

=

A, Hàm số đạt cực tiểu tại

−3

C.



D. Đáp án khác

+ 1. Chọn phát biểu đúng:

=2

B. A và D đều đúng
C. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt
D. Hàm số đạt cực tiểu tại
Câu 109. Cho góc
A,

= −1.


thỏa mãn sin
B.

= . Giá trị của

= (sin 4 + 2sin 2 ) cos
C.

Câu 110. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các hàm số sau
A,

B.

C.

là?
D. Đáp án khác

=



−3 à

=

là:

D.

12


Th y Lưu Công Hoàn
Mobile: 09782.09728

Câu 111. Cho

Page FB: />
(1; 5; 0), (3; 3; 6) à (∆):

=

= . Điểm M thuộc (∆) để tam giác MAB có diện

tích nhỏ nhất có tung độ là:
A, 1

B. 2

C. 3

D. 0

Câu 112. Phương trình chính tắc của Elip (E) có trục lớn là 6, tiệu cự bằng 2√5 là:
A,

+

=




+

B.

=1

+

C.

=1

+

D.

=1

Câu 113. Cho (∆): − 2 + 1 = 0 và hai điểm A(1;2), B(0;-1). Tung độ của điểm M thuộc (∆) sao cho
tam giác MAB vuông tại M là:
A, 1 hoặc

B. 0 hoặc

C. 1 hoặc

Câu 114. Tập xác định của phương trình log (

A,

> −1

B.

+ 1) − log (

>0

D. Đáp án khác


+ 1) − 2log

C.

D.

= 0 là?
≠0

Câu 115. Phương trình ( − 4 ) − 6( − 4 ) + 25 = 0 có hai nghiệm. Tổng phần ảo của hai nghiệm đó
là:
A, 0
Câu 116. Phương trình
A, −1

B. −2


C. 6

− 2. 4 − 3. (√2)
B. log 3

= 0 có nghiệm là:
C. log 5

Câu 117. Gọi , là hai nghiệm phức của phương trình
, . Độ dài MN là:
A, √5

B. 2√5

Câu 118. Số nghiệm của phương trình log
A, 0

D. 0

− 4 + 9 = 0. M, N lần lượt là điểm biểu diễn

C. 3√5
. log (2 − 1) = 2 log

B. 1

Câu 119. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn (
A, Không xác định được

D. 4


B. 2

D. 4√5
là:

C. 2

D. 3

+ − 3) + (2 + 1) = 0?
C. 3

D. 4

Câu 120. Chọn công thức sai trong các câu sau:
A, tan 2 =

B. sin 3 = 3 sin − 4
13


Th y Lưu Công Hoàn
Mobile:09782.09728

Page FB: />
C. cos 3 = 4

D. tan( + ) =


− 3 cos

Câu 121. Cho ( ): 2 −
Giá trị của − + là:

.

+ 2 − 1 = 0 à (1; 3; −2). Hình chiếu của A trên (P) có tọa độ

( , , ).

Đáp số: __− __
Câu 122. Cho lăng trụ đứng
. ′ ′ ′ có đáy là tam giác cân,
o
( ′ ′) tạo với đáy một góc 60 . Thể tích lăng trụ là:
A,

B.

=

= 120o. Mặt phẳng

= ,

C.

D.




Câu 123. Nghiệm của phương trình (3 + √5) + (3 − √5) = 3. 2 là:
A, [

B. [

Câu 124. Gọi

,

C. [

là các nghiệm của phương trình

D. Đáp án khác

− 2 + 5 = 0. Tính

=

+

?

Đáp số: __−14__
Câu 125. Cho (2; 0; 0), (0; 4; 0), (0; 0; 4). Tọa độ
OABC là hình chữ nhật?
A, 12
Câu 126. Gọi


B. 14

( ; ; ) có

C. −14

là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình

−4 +

là bao nhiêu để tứ giác

D. −12
+ 2 + 3 = 0. Tính

=|

|?

Đáp số: __3__
Câu 127. Cho hàm số
A,

= −3 + 1

=

−3
B.


(C). Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ
=3 +3

C.

=

D.

