Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

10A1 ôn THI học kì 1 mới

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.53 KB, 2 trang )

ĐỀ ÔN TẬP THI HỌC KÌ 1- LỚP 10A1
Câu 1. Ba nguyên tố X, Y, Z cùng chu kỳ và ở trong 3 phân nhóm chính liên tiếp nhau trong bảng tuần hoàn.
Tổng số hạt proton trong 3 nguyên tử bằng 48. Ba nguyên tố là nguyên tố nào sau đây?
A. P, S, Cl
B. S, Cl, Ar
C. N, O, F
D. Tất cả đều sai
3+
2
2
6
2
6
5
0
Câu 2. Cấu hình electron của ion Fe là: A. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s
C. 1s22s22p63s23p63d74s0
B. 1s22s22p63s23p63d44s1
D. 1s22s22p63s23p63d34s2
2+
Câu 3 : Anion X có cấu hình electron giống R (có cấu hình electron ở lớp vỏ ngoài cùng là 2p6) thì cấu hình electron
của nguyên tử X là:
A. 1s2 2s2 2p2
B. 1s2 2s2 2p6 3s2
C . 1s2 2s2 2p4
D. 1s2 2s2 2p5
Câu 4. Z là một nguyên tố mà nguyên tử có chứa 20 proton, còn Y là một nguyên tố mà nguyên tử có chứa 9
proton. Công thức của hợp chất hình thành giữa các nguyên tố này là:
A. Z2Y
B. ZY2
C. ZY


D. Z2Y3
Câu 5. Một nguyên tố R có hóa trị trong oxit bậc cao nhất bằng hóa trị trong hợp chất khí với hiđro, phân tử
khối oxit này bằng 1,875 lần phân tử khối hợp chất khí với hiđro. R là nguyên tố nào sau đây:
A. C
B. Si
C. S
D. N
Câu 6: Mệnh đề nào sau đây sai:
A. Độ âm điện của một nguyên tố đặc trưng cho khả năng hút electron của nguyên tử đó trong phân tử.
B. Độ âm điện và tính phi kim của một nguyên tử biến thiên tỉ lệ thuận với điện tích hạt nhân nguyên tử.
C. Độ âm điện và tính phi kim biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử.
D. Nguyên tử của một nguyên tố có độ âm điện càng lớn, tính phi kim của nó càng lớn.
Câu 7 : Cho các phương trình phản ứng:
(a) 2Fe + Cl2 →FeCl3
(b) NaOH + HCl → NaCl + H2O
(c) Fe3O4 + CO→ Fe + CO2
(d) AgNO3 + NaCl → NaNO3 + AgCl
Trong các phản ứng trên, số phản ứng oxi hóa khử là: A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Câu 8 : Một kim loại X có hóa trị I có tổng số các hạt proton, nơtron, electron là 34. X là kim loại nào sau đây:
A. Rb
B. Na
C. K
D. Li.
Câu 9. Một nguyên tố X gồm 2 đồng vị X1 và X2. Đồng vị X1 có tổng số hạt là 18. Đồng vị X2 có tổng số hạt là
20. Biết rằng phần trăm theo số mol các đồng vị trong X bằng nhau và các loại hạt trong X 1 cũng bằng nhau.
Hỏi nguyên tử khối trung bình của X là bao nhiêu?
A.12

B. 12, 5
C. 13
D. 14
+
6
Câu 10. Cation R có cấu hình electron kết thúc ở phân lớp 3p . Vậy R thuộc:
A. Chu kỳ 2, nhóm VIA
B. Chu kỳ 3, nhóm IA
C. Chu kỳ 4, nhóm IA
D. Chu kỳ 4, nhóm VIA
Câu 11. Có 2 nguyên tố X và Y thuộc cùng một nhóm A, ở hai chu kỳ liên tiếp nhau trong bảng tuần hoàn,
tổng số điện tích hạt nhân của hai nguyên tố là 32. X và Y là 2 nguyên tố nào sau đây:
A. Ca và Sr
B. Mg và Ca
C. Sr và Ba
D. Na và K
Câu 12. Các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học được phân biệt bởi đại lượng nào sau đây ?
A.Số nơtron.
B.Số electron hoá trị. C.Số proton
D.Số lớp electron
Câu 13. Cho các nguyên tố X, Y, Z có số hiệu nguyên tử lần lượt là 16, 9, 17. Nếu sắp xếp các nguyên tố theo
thứ tự tính phi kim tăng dần thì dãy sắp xếp nào sau đây là đúng:
A. Z< X < Y
B. X < Y < Z
C. X < Z < Y
D. Tất cả đều sai
Câu 14. Nguyên tử R có tổng số hạt là 115 và có số khối là 80. Suy ra điện tích hạt nhân Z của R là:
A. 35
B. 65
C. 40

