Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Bài tập hóa học lớp 10 (9)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.56 KB, 9 trang )

BÀI TẬP HÓA HỌC LỚP 10 CHƯƠNG 4
Trắc nghiệm:
1. Số oxi hóa của nitơ trong NH4+, NO2– và HNO3 lần lượt là:
A. +5, –3, +3.

B. –3, +3, +5.

C. +3, –3, +5.

D. +3, +5, –3.

2. Số oxi hóa của kim loại Mn, Fe trong FeCl3, S trong SO3, P trong PO43– lần lượt là:
A. 0, +3, +6, +5.

B. 0, +3, +5, +6.

C. +3, +5, 0, +6.

D. +5, +6, +3, 0.

3. Số oxi hóa của clo (Cl) trong hợp chất HClO4
A. +1

B. +3

C. +5

D. +7

4. Số oxi hóa của nitơ trong NO2– , NO3–, NH3 lần lượt là:
A. – 3 , +3 , +5



B. +3 , –3 , –5

C. +3 , +5 , –3

D. +4 , +6 , +3

5. Số oxi hóa của lưu huỳnh (S) trong H2S, SO2, SO32–, SO42– lần lượt là
A. 0, +4, +3, +8.

B. –2, +4, +6, +8.

C. +2, +4,+6, +8.

D. +2, +4, +8, +10.

6. Điện hóa trị của các nguyên tố O, S (thuộc nhóm VIA) trong các hợp chất với các
nguyên tố nhóm IA đều là:
A. 2–

B. 2+

C. 4+

D. 6+.

7. Phản ứng nào là phản ứng oxi hóa - khử trong các phản ứng dưới đây:
A. 2HgO t → 2Hg + O2

B. CaCO3


C. 2Al(OH)3

D. 2NaHCO3

o

→ Al2O3 + 3H2O.

to

t

CaO + CO2
o

to

→ Na2CO3 + CO2 + H2O.

8. Cho các phản ứng sau, ở phản ứng nào NH3 không đóng vai trò chất khử ?
A. 4NH4 + 5O2

to

xt

4NO + 6H2O

B. 2NH3 + 3Cl2 t → N2 + 6HCl

o

C. 2NH3 + 3CuO → 3Cu + N2 + 3H2O
D. 2NH3+ H2O2 + MnSO4 → MnO2 + (NH4)2SO4
9. Trong số các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa-khử ?
A. HNO3 + NaOH → NaNO3 + H2O

B. N2O5 + H2O

→ 2HNO3


C. 2HNO3 + 3H2tS → 3S + 2NO + 4H2O

D. 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O

o

10. Trong phản ứng: 3NO2 + H2O → 2HNO3 + NO. Hãy cho biết vai trò của NO 2
trong phản ứng:
A. là chất oxi hóa.
B. là chất khử.
C. là chất OXH, đồng thời cũng là chất khử.
D. không là chất OXH, không là chất khử.
11. Một nguyên tử lưu huỳnh (S) chuyển thành ion sunfua (S2–) bằng cách:
A. nhận thêm một electron.

B. nhường đi một electron.

C. nhận thêm hai electron.


D. nhường đi hai electron.

12. Trong phản ứng: Cl2 + 2KBr → Br2 + 2KCl, nguyên tố clo
A. chỉ bị oxi hóa.

B. chỉ bị khử.

C. không bị OXH, không bị khử

D. vừa bị oxh, vừa bị khử

13. Trong phản ứng: 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O, nguyên tố sắt
A. bị oxi hóa.

B. bị khử

C. không bị OXH, không bị khử.

D. vừa bị oxh, vừa bị khử

14. Cho phản ứng: 2Na + Cl2 → 2NaCl. Trong phản ứng này, nguyên tử natri:
A. bị oxi hóa.

B. bị khử.

C. vừa bị oxh, vừa bị khử.

D. ko bị oxh, ko bị khử


15. Cho phản ứng: Zn + CuCl 2 → ZnCl2 + Cu. Trong phản ứng này, 1 mol ion
Cu2+
A. đã nhận 1 mol electron.

B. đã nhận 2 mol electron.

C. đã nhường 1 mol electron.

D. đã nhường 2 mol electron.

16. Cho các phản ứng sau , phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hóa–khử ?
A. Al4C3 + 12H2O



4Al(OH)3 + 3CH4

B. 2Na

+

2H2O →

2NaOH

+

H2

C. NaH


+

H 2O

NaOH

+

H2

D. 2F2

+

2H2O →

4HF

+

O2




17. Dấu hiệu để nhận biết một phản ứng oxi hóa –khử là:
A. tạo ra chất kết tủa.
B. tạo ra chất khí.
C. có sự thay đổi màu sắc của các chất.

