Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

12A1 DE 2 THI THU QUOC GIA THEO CAU TRUC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.06 KB, 2 trang )

THI THỬ KÌ THI QUỐC GIA 2015 - ĐỀ SỐ 2- LỚP 12A1
Câu 1: Etylaxetat tác dụng được tác dụng với :A. KOH
B. C2H5OH C. Cu(OH)2 D. CH3COOH
Câu 2: Chất thuộc loại polisaccarit làA. tinh bột
B. Fructozơ. C. glucozơ. D. saccarozo.
Câu 3: Alanin không phản ứng với dung dịch A. Br2 B.H2SO4 loãng
C.Ba(OH)2
D. CH3OH/HCl
Câu 5: Một phân tử saccarozơ có A. một gốc α-glucozơ và một gốc β-fructozơ.
B. hai gốc α-glucozơ.
C. một gốc β-glucozơvà một gốc β-fructozơ.
D.một gốc β-glucozơ và một gốc α-fructozơ.
Câu 6: Polime có cấu trúc mạch phân nhánh là A. amilopectin B. PVC
C. PE
D. amilozo
Câu 7: Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch chất
điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là:
A. I, III và IV.
B. I, II và IV.
C. I, II và III.
D. II, III và IV.
Câu 8: Phát biểu không đúng là:
A. Tất cả các nguyên tố halogen đều có các số oxi hoá: -1, +1, +3, +5 và +7 trong các hợp chất.
B. Hiđro sunfua bịoxi hoá bởi nước clo ởnhiệt độthường.
C. Trong công nghiệp, photpho được sản xuất bằng cách nung hỗn hợp quặng photphorit, cát và than cốc
ở12000C trong lò điện.
D. Kim cương, than chì, fuleren là các dạng thù hình của cacbon.
Câu 11: Saccarozơ và glucozơ đều có
A. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam B. phản ứng với dung dịch NaCl
C. phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng. D. phản ứng thủy phân trong môi trường axit.
Câu 12: Cặp tơ nào sau đây là tơ nhân tạo? A. Tơ visco và tơ xenlulozo axetat


B. Tơ tằm và tơ nilon-7
C. Tơ nilon-6,6 và tơ visco
D. Tơ nitron và tơ nilon-6
Câu 13: Chất nào sau đây khi đun nóng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có anđehit?
A. CH3COO–CH=CHCH3
B. CH2=CH–COO–CH2–CH3.
C. CH3COO–CH(CH3)–CH3.
D. CH3COO–CH2–CH=CH2.
Câu 14: Có bao nhiêu chất đồng phân este có CTPT C4H8O2?A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Câu 16: Hợp chất không thể tham gia phản ứng trùng hợp là
A. axit ε -aminocaproic
B. stiren
C. buta-1,3-dien
D. propilen
Câu 17: Các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3 là:
A. Zn, Ni, Fe.
B. CaO, Na, Ba.
C. Zn, Cu, Fe.
D. CuO, K, Mg.
Câu 18: Dãy kim loại nào được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?
A. Ca, Mg, Na,K.
B. Ca, Na, Ba,Cu.
C. Mg,Zn, Cu, Fe.
D. Ag , Fe, K, Mg.
Câu 19: Khi cho từ từ bột Fe đến dư vào hỗn hợp muối FeCl3 và CuCl2 thì sau phản ứng thu được?
A. FeCl2,Cu,Fe dư.
B. FeCl3,Cu,Fe dư.

C. FeCl2,Cu.
D. FeCl2,Fe dư.
Câu 20:Chất dùng để tẩy trắng giấy và bột giấy trong công nghiệp A.SO2 B.N2O C.NO2
D.CO2
Câu 21: Cho nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt là 82,trong đó số hạt không mang điện bằng 15/13 số hạt
mang điện tích dương. Nguyên tử nguyên tố X thuộc?
A.chu kì 4,nhóm VIIIB. B.chu kì 4,nhóm VIA.
C.chu kì 5,nhóm VIIIA. D.chu kì 4,nhóm VIIIA.
Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn 0,1mol một hiđrocacbon A thu được 8,96(l) khí CO 2 ở đktc và 9(g) H2O. CTPT
của A là? A. C4H10.
B. C4H8.
C. C4H6.
D. C5H10.
Câu 23: Dẫn 3,36(l) khí SO2 ở đktc vào 2(l) dd NaOH 0,1M thu được dd X. Cô cạn dd X thu được bao
nhiêu gam muối khan? A. 16,7.
B. 17,6.
C. 17,8.
D. 34,5.
Câu 24:Khử 8(g) CuO bằng khí H2 ở nhiệt độ cao thu được hỗn hợp Y. Để hóa tan hết Y cần dùng vừa đủ
200(ml) dd HCl 0,1M. Hiệu xuất phản ứng khử CuO là?A. 90%. B. 20%. C. 10%.
D. 80%.
Câu 25: Cho các phản ứng sau: X + HCl  XCl2 + H2 (1)
X + 3/2Cl2  XCl3 (2) ;
XCl3 + 3NH3 + 3H2O  X(OH)3 + 3NH4Cl (3) ; X(OH)3 + KOH  KXO2 + 2H2O (4) .
Kim loại X là? A. Cr.
B. Al.
C. Fe.
D. Zn.
Câu 26: Cho 7,65(g) hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại kiềm thổ kế tiếp nhau tác dụng với dung dịch
HCl dư thu được 4,4(g) khí CO2. Hai kim loại ?A. Be;Mg.

