Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Bài tập hóa học lớp 10 (25)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.27 KB, 11 trang )

BÀI TẬP HÓA HỌC LỚP 10 CHƯƠNG 1
PHẦN MỘT: LÝ THUYẾT
Câu 1
Những nhận định nào không đúng?
1. Trong nguyên tử, số proton bằng số đơn vị điện tích hạt nhân.
2. Tổng số proton và số electron trong nguyên tử bằng số khối.
3. Số khối là khối lượng tuyệt đối của nguyên tử.
4. Trong một nguyên tử, số proton luôn bằng số electron và bằng điện tích hạt nhân.
A. 1,2,3.
B. 1,2,4.
C. 1,3,4. D. 2,3,4.
Câu 2
Nhận định nào đúng?


1. Số proton trong hạt nhân nguyên tử bằng số electron ở vỏ nguyên tử.
2. Trong hạt nhân nguyên tử, số proton bằng số nơtron.
3. Số hiệu nguyên tử bằng số đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử.
4. Chỉ có hạt nhân nguyên tử lưu huỳnh mới có 16 nơtron.
A. 1,2.
B. 1,3.
C. 2,4.
D. 3,4.
Câu 3
Những nhận định nào đúng?
Các obitan trong một phân lớp
1. có cùng mức năng lượng.

2. khác nhau về mức năng lượng.
3. cùng định hướng trong không gian.
4. khác nhau về sự định hướng trong không gian.
A. 1,2
B.1,3
C. 1,4
D. 3,4
Câu 4
Số electron tối đa trên một obitan nguyên tử là
A. n. (với n là số thứ tự lớp)
B. 2n. (với n là số thứ tự lớp)
C. 1.

D. 2.
Câu 5
Số obitan trong các phân lớp s, p, d, f lần lượt là
A. 1,2,3,4.
B. 1,3,5,7.
C. 1,4,9,16.
D. 1,5,10,15.
Câu 6
Cấu hình electron nào sau đây viết không đúng?
A. 1s2 2s2.
B. 1s2 2s2 2p5.
C. 1s2 2s2 2p6.

D. 1s2 2s2 2p7.
Câu 7


Cho biết cấu hình electron của X là 1s 2 2s2 2p2; Y là 1s2 2s2 2p6 3s1; Z là 1s2 2s2 2p6 3s2; T
là 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3; Q là 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5; R là 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6. Các nguyên tố kim
loại là
A. X,Y,Z.
B. X,Y,T.
C. Z,T,Q.
D. T,Q,R.
Câu 8

Nhận định nào đúng?
A. Tất cả các nguyên tố mà nguyên tử có 4 electron ở lớp ngoài cùng đều là kim loại.
B. Tất cả các nguyên tố mà nguyên tử có 4 electron ở lớp ngoài cùng đều là phi kim.
C. Tất cả các nguyên tố mà nguyên tử có 2 electron ở lớp ngoài cùng đều là kim loại.
D. Tất cả các nguyên tố mà nguyên tử có 7 electron ở lớp ngoài cùng đều là kim loại.
Câu 9
Nguyên tử X ở lớp thứ 3 (lớp ngoài cùng) có chứa 5 electron. X có điện tích hạt nhân là
A. 14.
B. 15.
C. 10.
D. 18.
Câu 10

Nguyên tử X có electron cuối cùng điền vào phân lớp 3d 5. Vậy nguyên tử X có số lớp
electron là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 7.
Câu 11
Cấu hình electron 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 không thể là của
A. ion Cl-.
B. nguyên tử Ar.
C. nguyên tử K. D. ion Ca2+.
Câu 12

Có các hợp chất NaF, NaCl, NaBr, MgO, CaO, BaO. Những hợp chất nào mà trong
thành phần của nó chỉ có những ion có cấu hình electron lớp bên ngoài là…2s2 2p6 ?
A. NaF, MgO.
B. NaCl, CaO.
C. NaBr, BaO.
D.
NaF,
CaO.
Câu 13
Nhận định nào không đúng?
A. Số electron tối đa trong lớp thứ n là 2n2 electron.
B. Số electron tối đa trong phân lớp s,p,d,f lần lượt là 2,6,10,14.