= 1 là:

= −3 − 6

Câu 128. Cho tam giác ABC biết (4; 4), (0; 2), (8; −4). Diện tích tam giác ABC là:
A, 5

B. 10

C. 15

D. 20

Câu 129. Một hộp đựng 9 thẻ được đánh số từ 1 đến 9. Rút ngẫu nhiên 3 thẻ và nhân 3 số ghi trên 3 thẻ với
nhau. Tính xác xuất để tích nhận được là một số lẻ?
A,

B.

Câu 130. Tìm giới hạn sau lim




C.



D.

?
14


Th y Lưu Công Hoàn
Mobile: 09782.09728

Page FB: />
A, +∞

B. −∞

C. 0

D. 1

Câu 131. Cho ba điểm (1; 0; 1), (−1; 1; 0), (2; −1; −2). Phương trình mặt phẳng qua B, C, D là:
A, −4 − 7 + − 2 = 0

B.


−2 +3 −6=0

−2 +3 +1=0

C.

D. 4 + 7 − − 3 = 0
= ( ) = cos − sin là hàm số:

Câu 132. Cho hàm số
A, Chẵn

B. Lẻ

C. Không chẵn không lẻ D. Không xác định

Câu 133. Xác định tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn: |2

− 1| = √5 là đường tròn có tâm có

hoành độ là:
A, -1

B. 0

C. 1

D. 2

Câu 134. Số nghiệm của phương trình: √3 + 4 − √2 + 1 = √ + 3 là:

A, Vô nghiệm

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 135. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, độ dài cạnh bên gấp đôi chiều cao của
hình chóp. Thể tích khối chóp là:
A,

B.



C.



D.

Câu 136. Đường tròn có chu vi bằng 8 thì có diện tích là:
A, 16

C. 4

B. 8

Câu 137. Cho (d):


=

A, 0

=

à ( ): 2 +

B. 2

Câu 138. Nghiệm của phương trình cos
A, [

(

)

B. [

D. Đáp án khác

+ + 2 = 0. Giao điểm A của (d) và (P) có tung độ là:
C. 4

−2

+1=
C. [


D. −4
là:
D. Đáp án khác

Câu 139. Có tất cả bao nhiêu số chẵn có 4 chữ số đôi một khác nhau và nhỏ hơn 3045 từ tập hợp sau:
= {0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7}
A, 214

B. 216

C. 218

D. 220
15


Th y Lưu Công Hoàn
Mobile: 09782.09728

Page FB: />
Câu 140. Tổng hai nghiệm của hệ phương trình sau là:

log ( + ) − 1 = 2 log (2 + )
+
= 10

A, 0

C. 2


B. 1

D. 3

Câu 141. Trong mặt phẳng cho n điểm phân biệt. Tìm n biết có 210 véc tơ khác véc tơ không có điểm đầu
và điểm cuối lấy từ n điểm đã cho?
A, 14

B. 15

C. 16

Câu 142. Cho số phức z có phần ảo âm và thỏa mãn

D. 17

− 3 + 5 = 0. Tìm mô đun của số phức:

= 2 − 3 + √14
A, √13
Câu 143. Cho sin

B. √17
=

à0<

A, 1

B.


C. √11

D. 5

< . Tính giá trị của biểu thức


=

C.

D. 3√3


≠ 2 liên tục trên ℝ?
=2

Câu 144. Giá trị của a bằng bao nhiêu để hàm số ( ) =

A, 1

?

B. 2

C.

D.


Câu 145. Cho ba điểm (1; 0; 0), (0; 0; 1), (2; 1; 1). Diện tích tam giác ABC là:


A,

B.

Câu 146. Tổng hai nghiệm

+

A, 9

B. 8

C.
của phương trình

Câu 147. Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ biết
tích khối hộp?
A, 7

B. 8

Câu 148. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường
A,
Câu 149. Cho hàm số

B.




+ 2√7 −

D. 2
= 2√ − 1 + √−

C. 7

D. 6

(1; 0; 1), (2; 1; 2), ((1; −1; 1),

C. 9
=|

−4 | à

+ 8 − 7 + 1 là?

(4; 5; −5). Tính thể

D. 10
= 2 là:

C.

D.

= . sin . Biểu thức nào sau đây biểu diễn đúng?

16


×