Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

12 ôn tập học kỳ 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.23 KB, 3 trang )

C©u 1 :
A.
C.
C©u 2 :
A.
C©u 3 :
A.
C.
C©u 4:
A.
C©u 5:
A.
B.
C.
D.
C©u 6:
A.
C©u 7:
A.
B.
C.
D.
C©u 8:
A.
C.
C©u 9:
A.
C.
C©u 10:
A.
C©u 11:


A.
C.
C©u 12:
A.
C.
C©u 13:
A.
C©u 14:
A.
C©u 15:
A.
C©u 16:
A.
C©u 17:
A.
C©u 18:
A.
C©u 19:

A.
C.
C©u 20:

ÔN TẬP LÝ THUYẾT THI HỌC KÌ 1
Cặp chất nào sau đây dùng để điều chế propylaxetat là:
CH2=CHCOOH và CH3OH
B. CH3OH và CH3CH2COOH
CH3COOH và CH3OH
D. CH3CH2CH2OH và CH3COOH
Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol metylic. Công thức của X là:

CH3COOC2H5
B. C2H5COOCH3
C. CH3COOCH3
D. C2H3COOC2H5
Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là:
Glucozơ, glixerol, natri axetat
B. Glucozơ, andehit fomic, natri axetat
Glucozơ, glixerol, ancol etylic
D. Glucozơ, glixerol, axit axetic
Chất X chứa C, H, O và có khối lượng phân tử bằng 74. X tác dụng được với dung dịch NaOH và
dung dịch AgNO3 / NH3. Công thức cấu tạo của X là:
HCOOCH3
B. CH3COOCH3
C. HCOOC2H5
D. HCOOH
Cho este X Có công thức cấu tạo thu gọn CH3COOCH=CH2. Điều khẳng định nào sau đây là sai:
X là este chưa no đơn chức
X được điều chế từ phản ứng giữa ancol và axit tương ứng
Xà phòng hoá este luôn cho sản phẩm là muối và anđêhit
X có thể làm mất màu dung dịch brom
Tên gọi của (C17H33COO)3C3H5 là:
Triolein
B. Tripanmitin
C. Tristerat
D. Tristearin
Phát biểu nào sai:
Phản ứng giữa axit và ancol (H2SO4 đặc làm xúc tác) là phản ứng este hóa
Sản phẩm của phản ứng giữa este tác dụng với bazo luôn là muối và ancol
Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch
Khi thủy phân chất béo luôn thu được C3H5(OH)3

Dãy các chất sau được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi giảm dần là:
HCOOCH3 , CH3CH2OH, CH3COOH
B. CH3COOH , CH3CH2CH2OH, CH3COOC2H5
CH3CH2CH2OH, CH3COOH , CH3COOC2H5
D. CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH
Xà phòng hoá hỗn hợp gồm CH3COOCH3 và C2H3COOCH3 thu được sản phẩm gồm:
Hai muối và hai ancol
B. Hai muối và một ancol
Một muối và một ancol
D. Một muối và hai ancol
Chất nào không phản ứng tráng gương (tráng bạc):
Glucozơ
B. Etanal
C. Sacarozo
D. Fructozo
Saccarozo, glucozo, fructozo đều có thể tham gia vào:
Phản ứng tráng bạc
B. Phản ứng với Cu(OH)2
Phản ứng thủy phân
D. Phản ứng đổi màu iot
Một este có công thức phân tử là C4H6O2 được tạo thành từ ancol metylic và axit nào sau đây:
Axit propionic
B. Axit axetic
Axit acrylic
D. Axit fomic
Trong các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic, xenlulozơ. Số chất hòa tan được
Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là:
5
B. 4
C. 2

D. 3
Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và:
HCOOH
B. C2H5OH
C. CH3OH
D. CH3COOH
Glucozo và fructozo đều thuộc loại:
Amino axit
B. Monosaccarit
C. Đisaccarit
D. Polisaccarit
Chất không phản ứng với glucozơ là:
AgNO3/NH3
B. NaOH
C. Cu(OH)2
D. H2 (xúc tác Ni)
Có tất cả bao nhiêu đồng phân là este ứng với công thức phân tử C4H8O2:
4
B. 6
C. 3
D. 2
X là chất hữu cơ không làm đổi màu quì tím, tham gia phản ứng tráng bạc, tác dụng được với
NaOH. CTCT của X là:
HCOOCH3
B. CH3COOH
C. HCOOH
D. HCHO
Hai chất X và Y có cùng công thức phân tử C2H4O2. Chất X không phản ứng được với kim loại Na
và tham gia phản ứng tráng bạc. Chất Y phản ứng được với kim loại Na và gia phản ứng tráng bạc.
Công thức của X, Y lần lượt là:

HOCH2CHO, CH3COOH
B. CH3COOH, HOCH2CHO
HCOOCH3, CH3COOH
D. HCOOCH3, HOCH2CHO
Chất X có công thức cấu tạo CH3COOCH2C6H5. Tên gọi của X là:


A.
C©u 21:
A.
C.
C©u 22:
A.
C©u 23:

A.
C©u 24:
A.
C©u 25:

A.
C©u 26:
A.
C©u 27:
A.
C©u 28:
A.
C©u 29:
A.
C©u 30:

A.
C.
C©u 31:
A.
C©u 32:
A.
C©u 33:
A.
B.
C.
D.
C©u 34:
A.
C©u 35:
A.
C.
C©u 36:
A.
C©u 37:
A.
C©u 38:
A.
C.
C©u 39:
A.
C©u 40:
A.