C. Trong một obitan chỉ có thể có nhiều nhất một electron.
D. Ở trạng thái cơ bản, trong nguyên tử các electron chiếm lần lượt những obitan có mức
năng lượng từ thấp đến cao.
Câu 14
Số electron tối đa có thể phân bố trên lớp thứ 4 trong vỏ nguyên tử là
A. 16.
B. 18.
C. 32.
D. 50.
Câu 15



Cấu hình electron lớp ngoài cùng của hai nguyên tử X, Y lần lượt là 3s x và 3p4 Biết
phân lớp 3s của X, Y hơn kém nhau 1 electron. Hai nguyên tố X và Y là
A. Mg, Cl.
B. Mg, S.
C. Na, Cl.
D. Na, S
Câu 16
Trong nguyên tử ta sẽ biết số p, n, e nếu biết
A. số p, e
B. số n, e C. điện tích hạt nhân
D. số p
Câu 17

Nhận định nào không đúng ? Hai nguyên tử 2963Cu và 2965Cu
A. là đồng vị của nhau.
B. có cùng số electron.
C. có cùng số nơtron.
D. có cùng số hiệu nguyên tử.
Câu 18:
Số obitan có trong lớp electron thứ 3 là
A. 4.
B. 6.
C. 9.
D. 16.
Câu 19

Các mức năng lượng obitan nguyên tử tăng dần theo thứ tự sau:
A. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4p 4s......
B. 1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d 4p......
C. 1s 2s 2p 3p 3s 3d 4s 4p...
D. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s 4p....
Câu 20
Nguyên tử nguyên tố M có tổng số electron và proton là 22. Cấu hình electron nguyên
tử nguyên tố M là
A. 1s22s22p63s1
B. 1s22s22p63s23p1
C. 1s22s22p63s2D.
1s22s22p3

Câu 21
Cho các ion và các nguyên tử sau: Cl - , Fe2+, S, Mg . Hỏi loại hạt nào có số electron p
nhiều nhất ?(cho ZCl = 17, ZS = 16, ZMg = 12, ZFe = 26)
A. Cl-, S.
B. Cl-, Mg.
C. Fe2+, Mg.
D. Fe2+, Cl-.
Câu 22
Khi cho hạt nhân nguyên tử 24 He bắn phá vào hạt nhân nguyên tử 147 N người ta thu được 1
proton và một nguyên tử X. Kí hiệu nguyên tử X là
A. 189 F .
B. 179 F .

C. 178O
.
D. 168O .
Câu 23
Phân tử nào sau đây có tổng số electron lớn nhất?(cho Z Al = 13, ZO = 8, ZS = 16, ZNa =
11, ZFe = 26)
A. Al2O3
B. Na2S
C. SO3
D. FeO
Câu 24
Cho số hiệu nguyên tử nguyên tố S là 16. Hỏi ở trạng thái cơ bản nguyên tử S có bao

nhiêu electron độc thân?
A. 0
B. 2
C. 4
D. 6


Câu 25
Nguyên tố Mg có 3 đồng vị ứng với thành phần % như sau:
24
25
26

Mg
Mg
Mg
Đồng vị
%
78,99
10,00
11,01
25
Giả sử trong hỗn hợp trên có 50 nguyên tử Mg thì tổng số nguyên tử của 2 đồng vị còn
lại là
A. 500.

