Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

kt 1 tiết hóa 10 nc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.38 KB, 2 trang )

TRƯỜNG THPT HOÀNG DIỆU KIỂM TRA 1 TIẾT (SỐ 1)
MÔN HÓA 10 NC
Thời gian làm bài: 45 phút
Mã đề thi 209
Họ, tên thí sinh:............................................................Lớp:..............
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Chọn
I. TRẮC NGHIỆM (6Đ)
Câu 1: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 58. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không
mang điện là 18. Hãy lựa chọn cấu hình electron đúng với nguyên tử của nguyên tố X?
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s


1
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
Câu 2: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có số e độc thân khác với 3 nguyên tố còn lại?
A. B (Z=9) B. A (Z=17) C. C (Z=35) D. D (Z=7)
Câu 3: Ở 20
0
C khối lượng riêng của Au là 19,32 g/cm
3
, trong tinh thể các nguyên tử Au là những

hình cầu chiếm 75% thể tích tinh thể, phần còn lại là khe rỗng giữa các quả cầu. Tính bán kính gần
đúng của nguyên tử Au (cho Au=196,97):
A. 1,595. 10
-8
cm B. 1,44.10
-8
cm C. 1,345.10
-8
cm D. 1,009.10
-8
cm
Câu 4: Cấu hình e sau: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
là của nguyên tử nào sau đây:
A. F (Z=9) B. K (Z=19) C. Na (Z=11) D. Cl (Z=17)
Câu 5: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X phân bố như sau:

↑↓





Số hiệu nguyên tử và kí hiệu nguyên tử X là:
2s
2
2p
3
A. 5, B B. 10, Ne C. 8, O D. 7, N
Câu 6: Các obitan trong một phân lớp:
A. có cùng mức năng lượng và khác nhau về sự định hướng trong không gian
B. có cùng mức năng lượng và cùng sự định hướng trong không gian.
C. có mức năng lượng khác nhau và cùng sự định hướng trong không gian.
D. có mức năng lượng khác nhau và khác nhau về sự định hướng trong không gian.
Câu 7: Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là:
A. Prôton và electron. B. Electron nơtron.
C. Prôton và nơtron D. Electron, prôton và nơtron
Câu 8: Cation R
+
có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p
6
. Cấu hình electron của nguyên tố
R là cấu hình electron nào sau đây ?
A. 1s
2
2s
2
2p
6
B. 1s
2

2s
2
2p
6
3s
2
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3p
1
Câu 9: Cho cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố sau: ....3d
5
4s
2
. Số hiệu nguyên tử của nguyên
tố đó là:
A. 26 B. 24 C. 27 D. 25
Câu 10: Đồng có 2 đồng vị là

Cu
63
29

Cu
65
29
, oxi có 3 đồng vị là
16
8
O
,
17
8
O
,
18
8
O
. Có bao nhiêu loại
phân tử đồng (II) oxit tạo thành?
A. 3 B. 6 C. 4 D. 8
Câu 11: Cấu hình electron nào sau đây vi phạm nguyên lí Pau-li?
A. 1s
2
2s
2
2p
6
B. 1s

2
2s
2
2p
1
C. 1s
2
2s
2
2p
7
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
Câu 12: Electron thuộc lớp nào sau đây liên kết chặt chẽ với hạt nhân nhất?
A. Lớp L B. Lớp M C. Lớp N D. Lớp K
Câu 13: Nguyên tố Clo có 17 electron, hãy cho biết nguyên tố Clo có bao nhiêu electron ở phân lớp
có mức năng lượng cao nhất?
A. 5 B. 7 C. 17 D. 2
Câu 14: Trong tự nhiên Iriđi có 2 đồng vị là
191
77
Ir và
193
77

Ir. Biết rằng nguyên tử khối trung bình của
Iriđi là 192,22. Tỉ lệ phần trăm của đồng vị
191
77
Ir là:
A. 39 B. 61. C. 35 D. 77
Câu 15: Nguyên tố X có Z = 24. Hãy chọn cấu hình electron của X ở trạng thái cơ bản:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
4p
4
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p

6
3d
4
4s
2
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
4s
1
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d

6

II. TỰ LUẬN (4Đ)
Câu 1: (2đ) Anion X
2-
, cation M
2+
đều có cấu hình electron: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
.
a) Viết cấu hình electron của nguyên tử X, M.
b) Cấu hình electron trên có thể là cấu hình của những nguyên tử, ion nào?
Câu 2: (1đ) Khối lượng nguyên tử trung bình của Ag là 107,87, trong tự nhiên bạc có 2 đồng vị,
trong đó đồng vị
109
Ag chiếm 44%. Xác định số khối của đồng vị còn lại?
Câu 3: (1đ) Nguyên tử của nguyên tố Y có tổng số electron ở các phân lớp p là 9. Hãy viết cấu hình
electron của nguyên tử Y.
-----------------------------
----------- HẾT ----------
………………………………………………
………………………………………………

………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………

………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
……………………………………………….

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×