Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

12a1 ôn tập CHƯƠNG 1,2 đề 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.08 KB, 2 trang )

ÔN CHƯƠNG 1,2- LỚP 12NC
Câu 1: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng:
A. hoà tan Cu(OH)2.
B. trùng ngưng.
C. tráng gương.
D. thủy phân.
Câu 2: Số đồng phân đơn chức ứng với công thức phân tử C 4H8O2 là:A. 2.
B. 4. C. 6.
D. 8.
Câu 3: Cho chuỗi sau: C2H2 → X → Y → Z → CH3COOC2H5. X, Y, Z lần lượt là: A. C2H4, CH3COOH, C2H5OH
B. CH3CHO, C2H4, C2H5OH
C. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH D. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH
Câu 4: cho m g tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%, tòan bộ lượng khí sinh ra được hấp thụ hòan tòan vào
Ca(OH)2 thu được 550g kết tủa và dd X,đun kĩ dd X thu thêm được 100g kết tủa nữa,giá trị m là
A. 550

B.810

C.650

D.750

Câu 5: Ứng với công thức phân tử C3H6O2, một học sinh gọi tên các đồng phân este có thể có gồm: (1) etyl fomiat; (2)
metyl axetat; (3) iso propyl fomiat; (4) vinyl fomiat. Các tên gọi đúng là:
A. chỉ có (1).
B. (1) và (3).
C. (2) và (3).
D. (1) và (2).
Câu 6: Xà phòng hóa hh metyl axetat và metyl propionat trong môi trường NaOH thì thu được :
A. 2 muối + 1 ancol
B. 1 muối + 2 ancol


C. Chỉ 1 muối + 1 ancol
D. Kết quả khác
Câu 7: Đun sôi hỗn hợp X gồm 12 gam axit axetic và 11,5 gam ancol với H 2SO4 đặc làm xúc tác đến khi phản ứng kết thúc
thu được m gam este. Biết hiệu suất phản ứng este hóa bằng 65%. Giá trị của m là:
A. 11,44 gam.
B. 17,6 gam.
C. 22 gam.
D. 10,5 gam
Câu 8: cho sơ đồ chuyển hóa sau : Tinh bột 
→ X 
→ Y 
→ Axit axetic . X và Y lần lượt là :
A. glucozơ và ancol etylic
B. mantozơ và glucozơ C. glucozơ và etyl axetat
D. ancol etylic và anđehit axetic .
Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng: A. Thủy phân chất béo trong môi trường axit, thu được glixerol và xà phòng.
B. Chất béo chứa chủ yếu các gốc axit không no thường là chất lỏng ở nhiệt độ phòng.
C. Chất béo là trieste của glixerol với các axit béo.
D. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều.
Câu 10: Glucozơ tác dụng được với tất cả chất trong nhóm chất nào sau đây:
A. H2/Ni , nhiệt độ; Cu(OH)2; [Ag(NH3)2]OH; H2O/H+, nhiệt độ.
B. [Ag(NH3)2]OH; Cu(OH)2; H2/Ni, đun nóng; CH3COOH/H2SO4 đặc, đun nóng.
C. H2/Ni , nhiệt độ; [Ag(NH3)2]OH; NaOH; Cu(OH)2.
D. H2/Ni , nhiệt độ; [Ag(NH3)2]OH; Na2CO3; Cu(OH)2.
Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X thu được 0,3 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Nếu cho 0,1 mol X tác dụng hết với
NaOH thì thu được 8,2 gam muối. Công thức cấu tạo của A là.
A. HCOOC2H5
B. HCOOC2H3
C. CH3COOC2H5
D. CH3COOCH3