D. có sự thay đổi số oxi hóa của một số nguyên tố.
18. Trong các phản ứng hóa hợp dưới đây, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa –khử ?
A. CaCO3 + H2O + CO2 → Ca(HCO3)2.
B. P2O5 + 3H2O → 3 H3PO4.
C. 2SO2 + O2 → 2SO3
D. BaO + H2O → Ba(OH)2
19. Trong các phản ứng phân hủy dưới đây, phản ứng nào không phải là phản ứng oxi
hóa-khử ?
A. 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2.
B. 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O.
C. 4KClO3

→ 3KClO4 + KCl.

D. 2KClO3

→ 2KCl + 3O2

20. Cho phản ứng: M2Ox + HNO3 → M(NO3)3 +. . . . . . . . . .
Khi x có giá trị là bao nhiêu thì phản ứng trên không thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử ?
A. x = 1.
C. x = 1 hoặc x = 2.

B. x = 2.
D. x = 3.

21. Chọn định nghĩa đúng về phản ứng oxi hóa-khử.
A. Phản ứng oxi hóa –khửlà phản ứng trong đó tất cả các nguyên tử tham gia phản ứng
đều phải thay đổi số oxi hóa.
B. Phản ứng oxi hóa –khử là phản ứng không kèm theo sự thay đối số oxi hóa các nguyên

tố.
C. Phản ứng oxi hóa – khử là phản ứng hóa học trong đó có sự chuyển electron giữa các
chất phản ứng.
D. Phản ứng oxi hóa- khử là phản ứng trong đó quá trình oxi hóa và quá trình khử không
diễn ra đồng thời.


22. Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa - khử ?
A. Br2 + H2O

HBr + HbrO

B. I2 + 2Na2S2O3
C. 2K2CrO4 + H2SO4
D. 3I2 + 6NaOH

2NaI + Na2S4O6
K2Cr2O7 + K2SO4 + H2O
NaIO3 + 5NaI + 3H2O

23. Tìm định nghĩa sai:
A. Chất oxi hóa là chất có khả năng nhận electron.
B. Chất khử là chất có khả năng nhận electron.
C. Chất khử là chất có khả năng nhường electron.
D. Sự oxi hóa là quá trình nhường electron.
24. Chọn định nghĩa đúng về chất khử:
A. Chất khử là các ion cho electron.
B. Chất khử là các nguyên tử cho electron.
C. Chất khử là các phân tử cho electron.
D. CK là các ngtử, phtử hay ion có kh/năng nhường electron.

25. Chọn định nghĩa đúng về số oxi hóa.
A. Số oxi hóa là điện tích của nguyên tử trong phân tử nếu giả định rằng phân tử đó chỉ
có liên kết ion.
B. Số oxi hóa là số electron trao đổi trong phản ứng oxi hóa khử.
C. Số oxi hóa là hóa trị của nguyên tử trong phân tử.
D. Số oxi hóa là điện tích xuất hiện ở nguyên tử trong phân tử khi có sự chuyển dịch
electron.
26. Các chất hay ion chỉ có tính oxi hóa là:
A. N2O5 , Na+, Fe2+.

B. Fe3+, Na+, N2O5, NO3–

C. Na+, Fe3+, Ca, Cl2.

D. Tất cả đều sai.

27. Các chất hay ion chỉ có tính khử là:
A. SO2 , H2S , Fe2+, Ca.

B. H2S, Ca, Fe.

C. Fe, Ca, F, NO3–.

D. Tất cả đều sai.


28. Trong số các phần tử sau ( nguyên tử hoặc ion ) thì chất khử là:
A. Mg2+

B. Na+


D. Al3+.

C. Al

29. Trong số các phần tử sau ( nguyên tử hoặc ion) thì chất oxi hóa là:
B. Cu2+

A. Mg.

C. Cl–

D. S2–

30Trong số các phần tử sau (ngtử hoặc ion), phần tử vừa đóng vai trò chất khử, vừa đóng
vai trò chất oxi hóa là:
B. O2–

A. Cu

C. Ca2+

D. Fe2+

31. Trong các phản ứng sau, phản ứng oxi hóa – khử là:
A. CO2 + Ca(OH)2

CaCO3 + H2O

B. 3Mg + 4H2SO4


3MgSO4 + S + 4H2O

C. Cu(OH)2 + 2HCl

CuCl2 + 2H2O

D. BaCl2 + H2SO4

BaSO4

+ 2HCl

32. Cho phương trình phản ứng:FeSO4 + KMnO4 + H2SO4
MnSO4 + H2O

 Fe2(SO4)3 + K2SO4

+

Hệ số cân bằng tối giản của FeSO4 là:
A. 10

B. 8

C. 6

33. Trong phản ứng: FeSO4 + KMnO4 + H2SO4

D. 2


Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O

Thì H2SO4 đóng vai trò:
A. Môi trường.