Metyl benzoat
B. Benzyl axetat

C. Metyl phenylat
D. Phenyl axetat
Đun nóng este CH3COOCH=CH2 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là:
CH2=CHCOONa và CH3OH
B. CH3COONa và CH3CHO
C2H5COONa và CH3OH
D. CH3COONa và CH2=CHOH
Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh:
Etylamin
B. Anilin
C. Glyxin
D. Axit glutamic
Cho các phát biểu sau:
(a) Peptit Gly-Ala có phản ứng màu biure.
(b) Trong phân tử đipeptit có 2 liên kết peptit.
(c) Có thể tạo ra tối đa 4 đipeptit từ các amino axit:Gly, Ala (d) Ddịch Glyxin làm đổi màu quỳ tím
Số phát biểu đúng là:
2
B. 4
C. 3
D. 1
Tên của hợp chất CH3-CH2-NH-CH3 là :
Etylmetylamin
B. Propylamin
C. Đimetylamin
D. Etylamin
Cho các chất sau:C6H5NH2; HOOC-COOH; CH3(CH)NH2CH(NH2)COOH; CH3CH(NH2)COOH;
HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH; HOOCCH(NH2)CH2CH(NH2)COOH, C2H5NH2
Có bao nhiêu chất làm đổi màu quỳ tím:
6

B. 5
C. 3
D. 4
Số đồng phân của amin có CTPT C2H7N và C3H9N lần lượt là:
2,3
B. 3,5
C. 2,4
D. 3,4
Tơ Nilon 6,6 thuộc loại tơ:
tơ visco
B. poli amit
C. tơ axetat
D. poli este
Aminôaxit nào sau đây có hai nhóm amino:
Valin
B. Lysin
C. Axit Glutamit
D. Alanin
Cho các chất sau: CH3NH2, C6H5NH2, H2N-CH2-COOH, NaOH, H2N-CH(NH2)-COOH, C6H5OH.
Số chất tạo ra dung dịch làm hồng phenolphatlein là:
1
B. 2
C. 4
D. 3
Trong số các loại tơ sau: tơ tằm ; tơ visco ; tơ nilon-6,6 ; tơ axetat ; tơ capron ; tơ enang . Những loại
tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo:
Tơ tằm và tơ enang
B. Tơ visco và tơ axetat
Tơ nilon-6,6 và tơ capron
D. Tơ visco và tơ nilon-6,6

Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là:
Dung dịch HCl
B. Cu(OH)2/OHC. Dung dịch NaOH
D. Dung dịch NaCl
Peptit có công thức cấu tạo như sau: H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH(CH3)2)-COOH
.Tên gọi đúng của peptit trên là:
Gly–Ala–Gly
B. Ala-Gly-Val
C. Gly-Val-Ala
D. Ala-Ala-Val
Tơ nilon-6,6 được tổng hợp từ phản ứng:
Trùng hợp từ caprolactam
Trùng ngưng từ caprolactam
Trùng ngưng giữa axit ađipic và hexametylen điamin
Trùng hợp giữa axit ađipic và hexametylen đi amin
Chất nào dưới đây không làm đổi màu giấy quỳ tím ẩm:
C2H5NH2
B. CH3NH2
C. C6H5NH2
D. NH3
Điều nào sau đây sai:
Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn NH3 B. Anilin có tính bazơ rất yếu
Aminoaxit có tính lưỡng tính
D. Các amin đều có tính bazơ
Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt 3
chất lỏng trên là:
Giấy quì tím
B. Dung dịch NaOH
C. Nước brom
D. Phenolphtalein

Những polime ghi dưới đây, polime nào là sản phẩm trùng ngưng:
Cao su buna-S
B. Poli (vinyl clorua)
C. Polietilen
D. Policaproamit
Dãy gồm các chất đều làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là:
Anilin, metyl amin, amoniac
B. Amoni clorua, metyl amin, natri hidroxit
Anilin, aminiac, natri hidroxit
D. Metyl amin , amoniac, natri hidroxit
Để chứng minh (X) H2N-CH2-COOH lưỡng tính , ta cho X tác dụng với :
NaOH , NH3
B. H2SO 4, HCl
C. HCl , NaOH
D. HNO3 , CH3COOH
Khối lượng của 1 đoạn mạch nilon-6,6 là 18758 đvC và 1 đoạn mạch tơ capron là 10170 đvC. Số
lượng mắt xích trong 2 đoạn mạch trên lần lượt là:
83 và 90
B. 69 và 87
C. 140 và 104
D. 102 và 98




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×