B. Mg;Ca.
C. Ca;Sr.
D. Sr;Ba.
Câu 27: Xà phòng hóa hoàn toàn m1 gam chất béo tripanmitin bằng dd NaOH dư thì thu được m 2 gam muối
natri và 69 gam glixerol. Giá trị của m1, m2 lần lượt là:
A. 604,5 và 625,5
B. 632,25 và 625,5
C. 636,75 và 688,5
D. 604,5 và 208,5
Câu 28: Lên men m(g) tinh bột (hiệu suất phản ứng đạt 80%), dẫn toàn bộ khí thu được vào dung dịch nước
vôi trong thu được 18 chất kết tủa màu trắng và dung dịch X. Lấy dung dịch X nung nhẹ thu được 10(g) chất
kết tủa màu trắng. Giá trị m(g) tinh bột là?A. 38,475 B. 30,78 C. 76,95
D. 61,56
Câu 29: Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp 0,03(mol)Saccarozo và 0,05(mol)Glucozo thu được dung dịch A.
Lấy A cho tác dụng với dung dịch AgNO3/ddNH3(dư) thu được bao nhiêu gam kim loại Ag?
A. 23,76
B. 11,88
C. 10,8
D. 5,9


Câu 30: X là một α -aminoaxit no, phân tử chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl . Cho 13,35g X tác
dụng với dung dịch HCl dư thu được 18,825g muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A.CH3CH(NH2)COOH
B.H2NCH2CH2COOH C.CH3CH2CH(NH2)COOH
D.H2NCH2COOH
Câu 31: Cho các chất: axit glutamic, saccarozo, metylamoni clorua, vinyl axetat, phenol, glixerol, GlyGly.Số chất tác dụng với dung dịch NaOH loãng, nóng là A. 5.
B. 7.
C. 6.
D. 4.

Câu 32: Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic , glixerol, etilenglicol, metanol. Số
lượng dung dịch có thể hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là:A. 4
B. 6
C. 3
D. 5
Câu 33: Trong phân tử hexin có bao nhiêu CTCT có thể tác dụng với dung dịch AgNO 3/dd NH3 tạo ra chất
kết tủa màu vàng. A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
Câu 34: Cho dãy các chất CH2=CHCl, CH2=CH-CH=CH2, CH2=CH2, H2NCH2COOH. Số chất trong dãy có
khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Câu 35: Điện phân nóng chảy hoàn toàn 4,75(g) muối Clorua của kim loại nhóm IIA thu được 1,12(l) khí ở
đktc. Kim loại trên là?A. Mg
B. Ca
C. Be
D. Ba
Câu 36: Thủy phân 10,8g vinyl fomat trong môi trường axit với hiệu suất 80% thu được hỗn hợp X. Trung
hòa hỗn hợp X rối cho tác dụng với dd AgNO3/NH3 dư, phản ứng hoàn toàn thu được m(g) Ag. Giá trị của m
là A. 58,32
B. 25,92
C. 51,84
D. 55,08
Câu 37: Axit axetylsalixylic (o-CH3COOC6H4COOH) dùng làm thuốc cảm (aspirin). Để phản ứng hoàn
toàn với a(g) axit axetylsalixylic cần vừa đủ 45ml dd NaOH 1M. Giá trị của a là
A. 2,70
B. 27,00