B. 450.
C. 395.
D. 105.
Câu 26
Số electron tối đa trong các lớp L, M lần lượt là
A. 8 và 18.
B. 8 và 10.
C. 18 và 10.
D. 18 và 8.
Câu 27
Nguyên tử X có electron cuối cùng ở lớp thứ 2, phân lớp p, ô lượng tử thứ 2 và là
electron đã được ghép đôi. Vậy X có số hiệu nguyên tử là

A. 6.
B. 8.
C. 9.
D. 12.
Câu 28
Hiđro có 3 đồng vị là 11H ; 12 H ; 13H . Be có 1 đồng vị 9 Be . Hỏi có bao nhiêu loại phân tử
BeH2 cấu tạo từ các đồng vị trên?
A. 1.
B. 6.
C. 12.
D. 18.
Câu 29

Hình dạng obitan nguyên tử phụ thuộc vào
A. lớp electron.
B. năng lượng electron.
C. số electron của lớp vỏ nguyên tử.
D. đặc điểm mỗi phân lớp electron.
Câu 20
Ion M3+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ...3d5 . Vậy số proton trong ion M3+ là
A. 23.
B. 24.
C. 25.
D. 26.
Câu 21

Nguyên tử nguyên tố X có electron cuối cùng điền vào ô lượng tử thứ 2, phân lớp p, lớp
thứ 3 và là electron độc thân. Vị trí X trong bảng tuần hoàn là
A. Chu kì 3, nhóm IIA.
B. Chu kì 2, nhóm IVA.
C. Chu kì 3, nhóm IVA.
D. Chu kì 3, nhóm IIB.
Câu 22
Tổng số electron ở các phân lớp 3p và 3d của ion 26 Fe3+ là
A. 10.
B. 11.
C. 12.
D. 13.

Câu 23
Tổng số hạt mang điện trong phân tử natri clorua là bao nhiêu? (cho ZNa = 11, ZCl = 17)
A. 28.
B. 56.
C. 45.
D. 39.
Câu 24


Trong hạt nhân nguyên tử nguyên tố X, số proton bằng số nơtron. Ion do X tạo ra có
10e và 8p. Tính tổng số hạt cơ bản trong nguyên tố X?
A. 26.

B. 18.
C. 16.
D. 24.
Câu 25:
Số proton của Na, Al, H, K lần lượt là 11,13,1,19 và số nơtron lần lượt là 12,14,1,20.
Kí hiệu nào không đúng ?
A. 1123 Na .
B. 1327 Al .
C. 12 H .
D. 1938 K



BÀI TẬP
DẠNG 1 : NGUYÊN TỬ KHỐI , NGUYÊN TỬ LƯỢNG
Câu 1 :
Biết nguyên tử khối của Mc=12, M N= 14, MO= 16, MH =1. Tính khối lượng các nguyên tử
trên theo đơn vị kg ? Tính khối lượng phân tử CO2, CH4, NH3 , H2O ?
Câu 2
Biết khối lượng nguyên tử cacbon là 12 và khối lượng nguyên tử cacbon gấp 11,905 lần
khối lượng nguyên tử hidro. Tính khối lượng nguyên tử hidro theo đơn vị u và gam ?
Câu 3
Biết khối lượng nguyên tử oxi , cacbon lần lượt nặng gấp 15,842 lần và 11,905 lần khối
lượng nguyên tử hidro. Nếu chọn 1/12 khối lượng nguyên tử cacbon làm đơn vị thì
nguyên tử khối oxi, hidro là bao nhiêu ?

