Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

10 đề KT 1 tiết hóa 10 NC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.39 KB, 2 trang )

Họ Và Tên: ………………………………………………..………
Lớp 10A1

KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Hóa

I- TRẮC NGHIỆM: (5đ)
C©u 1 : Nguyên tử của nguyên tố X có phân lớp electron ngoài cùng là 3p2. Chọn kết kết luận đúng về X:
A. X thuộc chu kì 2, nhóm IIIA
B. X có điện tích hạt nhân là 14+
C. Công thức oxit cao nhất là XO4
D. X có cấu hình electron theo lớp là 2, 8, 2
C©u 2 : Cấu hình electron của ion X2+ là 1s22s22p63s23p63d6. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học,
nguyên tố X thuộc:
A. chu kì 4, nhóm VIIIA
B. chu kì 3, nhóm VIB
C. chu kì 4, nhóm VIIIB
D. chu kì 4, nhóm IIA
C©u 3 : Cấu hình e nào dưới đây viết đúng:
A. 1s22s22p63s23p74s2
B. 1s22s22p63s23p5
2 3
6
2
6
1
C. 1s 2s 2p 3s 3p 4s
D. 1s22s22p63s23p64s23d6
C©u 4 : Cho a gam kim loại hoá trị II tác dụng vừa đủ với 36,5 gam dung dịch HCl 20% thu được 42,8 gam
dung dịch và khí hiđro. Biết nguyên tử khối Ca=40; Mg=24; Zn=65; Ba=137. Kim loại đã cho là:
A. Ba


B. Mg
C. Ca
D. Zn
C©u 5 : cấu hình electron đầy đủ của nguyên tử có 5 electron cuối cùng phân bố vào phân lớp 3d là:
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5
B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5 4s2
D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s23d5
C©u 6 : Chọn phát biểu đúng:
A. Các e thuộc lớp K liên kết với hạt nhân kém chặt chẽ hơn lớp L
B. Tấc cả những nguyên tử có số e lớp ngoài cùng 1,2,3e là kim loại
C. Chỉ những nguyên tử có số e lớp ngoài cùng 5,6,7e là phi kim
D. Electron lớp ngoài cùng quyết định tính chất hóa học của nguyên tử
C©u 7 : Cấu hình electron ở trạng thái cơ bản (ghi ở cột bên trái) là của nguyên tử (ghi ở cột bên phải):
1. 1s22s22p63s23p63d64s2
a. Nguyên tử Cu ( Z = 29 )
2
2
6
2
6
5
1
2. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s
b. Nguyên tử Fe ( Z = 26 )
3. 1s22s22p63s23p63d94s2
c. Nguyên tử Cr ( Z = 24 )
4. 1s22s22p63s23p63d104s1
Những cặp phù hợp là:
A. 1 - b ; 2 - c ; 4 - a

B. 1 - b ; 2 - c ; 3 - a
C. 1 - a ; 3 - b ; 3 - c
D. 1 - a ; 2 - b ; 4 - c
C©u 8 : Ion X3- có 18 electron. Hạt nhân nguyên tử X có 16 nơtron. Số khối của nguyên tử X là:
A. 34
B. 46
C. 31
D. 37
C©u 9 : Cho các cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau:
A.1s22s22p63s23p1 ; B. 1s22s22p63s23p63d54s2; C. 1s22s22p63s23p6; D. 1s22s22p63s1. Các nguyên tố
kim loại là:
A. A, B, C, D
B. A, C, D
C. A, B, D
D. B, C, D
C©u 10 : Ion nào có cấu hình e giống cấu hình e của nguyên tử Ar :
A. O2B. Na+
C. K+
D. Mg2+
C©u 11 :
56
Fe 3+ lần lượt là :
Số proton, nơtron và electron trong ion 26
A. 26, 30, 29
B. 23, 30, 23
C. 26, 30, 23
D. 26, 30, 26
C©u 12 : Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số các hạt proton, nơtron và electron là 193. Trong đó số hạt
không mang điện là 81. X có kí hiệu nguyên tử là:
137

