Trờng THPT lê quý đôn Lớp : 12A6
Thời gian 45 phút
Họ và tên: Ngày ....................
Tô kín vào ph ơng án trả lời đúng nhất
01 11 21
02 12 22
03 13 23
04 14 24
05 15 25
06 16 26
07 17 27
08 18 28
09 19 29
10 20 30
Câu 1 :
Phỏt biu no sau õy ỳng:
A.
Aminoaxit l hp cht a chc
B.
Tinh bt l polime mch khụng phõn
nhỏnh
C.
Tt c u sai
D.
ng trựng hp l quỏ trỡnh cú gii
phúng nhng pt nh
Câu 2 :
Cú 3 ng nghim khụng nhón cha 3 dung dch sau :
NH
2
(CH
2
)
2
CH(NH
2
)COOH ; NH
2
CH
2
COOH ; HOOCCH
2
CH
2
CH
2
CH(NH
2
)COOH.
Cú th nhn ra c 3 dd bng :
A.
Giy quỡ B. Dd Br
2
C.
Dd HCl D Dd NaOH
Câu 3 :
Cú th iu ch polipropylen t monome sau:
A.
CH
3
CHCl
2
CH
2
B. CH
3
CH
2
CH
2
Cl
C.
CH
3
CH
2
CH
3
D CH
2
=CHCH
3
Câu 4 :
Mt amino axit A cú 40,4% C ; 7,9% H ; 15,7 % N; 36%O v M
A
= 89. Cụng thc
phõn t ca A l :
A.
C
4
H
9
O
2
N B. C
2
H
5
O
2
N
C.
C
3
H
7
O
2
N D C
3
H
5
O
2
N
Câu 5 :
Hp cht no sau õy khụng phi l amino axit :
A.
CH
3
CH(NH
2
)COOH
B.
CH
3
CH(NH2)CH(NH
2
)COOH
C.
HOOC CH(NH
2
)CH
2
COOH
D.
CH
3
CONH
2
Câu 6 :
(1): Tinh bt; (2): Cao su (C
5
H
8
)
n
; (3): T tm (NHRCO)
n
Polime no l sn phm ca phn ng trựng ngng:
A. (1) v (2) B. (2) C. (3) D. (1)
Câu 7 :
tng hp polime, ngi ta cú th s dng:
A.
Phn ng trựng ngng
B.
Phn ng trựng hp
C.
Phn ng ng trựng hp hay phn ng
ng trựng ngng
D.
Tt c u ỳng
Câu 8 :
Axit amino axetic khụng tỏc dng vi cht :
A.
CaCO
3
B. CH
3
OH
C.
H
2
SO
4
loóng D KCl
Câu 9 :
Khi thy phõn Tripeptit H
2
N CH(CH
3
)CO-NH-CH
2
-CO-NH-CH
2
-COOH s to ra cỏc Aminoaxit:
A.
H
2
NCH
2
CH(CH
3
)COOH v H
2
NCH
2
COOH
B.
CH
3
CH(NH
2
)CH
2
COOH v H
2
NCH
2
COOH
C.
H
2
NCH(CH
3
)COOH v H
2
NCH(NH
2
)COOH
D.
H
2
NCH
2
COOH v CH
3
CH(NH
2
)COOH
Câu 10 :
Cho cỏc polime : PE, PVC, polớbutaien, Amilopectin. S sp xp no l ỳng:
A. Cỏc polime trờn u cú cu trỳc dng mch thng
B. Cỏc polime trờn u cú cu trỳc dng mch khụng gian
C. PE, PVC, polớbutaien: cú dng mch thng; Amilopectin: mch phõn nhỏnh
D. Cỏc polime trờn u cú cu trỳc dng mch nhỏnh
Câu 11 :
Trong cỏc cht sau, cht no l polime:
A.
C
18
H
36
B. C
17
H
33
COOH
C.
(C
6
H
10
O
5
)
n
D C
15
H
31
COOH
Câu 12 :
0,1 mol Aminoaxit A phn ng va vi 100ml dung dch HCl 2M. Mt khỏc 18g A cng phn
ng va vi 200ml dung dch HCl trờn. A cú khi lng phõn t l:
A. 60 B. 120 C. 80 D. 90
Câu 13 :
Cho X l mt Aminoaxit (Cú 1 nhúm chc - NH
2
v mt nhúm chc COOH) iu khng nh
1
nào sau đây không đúng.
A.
Hợp chất X phải có tính lưỡng tính
B.
Khối lượng phân tử của X là số chẳn
C.
X không làm đổi màu quỳ tím
D.
Khối lượng phân tử của X là 1 số lẻ
C©u 14 :
Cao su Buna không tham gia phản ứng nào trong số các phản ứng sau:
A.
Với dd NaOH B. Với Cl
2
/as
C.
Cộng dd brôm D Cộng H
2
C©u 15 :
Hệ số trùng hợp của loại polietilen có khối lượng phân tử là 4984 đvC và của polisaccarit
(C
6
H
10
O
5
)
n
có khối lượng phân tử 162000 đvC lần lượt là:
A.
178 và 942 B. 278 và 1000
C.
