Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Bài tập oxi lưu huỳnh 10a1 ôn KT 1 TIẾT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.67 KB, 2 trang )

Bài tập oxi lưu huỳnh- 10NC
Câu 1: Cho 855g dd Ba(OH)2 10% vào 200g dung dịch H2SO4. Lọc để tách bỏ kết tủa. Để trung hoà nước lọc
người ta phải dùng 125ml dung dịch NaOH 25%, d= 1,28. Nồng độ phần trăm của dung dịch H2SO4 là:
A. 63
B.25
C.49
D.83
Câu 2: Cấu hình lớp electron ngoài cùng của các nguyên tố nhóm oxi là:
A. ns2np6
B. ns2np5
C.ns2np4
D. (n-1)d10ns2np6
Câu 3: Trong các hợp chất hoá học số oxi hoá thường gặp của lưu huỳnh là:
A. 1,4,6
B. -2,0,+2,+4,+6
C.-2,0,+4,+6
D. kết quả khác
Câu 4: Cho sắt kim loại tác dụng với oxi không khí thu được hỗn hợp chất rắn A. Cho A tác dụng với dd H2SO4
loãng dư thu được dung dịch B. Cho dd B tác dụng với dd NaOH dư thu được kết tủa C , nung C trong không
khí tới khối lượng không đổi được chấy rắn D. D chứa chất nào sau đây:
A. Fe, FeO
B. FeO, Fe2O3
C. FeO
D.Fe2O3
Câu 5: Dãy chất nào sau đây gồm các chất chỉ có tính oxi hoá:
A. O3, H2SO4, F2 B. O2, Cl2, H2S
C. H2SO4, Br2, HCl
D. cả A,B,C đều đúng
Câu 6: Cho 11,2 g sắt tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng thì số mol e nhường của Fe cho axit là:
A. 0,6
B. 0,4


C.0,2
D.0,8
Câu 7: Trong phản ứng nào chất tham gia là axit Sunfuric đặc?
A. H2SO4 + Na2SO3 Na2SO4 + SO2+ H2O
B. H2SO4 + Fe3O4 →FeSO4 + Fe2(SO4)3+ H2O
C. H2SO4 + Fe(OH)2  Fe2(SO4)3+ SO2 + H2O
D. Cả Avà C
Câu 8: Cho lần lượt các chất sau : MgO, FeS, Fe3O4, Fe2O3, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, FeSO4, Fe2(SO4)3 tác
dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Số phản ứng oxi hoá - khử là: A. 5
B. 8 C. 7
D. 6
Câu9: Nguyên tắc pha loãng axit Sunfuric đặc là:
A.Rót từ từ axit vào nước và khuấy nhẹ B. Rót từ từ nước vào axit và khuấy nhẹ
C. Rót từ từ axit vào nước và đun nhẹ D. Rót từ từ nước vào axit và đun nhẹ
Câu10: Dãy chất nào sau đây chỉ có tính oxi hoá?
A. O2, SO2, Cl2, H2SO4
B. S, F2, H2S, O3 C. O3, F2, H2SO4, HNO3
D.HNO3, H2S, SO2, SO3
Câu11: Dãy chất nào sau đây vừa có tính khử vừa có tính oxi hoá?
A. Cl2, SO2,FeO,Fe3O4
B.SO2, Fe2O3, Fe(OH)2, H2S
C.O2,Fe(OH)3,FeSO4,Cl2
D. Fe,O3,FeCO3,H2SO4
22
6
Câu 12: Ion X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s 3p . X là nguyên tố nào trong bảng hệ thống tuần
hoàn? A. Oxi
B. Lưu huỳnh
C.Selen
D.Telu