D. 195
Câu 15. Chọn mệnh đề sai. Trong cùng một chu kì của bảng tuần hoàn, đi từ trái sang phải :
A. Tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần.
B. Độ âm điện giảm dần.
C. Hoá trị cao nhất đối với oxi tăng từ 1 đến 7.
D. Hoá trị đối với hiđro giảm dần từ 4 đến 1.
Câu 16. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron : 1s22s22p63s23p4.
Công thức oxit cao nhất và công thức hợp chất với hiđro của X là :
A. XO2 và XH4
B. XO3 và XH6
C. X2O5 và XH3
D. XO3 và XH2
Câu 17. Trong 1 nguyên tử X, tổng các số hạt mang điện tích lớn hơn số hạt không mang điện tích là 12, tổng
số hạt (p, n, e) là 40. Tính A và Z của X. A. A=40, Z=14 B. A=28, Z=14 C. A=27, Z=13 D. A=27, Z=12
Câu 18. Ion nào sau đây không có cấu hình electron của khí hiếm?
A. Fe2+
B. Na+
C. ClD. Mg2+
Câu 19. Cho các nguyên tố Cl, Al, Na, P, F.Dãy nào sắp xếp đúng theo thứ tự tăng dần của bán kính nguyên tử?
A. Cl < F < P < Al < Na
B. F < Cl < P < Al < Na C. Na < Al < P < Cl < F
D. Cl< P < Al < Na < F
Câu 20. Sắp xếp các bazơ Al(OH)3, Mg(OH)2, Ca(OH)2 theo độ mạnh tăng dần
A. Al(OH)3B. Al(OH)3 C. Ca(OH)2D. Mg(OH)2

Câu 21. Cho 6,4 g hỗn hợp hai kim loại nhóm IIA, thuộc hai chu kì liên tiếp, tác dụng hết với dung dịch HCl dư

thu được 4,48 lít khí hiđro (đktc). Các kim loại đó là
A. Be và Mg.
B. Mg và Ca.
C. Ca và Sr.
D. Sr và Ba.
Câu 22. Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong 2 nguyên tử kim loại A và B là 142, trong đó tổng số hạt mang
điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 42. Số hạt mang điện của nguyên tử B nhiều hơn của nguyên tử A là
12. A và B lần lượt là A. Ca và Fe.
B. Mg và Ca.
C. Fe và Cu.
D. Mg và Cu.
Câu 23. Tổng số hạt p,n,e của nguyên tử 1 nguyên tố thuộc nhóm VII A là 28. Nguyên tử đó có nguyên tử khối
bằng: A. 18
B. 19
C. 20
D. 21
Câu 24. Nguyên tử khối trung bình của Bo là 10,81. Bo có 2 đồng vị 10B và 11B, phần trăm số nguyên tử mỗi
đồng vị lần lượt là: A. 30% và70% B. 45% và55 %
C. 19 %và 81 %
D. 70% và 30 %
Câu 25. Hợp chất khí với H của nguyên tố Y là YH 4 . Oxit cao nhất của nó chứa 46,67%Y về khối lượng .
Nguyên tố Y là : A. Lưu huỳnh
B. Silic
C. Cacbon
D. Natri
Câu 26. Cho các số hiệu nguyên tử Z X =11, ZY =12, ZR =16, ZQ =17 và các hợp chất dưới đây đều là hợp
chất ion. Hãy chọn công thức phân tử đúng : A. X3R
B.YQ2
C.X2Y
D.X2Q

