Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

12 15 PHÚT 12CB bài số 2 học kì 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (63.3 KB, 1 trang )

Họ và tên: …………………………………………………… KIỂM TRA 15 PHÚT
Lớp 12A…..
Câu 1: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là:
A. Có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.
B. Có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.
C. Chỉ có kết tủa keo trắng.
D. Không có kết tủa, có khí bay lên.
Câu 2: Dung dịch muối CuCl2 không tác dụng với kim loại nào dưới đây:
A. Pb
B. Fe
C. Sn
D. Au
Câu 3: Dãy chất nào sau đây đều tan hết trong dung dịch HCl dư:
A. Cu, Ag, Fe
B. Al, Fe, Zn
C. Cu, Al, Fe
D. CuO, Al, Ag
Câu 4: Dãy nào sau đây gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có
môi trường kiềm:
A. Mg, Al, Zn
B. Na, Be, K
C. Na, Fe, K
D. Na, Ca, K
Câu 5: Khi nung nóng kim lọai Fe với chất nào sau đây thì tạo ra hợp chất sắt (III):
A. HCl
B. FeCl3
C. Cl2
D. S
Câu 6: Phương trình hóa học nào dưới đây viết sai:
A. Fe + H2SO4 loãng→ FeSO4+ H2
B. Fe + 2HNO3 (loãng)→ Fe(NO3)2 + H2


C. Fe + 3AgNO3 dư → Fe(NO3)3 + 3Ag
D. Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O
Câu 7: Câu nào sau đây là đúng?
A. Fe có thể tan trong dung dịch FeCl2
B. Fe có thể tan trong dung dịch ZnCl2
C. Cu có thể tan trong dung dịch AlCl3
D. Cu có thể tan trong dung dịch AgNO3
Câu 8: Khử hoàn toàn 45,9 gam hỗn hợp A gồm FeO,Fe3O4 và Fe2O3 bằng khí CO sau phản ứng thu được
13,44 lít khí CO2 (đktc).Khối lượng kim loại sắt thu được là :
A. 38,6 gam
B. 37,2 gam
C. 36,3 gam
D. Đáp án khác
Câu 9: Cho 16,8 gam Mg vào dung dịch chứa 65 gam FeCl3.Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m
gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 24,8 gam
B. 31,6 gam
C. 22,4 gam
D. 42,6 gam

Trình bày cách giải câu 9 (1đ)
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………………



×