C. 4,05
D. 40,50
Câu 38: Cho 10,2g một este đơn chức X tác dụng vừa đủ với 40g dd NaOH 15%. Số đồng phân cấu tạo thỏa
mãn điều kiên trên của X là A. 4
B. 3
C. 6
D. 5
Câu 39: Ðốt cháy hoàn toàn m gam FeS 2 bằng một lượng O2 vừa đủ, thu duợc khí X. Hấp thụ hết X vào 1 lít
dd chứa Ba(OH)2 0,15M và KOH 0,1M, thu đuợc ddịch Y và 27,125 gam kết tủa. Cho Y vào ddịch NaOH,
thấy xuất hiện thêm kết tủa. m là A. 16,5.
B. 18,0.
C. 13,8.
D. 36,0.
Câu 40: Chất hữu cơ X mạch hở có dạng H2N-R-COOR' (R, R' là các gốc hidrocacbon), phần trăm khối
luợng nitơ trong X là 15,73%. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH, toàn bộ luợng ancol
sinh ra cho tác dụng hết với CuO (dun nóng) duợc andehit Y (ancol chỉ bị oxi hoá thànhandehit). Cho toàn
bộ Y tác dụng với một luợng du dung dịch AgNO 3 trong NH3, thu duợc 12,96 gam Ag kết tủa. Giá trị của m
là A. 2,67.
B. 4,45.
C. 5,34.
D. 3,56.
Câu 41: Hợp chất X có CTPT C2H8O3N2. Cho 16,2g X phản ứng hết với 400 ml dung dịch KOH 1M. Cô
cạn cẩn thận dung dịch sau phản ứng thu được phần hơi chứa amin đa chức và phần rắn chỉ chứa các chất vô
cơ. Khối lượng phần chất rắn là: A. 26,30g
B. 12,75g
C. 20,70g
D. 26,75g
Câu 42: Cho 12,55 gam muối CH3CH(NH3Cl)COOH tác dụng với 150 ml dd Ba(OH) 2 1M. Cô cạn ddịch
sau phản ứng thu duợc m gam chất rắn. m là : A. 34,60g
B. 26,05 g

C. 15,65 g D. 14,25g
Câu 43: Cho 14,9g hh bột gồm Zn và Fe vào 300 ml dd CuSO 4 0,5M . Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được dd X và 15,2g hh kim loại. Phần trăm về khối lượng của sắt trong hh ban đầu
A. 56,37%
B. 64,42%
C. 43,62%
D.37,58
Câu 44: Cho 0,015 mol một loại hợp chất oleum vào nước được 200 ml dung dịch X. Để trung hoà 100 ml
dd X cần dùng 200 ml dd NaOH 0,15M. Phần trăm về khối lượng của nguyên tố lưu huỳnh trong oleum trên
là A. 35,95%
B. 32,65%
C. 37,86%
D. 23,97%
Câu 45: Lấy 35,1g NaCl hoà tan vào 244,9g H 2O, sau đó điện phân dd với điện cực trơ có màng ngăn cho
tới khi catot thoát ra 1,5g khí thì dừng lại. Nồng độ chất tan có trong dd sau điện phân là
A. 9,6%
B. 9,2%
C. 9,4%
D. 8,4%
Câu 46: Cho ancol X tác dụng với Na dư thấy số khí bay ra bằng số mol X phản ứng. Mặt khác, X tác dụng
với lượng dư CuO nung nóng đến phản ứng hoàn toàn thấy lượng chất rắn giảm 1,2g và được 2,7g chất hữu
cơ đa chức Y. CTCT của Y.
A. OHC-CH2-CHO
B. OHC-CH2-CH2-CHO
C. CH3-CO-CO-CH3
D. OHC-CO-CH3
Câu 47: Cho 5g hỗn hợp gồm Fe và Cu (chứa 40%Fe) vào 1 lượng dd HNO 3 1M khuấy đều cho đến khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn A nặng 3,32g; dd B và khí NO. Tính m muối tạo thành.
A. 5,40g
B. 6,72g

C. 7,62g
D. 4,50g
Câu 48: Sục 0,01 mol khí CO2 vào 400 ml dd hỗn hợp NaOH 0,1M và Ca(OH)2 0,001M, kết tủa tạo thành
có khối lượng là A. 0,04g
B. 0,4g
C. 0,02g
D. 0,2g
Câu 49: Hoà tan hoàn toàn 30,4g hh chất rắn X gồm Cu, CuS, Cu 2S và S bằng HNO3 dư, thoát ra 20,16 lít
khí NO duy nhất (ở đktc) và dd Y. Thêm Ba(OH)2 dư vào dd Y thu được m(g) kết tủa. Giá trị của m là
A. 110,95
B. 104,2
C. 81,55
D. 115,85
Câu 50: Dd A chứa 0,01 mol Fe(NO3)3 và 0,15 mol HCl có khả năng hoà tan tối đa bao nhiêu gam kim loại
Cu? (biết NO là sản phẩm khử duy nhất) A. 3,20
B. 2,88
C. 3,92
D. 5,12



×