Câu 12: Cacbohiđrat là: A. Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ tạp chức.
B. Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ đa chức và đa số chúng có công thức chung là C n(H2O)m.
C. Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ tạp chức và đa số chúng có công thức chung là C n(H2O)m.
D. Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ đa chức và đa số chúng có công thức chung là C n(H2O)n.
Câu 13: Cho các cặp chất: (1) CH3COOH và C2H5CHO; (2) C6H5OH và CH3COOH; (3) C6H5OH và (CH3CO)2O; (4)
CH3COOH và C2H5OH; (5) CH3COOH và CH ≡ CH; (6) C6H5COOH và C2H5OH. Những cặp chất nào tham gia phản ứng
este hoá? A. (1), (2), (3), (4), (5).
B. (2), (3), (4), (5), (6).
C. (2), (4), (5), (6).
D. (3), (4), (6).
Câu 14: Chất không tham gia phản ứng thủy phân là:A.saccaroz B. xenlulozơ
C. fructozơ D. tinh bột
Câu 15: Cho m gam glucozơ lên men thành rượu etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 sinh ra vào nước vôi
trong dư thu được 25 gam kết tủa.m là:A. 28,125
B. 45,62 C. 18
D. 56,25
Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn a mol este X tạo bởi ancol no, đơn chức, mạch hở và axit không no (có một liên kết đôi), đơn
chức, mạch hở thu được 4,48 lit CO2 (đktc) và 1,8 gam H2O. Giá trị của a là:
A. 0,05mol
B. 0,1 mol
C. 0,15 mol
D. 0,2 mol
Câu 17: Thuỷ phân hoàn toàn chất béo E bằng dung dịch NaOH thu được 1,84g glixerol và 18,24g muối của axit béo duy
nhất. Chất béo đó là: A. (C17H33COO)3C3H5.
B.(C17H35COO)3C3H5. C.(C15H31COO)3C3H5
D. (C15H29COO)3C3H5.
Câu 18: Cho 10 gam hỗn hợp X gồm etanol và etyl axetat tác dụng vừa đủ với 50g dung dịch natri hiđroxit 4%. Phần trăm
khối lượng của etyl axetat trong hỗn hợp bằng: A. 22%.
B. 44%. C. 50%. D. 51%.
Câu 19: Số nguyên tử cacbon tối thiểu trong phân tử este không no, mạch hở là:A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.

Câu 20: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C 2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, NaOH,
NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là:A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 21: Đun nóng este CH3COOCH=CH2 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là:
A. CH2=CHCOONa và CH3OH. B. CH3COONa và CH3CHO C.CH3COONa và CH2=CHOH D.C2H5COONa và CH3OH
Câu 22: Cho a mol chất béo (C17H35COO)3C3H5 tác dụng với NaOH thu được 46g glixerol, a có giá trị là:
A. 0,3 mol.
B. 0,4 mol.
C. 0,5 mol.
D. 0,6 mol.
Câu 23: Chất hữu cơ (A) mạch thẳng, có công thức phân tử C 4H8O2. Cho 2,2g (A) phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH,
cô cạn dd sau phản ứng thu được 2,05g muối. Công thức cấu tạo đúng của (A) là:
A. HCOOC3H7
B. C2H5COOCH3
C. C3H7COOH.
D. CH3COOC2H5


Câu 24: Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic, glixerol, ancol etylic, axetilen, fructozơ, axitfomic. Số
lượng dung dịch có thể tham gia phản ứng tráng gương là:A. 3. B. 4.
C. 5.
D. 2.
Câu 25: Chất X có công thức phân tử C4H8O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức C 2H3O2Na.
X là: A. HCOOC3H7 B. C2H5COOCH3
C. CH3COOC2H5
D. HCOOC3H5.
Câu 26:Phản ứng nào sau đây không xảy ra:
A. CH2=CHCOOH +C6H5CH2OH


0

H 2SO 4 ,t

→ CH2=CHCOO C6H5CH2+H2O
¬



B. (CH3 CO)2O +C6H5OH → CH3COOC6H5 +HCl
C. C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O D. CH3COOH +C6H5OH → CH3COOC6H5 +H2O.
Câu 27: Nhóm gluxit khi thuỷ phân hoàn toàn đều chỉ tạo thành glucozơ là: A. Saccarozơ, mantozơ, tinh bột.
B. Saccarozơ, mantozơ, xenlulozơ. C. Mantozơ, tinh bột, xenlulozơ.
D. Saccarozơ, mantozơ, tinh bột, xenlulozơ.
Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn a g C 2H5OH thu được 0,2 mol CO2. Đốt cháy hoàn toàn b g CH3COOH thu được 0,2 mol CO2.
Cho a g C2H5OH tác dụng với b g CH3COOH trong điều kiện thích hợp, giả sử hiệu suất phản ứng đạt 100% thì lượng este
thu được là:A. 4,4 g B. 8,8 g. C. 13,2 g.
D. 17,6 g.
Câu 29: Xà phòng hoá hoàn toàn 9,7 g hỗn hợp hai este đơn chức X,Y cần 100ml dd NaOH 1,5M. Sau phản ứng cô cạn dd
thu được hỗn hợp hai ancol đồng đẳng kế tiếp và một muối duy nhất.CTCT thu gọn của X,Y :
A. HCOOCH3 và HCOOC2H5.
B. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5.
C. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5.
D. C3H7COOCH3 và C4H9COOC2H5
Câu 30: Để tác dụng hoàn toàn với lượng dư xenlulozơ tạo 44,55 gam xenlulozơ trinitrat phải cần V(ml) dung dịch HNO 3
96% ( D= 1,52 g/ml). Chọn giá trị V :A. 16,48ml
B. 16,53ml
C. 19,43ml
D. 19,02ml