Câu 4
Tính khối lượng nguyên tử oxi, nguyên tử natri, nguyên tử cacbon, nguyên tử nhôm theo
đơn vị là gam và đvC ?
Câu 5 :
Biết khối lượng nguyên tử của
mNa =38,1634*10-27 kg
mS = 53,226*10-27 kg
mMg = 40,358*10-27 kg
mP = 51,417*10-27 kg
Tính nguyên tử khối của các nguyên tố( đơn vị u)
DẠNG 2 : TÍNH KHỐI LƯỢNG RIÊNG CỦA NGUYÊN TỬ
Câu 1

tính khối lượng riêng của nguyên tử
a)
Zn , biết r(Zn)=1,35*10-8cm và M(Zn)=65
b)
Al, , biết r(Al)=1,43 A0 và M(Al)=27
c)
Na, , biết r(Na)=0,19nm và M(Na)=23
d)
Cs, , biết r(Cs)=0,27 nm và M(Cs)=133
Biết rằng trong tinh thể các kim loại này nguyên tử Al, Zn chiếm 74% thể tích còn Na,Cs
chiếm 64% thể tích
Câu 2 ;

Tính bán kính nguyên tử của :
a, Ca, biết khối lượng riêng của Ca là 1,55g/cm3, M (Ca)= 40
b, Au, biết khối lượng riêng của Au là 19,3 g/cm3, M (Au )= 197


c, Fe, biết khối lượng riêng của Fe là 7,87 g/cm3, M (Fe)= 56
d, Cu , biết khối lượng riêng của Cu là 8,93 g/cm3, M (Cu )= 63,5
e, Pb, biết khối lượng riêng của Pb là 11,34 g/cm3, M (Pb )= 207
Biết rằng trong tinh thể các kim loại này nguyên tử chiếm 74% thể tích, còn lại là khe
trống
DẠNG 3 : BÀI TẬP VỀ ĐỒNG VỊ
Câu 1

Trong tự nhiên, bạc có 2 đồng vị trong đó đồng vị 109Ag chiếm 44%. Nguyên tử khối của
của đồng vị thứ hai là bao nhiêu, biết nguyên tử khối trung bình của Ag là 107,88 ?
A.106
B. 107
C. 108
D. 109
PA: B
Câu 2
Đồng trong tự nhiên gồm có hai đồng vị 63Cu và 65Cu với tỷ số 63Cu/ 65Cu là 105/245.
Tính nguyên tử khối trung bình của đòng?
Câu: Nguyên tử khối của Bo là 10,81. Bo có hai đồng vị là 10B và 11B.Có bao nhiêu %
đồng vị 11B trong phân tử axit boric H3BO3?

Câu 3
Nguyên tử khối trunng bình của Brom là 79,91. Brom có hai đồng vị , một đồng vị là
79
Br chiếm 54,5%. Hãy xác định đồng vị thứ hai?
Câu 4
Trong tự nhiên đồng vị 37Cl chiếm 24,23% số nguyên tử Clo. Tính thành phần phần
trăm về khối lượng 37Cl có trong HClO (với H là đồng vị 11H , O là đồng vị 168O ) Cho
nguyên tử khối trung bình của clo là 35,5.
A. 16,25%.
B. 53,07%.
C. 50,08%.
D. 17,07%.

Câu 5
Nguyên tố X có hai đồng vị, với tỉ lệ số nguyên tử tương ứng của hai đồng vị là 27/23.
Hạt nhân của X có 35 proton. Đồng vị thứ nhất có 44 nơtron, đồng vị thứ hai có nhiều
hơn đồng vị thứ nhất 2 nơtron. Nguyên tử khối trung bình của X là
A. 79,25.
B. 78,92.
C. 79,92.
D. 80,55.
Câu 6:
Tính hàm lượng phần trăm về số nguyên tử mỗi loại đồng vị của các nguyên tố Cu, Br
biết rằng:
a)

Cu tự nhiên ( Cu= 63,54) gồm hai đồng vị 63Cu và 65Cu
b)
Br tự nhiên ( Br= 79,92) gồm hia đồng vị 79Br và 80Br
Câu 7:
Khối lượng nguyên tử trung bình của clo là 35,5. clo có hai đồng vị 37Cl và 35Cl


A, Hỏi có bao nhiêu phần trăm về khối lượng của 35Cl trong axit HClO4?
B, có bao nhiêu % về khối lượng 37Cl trong muối KClO3
DẠNG 4: TÌM SỐ HẠT CƠ BẢN CỦA NGUYÊN TỬ
Câu 1
Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 180, trong đó tổng

số hạt mang điện chiếm 58,89%. X là nguyên tố
A. flo.
B. clo.
C. brom.
D. iot.
Câu 2
Tổng số hạt proton, electron, nơtron trong nguyên tử nguyên tố M thuộc nhóm VIIA là
28. Số khối của nguyên tử M là
A. 18.
B. 19.
C. 20.
D. 21.