Câu 14: hoà tan sắt II sunfua vào dd HCl thu được khí A. đốt hoàn toàn khí A thu được khí C có mùi hắc. khí
A,C lần lượt là:A. SO2, hơi S
B. H2S, hơi S
C. H2S, SO2
D. SO2, H2S
Câu 15: Axit Sunfuric đặc phản ứng với chất nào sau đây (có đun nóng) sinh ra khí SO2? 1, Cu 2, NaOH 3,
Al 4, C 5, ZnO 6, HCl 7, HI
A. 1,2,3,4,5
B.1,3,4,6,7
C. 1,3,4,7
D. tất cả
Câu 16: Có 3 ống nghiệm đựng các khí SO2, O2, CO2. Dùng phương pháp thực nghiệm nào sau đây để nhận
biết các chất trên:A. Cho từng khí lội qua ddCa(OH)2 dư, dùng đầu que đóm còn tàn đỏ
B. Cho từng khí lội qua dd H2S , dùng đầu que đóm còn tàn đỏ
C. Cho hoa hồng vào các khí , dùng đầu que đóm con tàn đỏ
D. B và C đúng
Câu 17: Có 5 khí đựng trong 5 lọ riêng biệt là Cl2, O2, HCl, O3, SO2. Hãy chọn trình tự để phân biệt các khí:
A. Nhận biết màu của khí, dùng ddịch AgNO3,ddịch HNO3 đặc, dùng đầu que đóm còn tàn đỏ, dung dịch KI.
B. Dung dịch H2S, dung dịch AgNO3, dung dịch KI
C. dung dịch AgNO3, dung dịch KI, dùng đầu que đóm còn tàn đỏ
D. Tất cả đều sai
Câu 18: Cho 4,6g Na kim loại tác dụng với một phi kim tạo muối và phi kim trong hợp chất có số oxi hoá là -2
thu được 7,8g muối, phi kim đó là phi kim nào sau đây:
A. Clo
B. flo
C. Lưu huỳnh
D. kết quả khác
Câu 19: Có 3 bình, mỗi bình đựng một dung dịch sau: HCl, H2SO3, H2SO4. Nếu chỉ dùng thêm một chất làm
thuốc thử thì có thể chọn chất nàop sau đây để phân biệt các dung dịch trên :
A. Bari hiđroxit

B. Natri hiđrôxit
C. Bari clorua
D. Avà C đều đúng
Câu 20: Cho hỗn hợp gồm Fe và FeS tác dụgn với ddịch HCl dư , thu được 2,464 lít hỗn hợp khí X(đktc). Cho
hỗn hợp khí này qua ddịch Pb(NO3)2 dư thu 23,9g kết tủa màu đen . thể tích các khí trong hỗn hợp khí X là:
A. 0,224lít và 2,24 lít B. 0,124lít và 1,24 lít C. 0,224lít và 3,24 lít
D. Kết quả khác
Câu 21: Hấp thụ hoàn toàn 12,8g SO2 vào 250ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng muối tạo thành sau phản
ứng là: A. 15,6g và 5,3g
B. 18g và 6,3g
C. 15,6g và 6,3g
D. Kết quả khác
Câu 22: hoà tan 3,38g oleum X vào nước người ta phải dùng 800ml dd KOH 0,1 M để trung hoà dd X. Công
thức phân tử oleum X là công thức nào sau đây:


A. H2SO4.3SO3
B. H2SO4.2SO3
C. H2SO4.4SO3
D.H2SO4nSO3
Câu 23: Hoà tan một oxit kim loại X hoá trị II bằng một lượng vừa đủ ddH2SO4 10% ta thu được dung dịch
muối có nồng độ 11,97%. X là kim loài nào sau đây: A. Ca
B. Fe
C. Ba
D. Mg
Câu 24: Cho 33,2g hỗn hưp X gồm Cu, Mg, Al tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 22,4 lít khí ở đktc
và chất rắn không tan B. Cho B hoà tan hoàn toàn vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thu được 4,48 lít khí
SO2(đktc). Khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp X lần lượt là:
A. 13,8g; 7,6; 11,8
B. 11,8; 9,6; 11,8

C.12,8; 9,6; 10,8
D. kết quả khác
Câu 25: Cho 12,8g Cu tác dụng với H2SO4 đặc nóng dư , khí sinh ra cho vào 200ml dung dịch NaOH 2M. Hỏi
muối nào được tạo thành và khối lượng là bao nhiêu:
A. Na2SO3và 24,2g
B.Na2SO3 và 25,2g
C. NaHSO315g và Na2SO326,2g
D.Na2SO3 và 23,2g
Câu 26: Hoà tan hoàn toàn 12,1 g hỗn hợp Xgồm Fe và kim loại M hoá trị II trong dd H2SO4 loãng thì thu được
4,48 lít khí H2(đktc) .Cũng cho lượng hỗn hợp trên hoà tan hoàn toàn vào H2SO4 đặc nóng , dư thì thu được 5,6
lít khí SO2 (đktc). M là kim loại nào sau đây: A. Ca
B. Mg
C.Cu
D. Zn
Câu 27: Cho11,2g Fe và 2,4g Mg tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư sau phản ứng thu được ddA và V lít
khí H2 ở đktc. Cho ddNaOH dư vào ddA thu được kết tủaB lọc B nung trong không khí đến khối lượng không
đổi được mg chất rắn. 1/ V có giá trị là: A. 2,24lít
B. 3,36 lít
C. 5,6l
D. 6,72l
2/ khối lượng chất rắn thu dược là A. 18g
B.20g
C.24g
D.36g
Câu 28: để phân biệt 4 bình mất nhãn đựng rieng biệt các khí CO2, SO3, SO2 vàN2, một học sinh đã dự định
dùng thuốc thử(một cách trật tự) theo 4 cách dưới đây cách nào đúng:
A.ddBaCl2, ddBrom, ddCa(OH)2
B.ddCa(OH)2, ddBa(OH)2, ddbrom
C. quỳ tím ẩm, dd Ca(OH)2, ddBr2
D. ddBr2, ddBaCl2, que đóm