Câu 31:Công thức của triolein là A. (CH3[CH2]14COO)3C3H5. B. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]5COO)3C3H5
C. (CH3[CH2]16COO)3C3H5.
D. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COO)3C3H5.
Câu 32:Cho este CH3COOC6H5 tác dụng với NaOH dư, thu được:A. CH3COOH, C6H5ONa , H2O
B. CH3COONa, C6H5COOH
C. CH3COONa, C6H5ONa , H2O
D. CH3COOH, C6H5COONa
Câu 33:Cho các phát biểu sau: (a) Glucozơ và sacccarozơ đều có phản ứng tráng gương.
(b) Glucozơ, sacccarozơ, fructozơ đều làm mất màu brom (c) Cacbohidrat đều tác dụng với Cu(OH) 2
(e) Glucozơ và fructozơ đều tác dụng với H2 ( Ni, to) tạo sobitol
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 34:Cho các hợp chất hữu cơ: C 2H2; C2H4; HCHO; HCOOH; CH3CHO, (CH3)2CO , glucozơ. Số chất tác dụng được với
dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo ra kết tủa là A. 3 B.5 . C. 4.
D. 2.
Câu 35:Xà phòng hoá hoàn toàn 8,62 gam chất béo cần vừa đủ 0,03 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được
khối lượng xà phòng là :A. 17,80 gam. B. 8,90 gam.
C. 6,68 gam.
D. 8,38 gam.
Câu 36:Tính chất của frutozơ là : tham gia phản ứng tráng bạc (1), có vị ngọt (2), tan trong nước (3), phản ứng với Cu(OH) 2
ở nhiệt độ thường (4), làm mất màu nước brom (5), bị thủy phân (6).Số tính chất đúng là : A. 2 B. 3
C. 4
D. 5
Câu 37: Hỗn hợp X gồm etyl axetat và n-propyl axetat. Đun nóng hỗn hợp X với NaOH (vừa đủ) thu được 13,12 gam muối
và 8,76 gam hỗn hợp ancol Y. Vậy % khối lượng của etyl axetat trong hỗn hợp X là :
A. 56,85%
B. 45,47%
C. 39,8%

D. 34,1%
Câu 38: Cho các phát biểu sau:
(1)
Fructozơ và glucozơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc;
(2)
Saccarozơ và tinh bột đều không bị thủy phân khi có axit H2SO4 (loóng) làm xúc tác
(3)
Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp;
(4)
Xenlulozơ và saccarozơ đều thuộc loại disaccarit;
Phát biểu đúng là :
A. (1) và (3).
B. (2) và (4).
C. (1) và (2).
D. (3) và (4).
Câu 39: Phát biểu đúng là: A. Phản ứng thủy phân este trong môi trường bazo là phản ứng thuận nghịch.
B. Phản ứng giữa axit và rượu khi có H2SO4 đặc là phản ứng một chiều.
C. Tất cả các este p/ư với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối
D. Khi thủy phân chất béo trong môi trường axit luôn thu được muối của axit béo.
Câu 41: este X không no mạch hở có tỉ khối hơi so với oxi bằng 3,125 và khi tham gia phản ứng xà phòng hóa thì tạo ra 1
anđêhit và một muối .Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với X.A.2
B.3
C.4
D.5
Câu 42: từ 10 tấn khoai chứa 20% tinh bột lên men rượu thu được 1135,8lít rượu etylic tinh khiếtcó D = 0,8g/ml, hiệu suất
phản ứng điều chế làA. 60%
B.70%
C.80%
D.90%
Câu 43: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: tinh bột A1A2A3A4CH3COOC2H5 các chất A1,A2,A3,A4 có CTCT thu gọn lần

lượt là A.C6H12O6, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH
B.C12H22O11, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH
C.C2H5OH, C6H12O6 , CH3CHO , CH3COOH
D. C6H12O6 , CH3CHO ,CH3OH , CH3COOH
Câu 44: Trong số các chất:benzen, xiclopropan,stiren,metylacrylat,vinylaxetat,đimetylete,glucozo,fructozo,số chất có khả
năng làm mất màu dung dịch nước brom là?A.4.
B.5
C.6
D.7
Câu 45: Chất hữu cơ X có công thức phân tử là C 4H6O4 tác dụng với dung dịch NaOH (đun nóng) theo phương trình phản
ứng: C4H6O4 + 2NaOH → 2Z + Y. Để oxi hoá hết a mol Y cần vừa đủ 2a mol CuO nung nóng. Sau phản ứng tạo thành a
mol chất T (biết Y, Z, T là các hợp chất hữu cơ). Khối lượng của T là:A. 58
B. 82
C. 44
D. 118



×