Câu 3
Biết tổng số electron trong AB 32- là 42. Trong hạt nhân A, B số proton bằng số notron.
Tính số khối của B?
Câu 4
Tổng số hạt cơ bản của nguyên tử một nguyên tố là 21. Xác định tên nguyên tố? Viết cấu
hình e? Tính tổng số obitan nguyên tử của nguyên tố đó?
Câu5
Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử một nguyên tố là:155. Số hạt mang điện nhiều hơn
số hạt không mang điện là 33. Tìm số khối của nguyên tố đó?
Câu 6
Hợp chất MX3 cho biết:
a)

Tổng số hạt p,n,e là 196. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang
điện là 60.
b)
Khối lượng nguyên tử của X lớn hơn của M là 8.
c)
Tổng số ba loại hạt trong X- nhiều hơn trong M3+ . tìm M?X?
Câu 7
Tổng số hạt p,n,e trong một nguyên tử A là 16.Trong nguyên tử B là 58.Tìm số khối của
A,B?
Câu 8
Trong ion XY32- có chứa 30 proton. Trong nguyên tử X cũng như nguyên tử Y, số proton
bằng số nơtron. X và Y lần lượt là

A. cacbon và oxi.
B. lưu huỳnh và oxi.
C. silic và oxi.
D. nitơ và oxi.
Câu 9


Nguyên tố X có hai đồng vị là X1 và X2 . Đồng vị X1 có tổng số hạt là 18. Đồng vị X2 có
tổng số hạt là 20. Biết rằng các loại hạt trong X 1 bằng nhau, thành phần phần trăm các hạt
trong X bằng nhau. X2 có nguyên tử khối là
A. 12.
B. 13.

C. 14.
D. 16.
Câu 10
Nguyên tử X có tổng số hạt là 115, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện
là 25. Cấu hình electron của nguyên tử X là
A. [Ne] 3s2 3p3. B. [Ne] 3s23p5.
C. [Ar] 3d10 4s24p3.
D. [Ar] 3d10 4s24p5.
Câu 11
Nguyên tử X có tổng số hạt là 52, số hạt không mang điện trong hạt nhân gấp 1,059 lần
số hạt mang điện dương. Nhận định nào không đúng với X?
A. X là phi kim.

B. X có số khối là 35.
C. Điện tích hạt nhân của X là 17+.
D. Ở trạng thái cơ bản, X có 3 electron độc
thân.
Câu 12
Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử nguyên tố M là 58, trong đó tổng
số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 18. Hạt nhân nguyên tử nguyên tố
M có số khối là
A. 19.
B. 20.
C. 39.
D. 40.

Câu 13
Nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 11. Nguyên tử
nguyên tố Y có tổng số hạt mang điện ít hơn tổng số hạt mang điện trong X là 10 hạt. X,
Y là các nguyên tố
A. 13 Al và 35 Br .
B. 13 Al và 17 Cl .
C. 17 Cl và 12 Mg .
D. 14 Si và 35 Br .
Câu 14
Ion M+ có 11 proton . Hoà tan 7,72 gam hỗn hợp kim loại M và oxit của M vào x gam
nước được 1,344 lít khí H2(đktc) và dung dịch Y có nồng độ 16%. Tính x? (cho Li = 7,
Na = 23, K= 39, H = 1, O = 16)

A. 62,68. B. 62,4
.
C. 62.
D. 70.
Câu 15
Nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 11. Nguyên tử
nguyên tố Y có tổng số hạt mang điện ít hơn tổng số hạt mang điện trong X là 10 hạt. X,
Y là các nguyên tố
A. 13 Al và 35 Br .
B. 13 Al và 17 Cl .
C. 17 Cl và 12 Mg .
D. 14 Si và 35 Br .