Câu 29:Cho phản ứng hoá học sau: HNO3 + H2SNO+ S +H2O Hệ số cân bằng của phản ứng là:
A. 2,3,2,3,4
B. 2,6,2,2,4
C. 2,2,3,2,4
D. 3,2,3,2,4
Câu 30: Chokhí CO đi qua ống sứ chúa 3,2g Fe2O3đun nóng, sau phản ứng thu được hỗn hợp rắn Xgồm Fe và
các oxit. Hoà tan hoàn toàn X bằng H2SO4đặc nóng thu được ddY. Cô can ddY , lượng muói khan thu được la:
A.4g
B.8g
C.20g
D.48g
Câu 31: Hoà tan 0,54 g KL có hoá trị n không đổi trong 100 ml dd H2SO4 0,4 M . Để trung hoà lượng H2SO4 dư
cần 200 ml dd NaOH 0,1 M. Vậy hoá trị n và KL Mlà :
A. n=2 , Zn
B. n=2, Mg
C.n=1, K
D. n=3 ,Al
2
Câu 32: Cùng một lượng R khi hoà tan hết bằng d HCl & H2SO4 đ,n thì lượng SO2 gấp 48 lần H2 sinh ra.Mặt
khác khối lượng muối Clorua bằng 63,5% khối lượng muối sunphát .R là: A. Mg
B. Fe
C. Al
D.Zn
Câu 33: Khi hoa tan hiđroxit kim loại M(OH) 2 bằng một lượng vừa đủ dd H 2SO4 20% thu được ddmuối trung
hoà có nồng độ 27,21%. Kim loại M là A. Cu.
B. Zn.
C. Fe.
D. Mg.
Câu 34: SO2 luôn thể hiện tính khử trong các phản ứng với
A. H2S, O2, nước Br2.

B. dung dịch NaOH, O2, dung dịch KMnO4.
C. dung dịch KOH, CaO, nước Br2.
D. O2, nước Br2, dung dịch KMnO4.
Câu 35: Trường hợp không xảy ra phản ứng hóa học là
A. 3O2 + 2H2S
2H2O + 2SO2.
B. FeCl2 + H2S  FeS + 2HCl.
C. →O3 + 2KI + H2O 2KOH + I2 + O2.
D. Cl2 + 2NaOH  NaCl + NaClO + H2O.
Câu 36: X là kim loại thuộc PNC nhóm II (hay nhóm IIA). Cho 1,7 gam hỗn hợp gồm kim loại X và Zn tác
dụng với lượng dư dung dịch HCl, sinh ra 0,672 lít khí H2 (ở đktc). Mặt khác, khi cho 1,9 gam X tác dụng với
lượng dư dung dịch H2SO4 loăng, th́ thể tích khí hiđro sinh ra chưa đến 1,12 lít (ở đktc). Kim loại X là
A. Ba.
B. Ca.
C. Sr.
D. Mg.
Câu 37: Hoà tan hết 7,74 gam hỗn hợp bột Mg, Al bằng 500 ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,28M
thu được dung dịch X và 8,736 lít khí H2 (ở đktc). Cô cạn dung dịch X thu được lượng muối khan là
A. 38,93 gam.
B. 103,85 gam. C. 25,95 gam.
D. 77,86 gam.
Câu 38: Để phân biệt CO2 và SO2 chỉ cần dùng thuốc thử là
A. nước brom.
B. CaO.
C. dung dịch Ba(OH)2.
D. dung dịch NaOH.
Câu 39: Chất khí X tan trong nước tạo ra một dd làm chuyển màu quỳ tím thành đỏ và có thể được dùng làm
chất tẩy màu. Khí X là
A. NH3.
B. CO2.

C. SO2.
D. O3.
Câu 40: Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dd H2SO4 loăng (dư), thu được dd X. dd X phản ứng vừa đủ với V ml dd
KMnO4 0,5M. Giá trị của V là (cho Fe = 56):
A. 80.
B. 40.
C. 20.
D. 60.
Câu 41: X là kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loăng, Y là kim loại tác dụng được với dung dịch
Fe(NO3)3. Hai kim loại X, Y lần lượt là (biết thứ tự trong dăy thế điện hoá: Fe3+/Fe2+ đứng trước Ag+/Ag)
A. Fe, Cu.
B. Cu, Fe.
C. Ag, Mg.
D. Mg, Ag.



×