Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

10 15 PHÚT 10a1 đề 4 OXI hóa KHỬ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.37 KB, 2 trang )

Họ Và Tên: ………………………………………………..……… Lớp 10A1

KIỂM TRA 15 PHÚT

I- TRẮC NGHIỆM: (4đ)
C©u 1 : Hoà tan hoàn toàn 19,35 gam hỗn hợp Zn, Cu vào lượng dư hỗn hợp dung dịch gồm HNO3 loãng và
H2SO4 đặc, nóng thu được 3,36 lit hỗn hợp khí gồm N2O và SO2 (đktc) có tổng khối lượng là 8,6
gam. Phần trăm về khối lượng của Zn trong hỗn hợp là :
A. 42,86%
B. 49,61%
C. 50,39%
D. 57,14%
C©u 2 : Dãy nào sau đây gồm các chất vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử :
A. HNO2, H2SO4, Fe2O3
B. Na2S, Mn, NH3
C. FeO, SO2, NO2
D. I2, K2Cr2O7, NO2
C©u 3 : Cho 16 gam Cu tan vừa đủ trong HNO3 loãng thu được V lit NO (đktc). Gía trị của V là:
A. 8,25 lít
B. 4,48 lít
C. 6,72 lít
D. 3,73 lít
C©u 4 : Tìm định nghĩa sai:
A. Chất bị oxi hóa là chất nhận electron
B. Chất khử là chất bị oxi hóa
C. Chất khử là chất cho electron
D. Quá trình oxi hóa là quá trình cho electron
C©u 5 : Cho phản ứng : KMnO4 + HCl→ KCl + MnCl2 + Cl2 +H2O.Vai trò của HCl trong phản ứng là:
A. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
B. Chất oxy hoá
C. Không là chất oxi hóa, không là chất khử


D. Chất khử
C©u 6 : Phương trình Cu → Cu2+ + 2e biểu thị quá trình nào sau đây:
A. Phân hủy
B. Oxi hóa
C. Nhận electron
D. Hòa tan
C©u 7 : Dãy chất mà S có cùng số oxi hoá là :
A. Na2SO4, SO2 , SO3
B. H2SO3, Na2SO3, SO2
C. Na2SO4, SO2 , Na2SO3
D. SO3, H2SO3, H2SO4
C©u 8 : Phản ứng oxi hóa – khử là phản ứng:
A. Trong đó có sự cho nhận electron giữa các chất
B. Không kèm theo sự thay đổi số oxi hóa các nguyên tố
C. Trong đó tất cả các nguyên tử tham gia phản ứng đều thay đổi số oxi hóa
D. Trong đó quá trình oxi hóa và quá trình khử diễn ra không đồng thời
C©u 9 : Chất khử là chất :
A. Có khả năng nhận proton
B. Có số oxy hoá tăng sau phản ứng
C. Có số oxy hoá giảm sau phản ứng
D. Có khả năng nhận electron
C©u 10 : Cho các phương trình hóa học sau:
1. 2NaOH + CuCl2 → Cu(OH)2 + 2NaCl.
o
t
2. 2Al(OH)3 → Al2O3 + 3H2O. 3. Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O.
o

t
4. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2↑.

5. C + H2O 
→ CO + H2. Số phản ứng oxi hóa khử là:
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
C©u 11 : Hoà tan 21,9 gam hỗn hợp Al, Cu có tỉ lệ mol 1:3 bằng HNO3 loãng dư thu được 6,72 lit khí X
(đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Khí X là:
A. N2O
B. N2
C. NO
D. NO2
C©u 12 : Trong các chất: FeCl2 , FeCl3 , Fe(NO3)3 , Fe(NO3)2 , FeSO4 , Fe2(SO4)3 . Số chất có cả tính oxi hoá
và tính khử là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
C©u 13 : Phản ứng hóa học nào sau đây cho thấy NO2 chỉ đóng vai trò là chất oxi hóa:
A. 4NO2 + O2 + 2H2O → 4HNO3
B. NO2 + SO2 → NO + SO3
C. 2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O
D. 2NO2 → N2O4
C©u 14 : Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng giữa Cu với
dung dịch HNO3 đặc, nóng sinh ra khí NO2 là:
A. 8
B. 9
C. 11
D. 10
C©u 15 : Trong các phản ứng sau phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hóa khử:

A. Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2↑
B. FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S
C. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
D. 2FeCl3 + Cu → 2FeCl2 + CuCl2
C©u 16 : Trong phản ứng nào HCl đóng vai trò là chất oxi hóa:
A. AgNO3 + NaCl → AgCl↓ + NaNO3.
B. Fe(OH)3 + 3HCl → FeCl3 + 3H2O.
C. 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2↑.
D. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2↑ + 2H2O.
II- TỰ LUẬN: (6đ)


Câu 1.Cân bằng các phản ứng oxi hóa khử sau (xác định chất oxi hóa, chất khử, sự oxi hóa, sự khử):
1. Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + N2 + H2O
2. P + KClO3 → P2O5 + KCl
3. Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO + N2 + H2O ( VNO : VN2 = 2 : 3)
4. FexOy + HNO3 → Fe(NO3)3 + N2 + H2O
5. Cu2S + HNO3 → NO + Cu(NO3)2 + CuSO4 + H2O
Câu 2: Hòa tan hoàn toàn 11,2 gam kim loại Fe trong 300ml dung dịch HNO3 2M, sau khi các phản ứng xảy
ra hoàn toàn thấy có khí NO (duy nhất) thoát ra.
a. Viết các phương trình phản ứng xảy ra .
b. Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng.



×