193
193
137
A. 56 X
B. 56 X
C. 81 X
D. 81 X
C©u 13 : Trong tự nhiên clo có hai đồng vị bền: 37Cl chiếm 24,23% tổng số nguyên tử, còn lại là 35Cl . Biết
nguyên tử khối của H=1; O=16; Cl=35,5. Thành phần% theo khối lượng của 37Cl trong HClO4 là :
A. 8,79 %
B. 8,56%
C. 8,43 %
D. 8,92 %
C©u 14 : Cấu hình electron của nguyên tử kim loại nào sau đây có electron độc thân trên obitan s ở trạng thái
cơ bản:
A. Mangan (Z=25)
B. Coban (Z=27)
C. Sắt (Z=26)
D. Crom (Z=24)
C©u 15 : Những cặp chất nào có cấu hình e giống nhau:


A. F và O2B. Na và Al3+
C. Na+ và ClD. Mg2+ và Ne
C©u 16 : Nguyên tử nguyên tố R có tổng số hạt mang điện và không mang điện là 34 trong đó số hạt mang
điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10 hạt.Kí hiệu và vị trí của R trong bảng tuần hoàn:
A. Mg, chu kì 3 nhóm IIA
B. Na, chu kì 3, nhóm IA
C. F, chu kì 2 nhóm VIIA
D. Ne, chu kì 2, nhóm VIIIA

C©u 17 : Cation M3+ có phân lớp electron ngoài cùng là 2p6. Hãy chọn kết luận đúng về M:
A. M có cấu hình electron là 1s 2 2 s 2 2 p 6
B. M thuộc chu kì 2, nhóm VIA
C. Công thức oxi hóa cao nhất của M là M 2 O3
D. M có khả năng nhận thêm 3 electron
C©u 18 : Cho biết số hiệu nguyên tử các nguyên tố S=16, N=7, H=1, O=8. Tổng số electron trong ion SO42-,
NH4+, NO3- lần lượt là:
A. 50, 10, 32
B. 46, 12, 30
C. 48, 11, 30
D. 48, 12, 32
C©u 19 : Để tạo thành ion Ca 2+ thì nguyên tử Ca phải :
20
A. Cho 2 electron
B. Cho 2 proton
C. Nhận 2 electron
D. Nhận 2 proton
C©u 20 : Vỏ của một nguyên tử có 16 electron. Nguyên tử này có số electron ở phân lớp ngoài cùng là:
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
II- TỰ LUẬN: (5đ)
Bài 1. Ion R+ và X2- đều có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 3p6.
a. Viết cấu hình electron đầy đủ của 2 nguyên tố R và X.
b. Xác định vị trí của nguyên tố R và X trong bảng hệ thống tuần hoàn.
Bài 2. Hoà tan 28,4 gam một hỗn hợp hai muối cacbonat của 2 kim loại hoá trị II bằng dung dịch HCl dư thu
6,72 lit khí (đktc) và một dung dịch A.
a. Xác định tên 2 kim loại biết chúng thuộc 2 chu kì liên tiếp của nhóm IIA
b. Viết cấu hình electron đầy đủ của 2 kim loại và xác định vị trí 2 kim loại trong bảng tuần hoàn.

c. Tính tổng số gam 2 muối clorua có trong dung dịch A
Bài 3. Tổng số hạt proton, nơtron và electron của hai nguyên tử A và B là 94 hạt. Trong đó tổng số

hạt mang điện của hai nguyên tử A và B là 62 hạt, Số hạt không mang điện của A ít hơn B là 8 hạt.
Trong nguyên tử A số hạt mang điện gấp đôi số hạt không mang điện. Tìm số proton, số nơtron và
số khối của hai nguyên tử A và B.
Bài 4. Oxi có 3 đvị 168O, 178O, 188O, biết % các đvị tương ứng là x1, x2, x3, trong đó x1=15x2; x1-x2=21x3. Tính
nguyên tử khối trung bình của oxi.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×