B. chất khử

C. Chất oxi hóa

D. B & C.

34. Tỷ lệ số phân tử HNO3 là chất oxi hóa và số phân tử HNO3 là môi trường trong phản
ứng:
FeCO3 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + CO2+ H2O là:
A. 8: 1

B. 1: 9

C. 1: 8

D. 9: 1

35. Cho các phương trình phản ứng:
1- Ca + t2H2O → Ca(OH)2 + H2

2- CO2 + Ca(OH)2→ CaCO3 + H2O

3- (NH4)2SO4 → 2NH3 + H2SO4


4- 3Mg + 4H2SO4 → 3MgSO4 + S + 4H2O

o

5- Mg(OH)2 + H2SO4 → MgSO4 + 2H2O. Các phản ứng oxi hóa khử là:
A. 1, 3, 5

B. 4, 5

C. 1, 4

D. 2, 4, 5


36. Phản ứng nào sau đây là phản ứng tự oxi hóa – khử:
A. 2FeS + 10H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 9SO2 + 10H2O
B. 2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O
C. 3KNO2 + HClO3 → 3KNO3 + HCl
D. AgNO3 → Ag + NO2 + 1/2O2
37. Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa –khử nội phân tử:
A. 4FeS2 + 11O2→ 2Fe2O3 + 8SO2.

B. 2KNO3 + S + 3C → K2S + N2 + 3CO2.

C. 2KClO3 → 2KCl + 3O2.

D. Cl2 + 2KOH → KCl + KClO + H2O

38. Phát biểu nào sau đây luôn luôn đúng ?
A. Một chất hay ion chỉ có tính khử, hoặc chỉ có tính oxi hóa.

B. Trong mỗi nhóm A của bảng tuần hoàn, chỉ gồm các nguyên tố kim loại hoặc các
nguyên tố phi kim.
C. Số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong công thức phân tử luôn luôn là số nguyên
dương.
D. Tất cả các phát biểu trên đều luôn luôn đúng
39. Hòa tan hoàn toàn một oxit kim loại bằng dung dịch H 2SO4 đặc, nóng ( vừa đủ ) thu
được 2,24 lít khí SO2 ( đktc) và 120g muối. Công thức của oxit kim loại là:
A. Al2O3.

B. Fe3O4

C. Fe2O3

D. FeO

40. Sự mô tả nào về tính chất của bạc trong phản ứng sau là đúng ?
AgNO3(dd) + NaCl (dd) → AgCl(r) + NaNO3(dd)
A. Nguyên tố bạc bị oxi hóa.
B. Nguyên tố bạc bị khử.
C. Nguyên tố bạc không bị khử cũng không bị oxi hóa.
D. Nguyên tố bạc vừa bị oxi hóa vừa bị khử.
41. Nhỏ từng giọt dung dịch loãng KMnO4 màu tím nhạt vào ống nghiệm có sẳn 2ml
dung dịch FeSO4 và 1ml dung dịch H2SO4 loãng. Tìm một câu sai:
A. Thấy các giọt KMnO4 màu tím nhạt mất màu.
B. Nếu nhỏ tiếp mãi, màu tím nhạt của KMnO4 không mất đi.


C. Đó là phản ứng trao đổi giữa H2SO4 và KMnO4
D. Đó là phản ứng oxi hóa - khử của FeSO4 và KMnO4 trong môi trường axit.
42. Trong sự biến đổi Cu2+ +2e → Cu, ta thấy:

A. ion đồng bị oxi hóa.

B. Nguyên tử đồng bị oxi hóa.

C. Ion đồng bị khử.

D. Nguyên tử đồng bị khử.

43. phương trình hóa học nào sau đây là phản ứng oxi hóa - khử ?
–2

A. 2O3 → 3O2

B. CaO + CO2 → CaCO3

C. 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2

D. BaO + 2HCl → BaCl2 + H2O.

44. Khi phản ứng Fe3+ + Sn2+→ Fe2+ + Sn4+ được cân bằng thì cac hệ số của ion Fe 3+ và
Sn2+ lần lượt là:
A. 2 và 3.

B. 3 và 2.

C. 1 và 2.

D. 2 và 1.

45. Sau khi cân bằng phản ứng oxi hóa-khử:Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2O + H2O

Tổng hệ số các chất phản ứng và tổng hệ số các sản phẩm là:
A. 26 và 26.