187 và 100 D 178 và 2000
C©u 16 :
Từ 13kg axetylen có thể điều chế được bao nhiêu kg PVC (coi hiệu suất là 100%):
A. 31,5 B. 62,5 C.
Kết quả khác
D. 31,25
C©u 17 :
Khẳng định nào sau đây là sai:
A. Sản phẩm của phản ứng trùng ngưng có tách ra các phân tử nhỏ
B. Đặc điểm của monome tham gia phản ứng trùng ngưng là phải có từ hai nhóm chức trở lên
C. Sản phẩm của phản ứng trùng hợp có tách ra các phân tử nhỏ
D. Đặc điểm của monome tham gia phản ứng trùng hợp là phân tử monome phải có liên kết kép
C©u 18 :
Axit α-amino propionic pứ được với chất :
A.
HCl B. NaCl
C.
a&b đúng D C
2
H
5
OH
C©u 19 :
Điều kiện để mônme có thể được dùng điều chế polime:
A.
Có liên kết đôi hoặc ba
B.
Có liên kết đôi
C.
Có liên kết đơn
D.
Có liên kết ba
C©u 20 :
Từ 100m dung dịch rượu etylic 33,34% (D = 0,69) có thể điều chế được bao nhiêu
lượng PE (coi hiệu suất 100%)
A. 18 B. 23 C. 14 D.
Kết quả khác
C©u 21 :
Tơ nilon 6.6 là:
A.
Polieste của axit adilic và etylen glycol
B.
Hexacloxyclohexan
C.
Poliamit của axit adipic và
hexametylendiamin
D.
Poliamit của axit ε aminocaproic
C©u 22 :
Có thể điều chế được bao nhiêu tấn cao su Buna từ 5,8 tấn n-Butan. Hiệu suất của cả quá trình
là 60%:
A. 9 B.
Kết quả khác
C. 3,24
D
5,4
C©u 23 :
Có thể điều chế PVC bằng phản ứng trùng hợp monome sau:
A.
CH
2
=CHCl B. CH
3
CH
2
Cl
C.
CH
3
CH=CH
2
D CH
2
=CHCH
2
Cl
C©u 24 :
Thực hiện phản ứng trùng ngưng 2 Aminoaxit :
Glixin và Alanin thu được tối đa bao nhiêu Đipeptít
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
C©u 25 :
Cho 0,01 mol amino axit A tác dụng vừa đủ 80 ml dung dịch HCl 0,125 M.Cô cạn
dung dịch thu được 1,835 gam muối . Khối lượng phân tử của A là :
A. 147 B. 120 C. 150 D. 97
C©u 26
Đặc điểm cấu tạo của monome tham gia phản ứng trùng ngưng là:
A. Phải có liên kết bội. B. Phải có từ 2 nhóm chức trở lên có thể cho phản
ứng ngưng tụ.
C. Phải có nhóm –NH
2
và nhóm –COOH D. Phải có nhóm –OH
C©u 27
Không nên giặt quần áo nilon, len, tơ tằm bằng xà phòng có độ kiềm cao, do:
A. Tơ nilon, len, tơ tằm là các tơ polieste nên dễ tác dụng với kiềm.
B. Tơ nilon, len, tơ tằm đều có các nhóm –CO-NH- dễ bị thủy phân trong môi trường axit hoặc kiềm
C. Lý do khác.
D. Tơ nilon, len, tơ tằm tác dụng trực tiếp với kiềm.
C©u 28 :
Amino axit là những hợp chất hữu cơ ........................., trong phân tử chứa đồng thời
nhóm chức ................. và nhóm chức ................... Điền vào chổ trống còn thiếu:
A.
Tạp chức, cacbonyl, hidroxyl
B.
Đơn chức, amino, cacboxyl
C.
Tạp chức, amino, cacboxyl
D.
Tạp chức, cacbonyl, amino
C©u 29 :
Có thể điều chế PE bằng phản ứng trùng hợp monome sau:
A.
CH
2
=CH
2
B.
CH
2
=CH−CH
3
C.
CH
2
=CHOCOCH
3
D. CH
2
=CHCl
C©u 30 :
Cho chuyển hóa sau :
CO
2
→ A→ B→ C
2
H
5
OH. Các chất A,B là:
A.
Tinh bột, Xenlulozơ
B.
Glucozơ, Xenlulozơ
C.
Tinh bột, glucozơ
D.
Tinh bột, saccarozơ
2
phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o)
M«n : Kiem tra 12A6
M· ®Ò : 129
01 { ) } ~ 28 { ) } ~
02 ) | } ~ 29 ) | } ~
03 { | } ) 30 { ) } ~
04 { | ) ~
05 { | } )
06 { | ) ~
07 { | } )
08 { | } )
09 { | } )
10 { | ) ~
11 { | ) ~
12 { | } )
13 { ) } ~
14 ) | } ~
15 ) | } ~
16 { | } )
17 { | ) ~
18 { | ) ~
19 ) | } ~
20 { ) } ~
21 { | ) ~
22 { ) } ~
23 ) | } ~
24 { ) } ~
25 ) | } ~
26 { ) } ~
27 ) | } ~
3