Câu 16:


Viết kí hiệu của các nguyên tố A,B, C,D biết :
a, nguyên tử A có tổng số hạt cơ bản là: 24, tổng số hạt không mang điện chiếm 33,33%
b, Nguyên tử B có tổng số hạt cơ bản là 34, số notron nhiều hơn số proton một hạt
c, Nguyên tử C có tổng số hạt cơ bản là 18, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không
mang điện là 6
d, Nguyên tử D có số khối bằng 207 và số hạt mang điện tích âm là 82
PA: O, Na, C, Pb
Câu 17;
Cho hợp chất MX2 .trong phân tử MX2 có tổng số hạt cơ bản là 140 và số hạt mang điện

nhiều hơn số hạt không mang điện là 44. Số khối của X lớn hơn của M là 11. Tổng số hạt
cơ bản trong X nhiều hơn trong M là 16. Tìm công thức của hợp chất?
PA ; MgCl2
Câu 18:
Trong phân tử oxit R2O có:
Tổng số các loại hạt là 140
Tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 44. Tìm công thức oxit?
DẠNG 5: LỚP VỎ NGUYÊN TỬ VÀ TÍNH CHẤT CỦA NGUYÊN TỬ
Câu 1
Biết cấu tạo các lớp e của các nguyên tố sau :
A. 2/8/8
B. 2/8/18/7

C. 2/8/14/2
D. 2/8/18/8/2
a)
Cho biết tính chất các nguyên tố trên ?( kim loại, phi kim, khí hiếm)
b)
Viết cấu hình e các nguyên tố đó?
Câu 2
Nguyên tố A không phải là khí hiếm , nguyên tử A có phân lớp ngoài cùng là 4p.
Nguyên tử B có phân lớp ngoài cùng là 4s.
a)
Nguyên tử nguyên tố nào là kim loại ? phi kim?
b)

Biết tổng số e lớp ngoài cùng của A và B bằng 7.Viết cấu hình e mỗi nguyên tố ,
suy ra số hiệu nguyên tử của hai nguyrn tố?
Câu 3
Nguyên tử M mất 2e ở lớp vỏ ngoài cùng tạo ion dương M 2+ có cấu hình e ở phân lớp
ngoài cùng là 2p6. Viết cấu hình e nguyên tử M và sự phân bố e theo obitan của nguyên
tử M?
Câu 4
Nguyên tử Al có Z= 13, Fe có Z=26, S có Z=16, Br có Z=35. Viết cấu hình e nguyên tử
các nguyên tố đó?


b)Viết cấu hình e tương ứng của các ion Al3+, Ca2+, Fe2+, Fe3+, S2-, BrCâu 5

Cấu hình e ngoài cùng của một nguyên tố X là 5p 5. Tỷ khối số notron và điện tích hạt
nhân bằng 1,3962. Số notron trong nguyên tử X gấp 3,7 lần số notron của nguyên tử
nguyên tố Y. Khi cho 1,0725 gam Y tác dụng với lượng dư X thu được 4,565g sản phẩm
có công thức XY.
a)
Viết đầy đủ cấu hình của X
b)
Xác định số hiệu nguyên tủ, số khối của X,Y
c)
X, Y chất nào là kim loại , chất nào là phi kim?
Câu 6:
Hoàn thành bảng sau:

Nguyên
Số lớp e
Số e ngoài
Số e độc
Loại nguyên tố
tố
cùng
thân
11Na
12Mg
15P
18Ar

20Ca
17Cl



×