Câu 27. Cho biết tổng số hạt p,n,e trong phân tử MX 2 là 178 hạt, trong hạt nhân của M số nơtron nhiều hơn
số proton là 4 hạt, còn trong hạt nhân X số nơtron bằng số proton. Số proton trong hạt nhân của M nhiều
hơn số proton trong hạt nhân của X là 10 hạt. Chọn công thức đúng của phân tử MX 2.
A. SO2
B. NO2
C. FeS 2
D.OF2
Câu 28. Cho biết tổng số hạt proton trong phân tử HxSy là 50. Mỗi phân tử gồm 5 nguyên tử. Công thức đúng
của HxSy là: A. H4S
B. H2S3
C.H3S2
D.HS4
Câu 29. Cho các nguyên tố 1H ; 3Li ; 11Na ; 7N ; 8O ; 9F ; 2He ; 10Ne
Nguyên tử của nguyên tố không có electron độc thân là
A. H, Li, Na, F
B. O
C. He, Ne
D. N
Câu 30. Cho biết nguyên tố X có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 4p 1, vậy số hiệu nguyên tử của X
là :A.13
B.27
C.31
D.37
Câu 31. Hãy chỉ ra câu sai trong các câu sau đây:
1. Trong một nguyên tử luôn luôn có số proton bằng số electron và bằng số diện tích hạt nhân Z.
2. Tổng số proton và số electron trong một hạt nhân được gọi là số khối.
3. Số khối A là khối lượng tuyệt đối của nguyên tử.
4. Số proton bằng điện tích hạt nhân.
5. Bất cứ hạt nhân nguyên tử nào cũng đều chứa proton và nơtron.
A. 2;3;5

B. 3; 4; 5
C. 1; 3
D. 2;5.
5
1
Câu 32. Cho biết cấu hình của Cr [Ar]3d 4s . Vị trí của Cr trong bảng HTTH là:
A. chu kì 4, nhóm VIA. B. chu kì 4, nhóm IA C. chu kì 4, nhóm VIB D. chu kì 4, nhóm IB
Câu 33. Trong các kí hiệu về phân lớp electron , kí hiệu nào sai: A. 3s
B. 3f
C.1s
D.2p
Câu 34. Hợp chất MX3 có tổng số hạt proton, nơtron, electron của các nguyên tử là 196, trong đó số hạt mang
điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 60. Nguyên tử khối của X lớn hơn của M là 8. Tổng ba loại hạt trên
trong ion X_ nhiều hơn trong ion M3+ là 16. M và X là những nguyên tố nào sau đây?
A. Al và Br
B. Al và Cl
C. Cr và Cl
D. Cr và Br
Câu 35. Cặp nguyên tố hoá học nào sau đây có tính chất hoá học giống nhau nhất
A. Ca và Mg.
B. P và S.
C. Al và Na.
D. N và O.
Câu 36. Cho các nguyên tố có cấu hình electron của các nguyên tố sau:
X: 1s2 2s2 2p6 3s2;
Y: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5 4s2;
Z: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5
T: 1s2 2s2 2p6
Các nguyên tố là kim loại nằm trong các tập hợp nào sau đây:
A. X, Y, T

B. X, Y
C. Z, T
D. Y, Z, T.
Câu 37. Cho biết tổng số electron các phân lớp p của nguyên tử X là 11. Trong nguyên tử X số nơtron nhiều
hơn số proton 3 hạt. Số khối của X là: A. 34
B.35
C. 36
D.37
Câu 38. Lớp thứ 3 (n =3) có số e độc thân tối đa là: A. 2
B. 6
C. 5
D.7
2+
2+
Câu 39. Xếp các hạt vi mô sau theo thứ tự tăng dần bán kính hạt: O , Ne, Cl , Na , Mg
A. O2- < Ne < F- < Na+ < Mg2+
B. O2- < F- < Na+ < Mg2+ < Ne
B. O2- < F- < Ne < Na+ < Mg2+
D. Mg2+< Na+ < Ne < F- < O2Câu 40. Trong oxit bậc cao nhất của nguyên tố R(thuộc nhóm A) , oxi chiếm 56,338% về khối lượng. Công
thức phân tử của oxit là A. CO2
B. SO3
C. P2O5
D.Cl2O7
Câu 41. Trong dãy: Mg - Al - Au - Na - K, tính kim loại của các nguyên tố
A. tăng dần.
B. mới đầu tăng, sau đó giảm.
C. giảm dần.
D. mới đầu giảm, sau đó tăng.
Câu 42. Nguyên tử của nguyên tố X có phân lớp ngoài cùng là 3p. Nguyên tử của nguyên tố Y có phân lớp
ngoài cùng là 4s.Điều khẳng định nào sau đây đúng? A. X là kim loại, Y là phi kim

B. X là khí hiếm, Y là phi kim C. X là kim loại, Y là khí hiếm D. X là phi kim, Y là kim loại



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×