B. 19 và 19.

C. 38 và 26.

D. 19 và 13

46. Sau khi phản ứng đã được cân bằng:Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + N2 + H2O
Tổng số hệ số các chất trong phương trình phản ứng là:
A. 29

B. 25

C. 28

D. 32

47. Trong phản ứng: KMnO4 + HCl → KCl + MnCl2 + H2O + Cl2
Hệ số của các chất phản ứng và sản phẩm lần lượt là:
A. 2, 16, 2, 2, 8, 5.

B. 16, 2, 1, 1, 4, 3

C. 1, 8, 1, 1, 4, 2

D. 2, 16,1,1,4, 5

48. Số mol electron sinh ra khi có 2,5mol Cu bị oxi hóa thành Cu2+ là:

A. 2,50 mol electron.

B. 1,25 mol e

C. 0,50 mol e.

D. 5,00mol e

49. Câu nào diễn tả sai về tính chất các chất trong phản ứng: 2FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3
A. ion Fe2+ khử nguyên tử Cl.

B. Nguyên tử clo oxi hóa ion Fe2+

C. Ion Fe2+ bị oxi hóa

D. Ion Fe2+ oxi hóa nguyên tử Cl.

50. Số mol electron cần có để khử 1,5mol Al3+ thành Al là:


A. 0,5 mol e.

B. 1,5mol e

C. 3,0mol e.

D. 4,5mol electron.

51. Khi phản ứng NH3 + O2 → N2 + H2O được cân bằng thì các hệ số của NH3 và O2 là:
A. 2 và 1


B. 3 và 4

C. 1 và 2

D. 4 và 3.

52. Điều gì xảy ra trong quá trình phản ứng ?
4HCl + MnO2 → MnCl2 + 2H2O + Cl2
A. Mangan bị oxi hóa vì số oxi hóa của nó tăng từ +2 đến +4.
B. Mangan bị oxi hóa vì số oxi hóa của nó giảm từ +4 đến +2.
C. Mangan bị khử vì số oxi hóa của nó giảm từ +4 đến +2.
D. Mangan bị khử vì số oxi hóa của nó tăng từ +2 đến +4.
53. Phản ứng Fe3+ + 1e

→ Fe2+ biểu thị quá trình nào sau đây ?

A. Quá trình oxi hóa.

B. Quá trình khử.

C. Quá trình hòa tan.

D. Quá trình phân hủy.

54. Cho sơ đồ phản ứng sau:
H2S + KMnO4 + H2SO4(loãng) → H2O + S + MnSO4 + K2SO4.
Hệ số của các chất tham gia trong PTHH của phản ứng trên lần lượt là:
A. 3, 2, 5.


B. 5, 2, 3.

C. 2, 2, 5.

D. 5, 2, 4.

55 Số mol electron cần dùng để khử 0,75 mol Al2O3 thành Al là:
A. 0,5 mol.
56

B. 1,5 mol.

C. 3,0 mol.

Cho các phản ứng sau:

KCl + AgNOt3 → AgCl ↓ + KNO3.

(1)

2KNO3

→ 2KNO
2 + O2 ↑
t

(2)

CaO + 3C → CaC2 + CO


(3)

2H2S + SO2 →t 3S + 2H2O

(4)

CaO + H2O → Ca(OH)2

(5)

o

o

o

2 FeCl2 + Cl 2 → t 2FeCl3
o

(6)

CaCO3

→ CaO
+ CO2
t

(7)

CuO + H2


→ Cu + H2O

(8)

o

Dãy nào sau đây chỉ gồm các phản ứng oxi hóa –khử ?

D. 4,5 mol.


A. (1), (2), (3), (4), (5).

B. (2), (3), (4), (5), (6).

C. (2), (3), (4), (6), (8).

D. (4), (5), (6), (7), (8).

57 Cho sơ đồ phản ứng: Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O
Trong phương trình hóa học của phản ứng trên, các hệ số tương ứng với phân tử các chất
là dãy số nào sau đây ?
A. 3, 14, 9, 1, 7.

B. 3, 28, 9, 1, 14.

C. 3, 26, 9, 2, 13.

D. 2, 28, 6, 1, 14.


58 Số oxi hóa của clo trong axit pecloric HClO4 là:
A. +3

B. +5.

C. +7.

D. –1

59. Trong nhóm các hợp chất nào sau đây, số oxi hóa của S đều là +6
A. SO2, SO3, H2SO4, K2SO4

B. H2S, H2SO4, NaHSO4, SO3

C. Na2SO3, SO2, MgSO4, H2S

D. SO3, H2SO4, K2SO4, NaHSO4

60. Số oxi hóa của N, Cr, Mn trong các nhóm ion nào sau đây lần lượt là: +5, +6, +7?
A. NH4+ , CrO42-, MnO42C. NO3-, Cr2O72-, MnO4-

B. NO2-, CrO2-, MnO42D. NO3-, CrO42-, MnO42

CHÚC EM HỌC TỐT !!!



×